Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

motorcycle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ motorcycle trong tiếng Anh

motorcycle /ˈməʊtəsaɪkl/
- (n) : xe mô tô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

motorcycle: Xe máy

Motorcycle là một loại phương tiện giao thông hai bánh, thường được sử dụng để di chuyển nhanh và linh hoạt.

  • He rides his motorcycle to work every day. (Anh ấy đi xe máy đến công ty mỗi ngày.)
  • The motorcycle was parked outside the store. (Chiếc xe máy được đậu bên ngoài cửa hàng.)
  • She loves riding her motorcycle on weekends. (Cô ấy thích lái xe máy vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "motorcycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: motorcycle
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe mô tô/xe máy Ngữ cảnh: Phương tiện hai bánh có động cơ He bought a new motorcycle.
Anh ấy mua một chiếc mô tô mới.
2 Từ: motorcyclist
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪklɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lái mô tô Ngữ cảnh: Người điều khiển xe máy Motorcyclists must wear helmets.
Người lái mô tô phải đội mũ bảo hiểm.
3 Từ: motorcycling
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪklɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Môn/lái mô tô Ngữ cảnh: Hoạt động/đam mê lái xe máy She enjoys motorcycling on weekends.
Cô ấy thích lái mô tô cuối tuần.
4 Từ: motorcycle
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪkl/ Loại từ: Động từ (ít dùng) Nghĩa: Đi bằng mô tô Ngữ cảnh: Di chuyển bằng xe mô tô They motorcycled across the country.
Họ đi xuyên quốc gia bằng mô tô.

Từ đồng nghĩa "motorcycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "motorcycle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He never learned to ride a motorcycle or to drive a car.

Anh ấy chưa bao giờ học lái mô tô hay lái ô tô.

Lưu sổ câu

2

She rode round Italy on a motorcycle.

Cô ấy đi vòng quanh nước Ý trên một chiếc mô tô.

Lưu sổ câu

3

motorcycle racing

đua xe mô tô

Lưu sổ câu

4

a motorcycle accident

một vụ tai nạn xe máy

Lưu sổ câu

5

The car was accompanied by a police motorcycle escort.

Chiếc xe được hộ tống bởi một chiếc mô tô cảnh sát.

Lưu sổ câu

6

He died after falling off his motorcycle.

Anh ấy chết sau khi ngã khỏi xe máy.

Lưu sổ câu

7

He was sitting on his motorcycle.

Anh ấy đang ngồi trên chiếc xe máy của mình.

Lưu sổ câu

8

He's learning to ride a motorcycle.

Anh ấy đang học lái mô tô.

Lưu sổ câu

9

She climbed onto the back of my motorcycle.

Cô ấy trèo lên sau xe máy của tôi.

Lưu sổ câu

10

a collection of vintage motorcycles

bộ sưu tập xe máy cổ

Lưu sổ câu

11

a crowd of bikers all revving up their motorcycles

một đám đông người đi xe đạp đều phóng xe máy của họ

Lưu sổ câu

12

Security forces operate by moving around on motorcycles.

Lực lượng an ninh hoạt động bằng cách di chuyển trên xe máy.

Lưu sổ câu

13

He was attacked by two men on a motorcycle.

Anh ta bị tấn công bởi hai người đàn ông trên một chiếc xe máy.

Lưu sổ câu

14

He dismounted from the motorcycle.

Anh ấy bước xuống xe máy.

Lưu sổ câu

15

He's learning to ride a motorcycle.

Anh ấy đang học lái mô tô.

Lưu sổ câu

16

He wheeled his motorcycle into the street.

Anh ta cho xe máy vào đường.

Lưu sổ câu

17

You'd better encash your motorcycle at once.

Bạn nên bọc xe máy của mình ngay lập tức.

Lưu sổ câu

18

Gilbert went there by motorcycle.

Gilbert đến đó bằng xe máy.

Lưu sổ câu

19

The motorcycle rode smoothly on the expressway.

Chiếc xe máy lướt êm ái trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

20

A motorcycle can be a great expense.

Một chiếc xe máy có thể là một khoản chi lớn.

Lưu sổ câu

21

He clipped along the road on his motorcycle.

Anh ta chạy xe máy dọc đường.

Lưu sổ câu

22

He lost his leg in a motorcycle accident.

Anh ấy bị mất chân trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

23

The motorcycle was driven by a tiny bald man.

Chiếc xe máy được điều khiển bởi một người đàn ông đầu trọc.

Lưu sổ câu

24

They sell used and reconditioned motorcycle parts.

Họ bán các bộ phận xe máy đã qua sử dụng và đã được tân trang lại.

Lưu sổ câu

25

They flashed past/by on a motorcycle.

Họ lướt qua / lướt qua trên một chiếc xe máy.

Lưu sổ câu

26

It's hard to walk a motorcycle up a hill.

Đi xe máy lên đồi thật khó.

Lưu sổ câu

27

Some bozo on a motorcycle almost ran me over.

Một số bozo trên một chiếc mô tô gần như đã chạy qua tôi.

Lưu sổ câu

28

The helmet law should reduce injuries in motorcycle accidents.

Luật đội mũ bảo hiểm sẽ giảm thiểu thương tích trong các vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

29

The President's car was escorted by motorcycle outriders.

Xe của Tổng thống được hộ tống bởi dàn mô tô.

Lưu sổ câu

30

The motorcycle was revving up in preparation for leaving.

Chiếc xe máy đang quay đầu để chuẩn bị rời đi.

Lưu sổ câu

31

The man on the motorcycle wore a helmet.

Người đàn ông đi xe máy đội mũ bảo hiểm.

Lưu sổ câu

32

The motorcycle gunned through the streets.

Xe máy bắn qua các đường phố.

Lưu sổ câu

33

He suffered/sustained multiple fractures in a motorcycle accident.

Ông bị / gãy nhiều xương trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

34

The car was pulling a trailer with motorcycle on it.

Chiếc xe ô tô đầu kéo một chiếc xe máy.

Lưu sổ câu

35

He runs behind a motorcycle for half an hour every morning.

Anh ta chạy sau xe máy nửa giờ mỗi sáng.

Lưu sổ câu

36

He spends hours cleaning that motorcycle - it's his pride and joy.

Anh ấy dành hàng giờ để lau chiếc xe máy đó

Lưu sổ câu

37

These rough roads soon wore the tread of motorcycle tires off.

Những con đường gồ ghề này sớm làm mòn lốp xe máy.

Lưu sổ câu

38

Lozano claimed that motorcycle driver Clement Lloyd was trying to run him down.

Lozano cho rằng người lái xe mô tô Clement Lloyd đang cố gắng hạ gục anh ta.

Lưu sổ câu

39

I want to have this package delivered by motorcycle courier.

Tôi muốn chuyển gói hàng này bằng chuyển phát nhanh xe gắn máy.

Lưu sổ câu

40

They made their getaway along a pavement on a stolen motorcycle.

Họ đi dạo dọc theo vỉa hè trên một chiếc xe máy bị đánh cắp.

Lưu sổ câu

41

Tyson broke a rib when he took a spill on his motorcycle.

Tyson bị gãy xương sườn khi đi xe máy đổ xăng.

Lưu sổ câu

42

He made up his mind never to go near a motorcycle again.

Ông quyết định không bao giờ đến gần một chiếc mô tô nữa.

Lưu sổ câu

43

He's learning to ride a motorcycle.

Anh ấy đang học lái mô tô.

Lưu sổ câu