motorcycle: Xe máy
Motorcycle là một loại phương tiện giao thông hai bánh, thường được sử dụng để di chuyển nhanh và linh hoạt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
motorcycle
|
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe mô tô/xe máy | Ngữ cảnh: Phương tiện hai bánh có động cơ |
He bought a new motorcycle. |
Anh ấy mua một chiếc mô tô mới. |
| 2 |
Từ:
motorcyclist
|
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪklɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lái mô tô | Ngữ cảnh: Người điều khiển xe máy |
Motorcyclists must wear helmets. |
Người lái mô tô phải đội mũ bảo hiểm. |
| 3 |
Từ:
motorcycling
|
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪklɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Môn/lái mô tô | Ngữ cảnh: Hoạt động/đam mê lái xe máy |
She enjoys motorcycling on weekends. |
Cô ấy thích lái mô tô cuối tuần. |
| 4 |
Từ:
motorcycle
|
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌsaɪkl/ | Loại từ: Động từ (ít dùng) | Nghĩa: Đi bằng mô tô | Ngữ cảnh: Di chuyển bằng xe mô tô |
They motorcycled across the country. |
Họ đi xuyên quốc gia bằng mô tô. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He never learned to ride a motorcycle or to drive a car. Anh ấy chưa bao giờ học lái mô tô hay lái ô tô. |
Anh ấy chưa bao giờ học lái mô tô hay lái ô tô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She rode round Italy on a motorcycle. Cô ấy đi vòng quanh nước Ý trên một chiếc mô tô. |
Cô ấy đi vòng quanh nước Ý trên một chiếc mô tô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
motorcycle racing đua xe mô tô |
đua xe mô tô | Lưu sổ câu |
| 4 |
a motorcycle accident một vụ tai nạn xe máy |
một vụ tai nạn xe máy | Lưu sổ câu |
| 5 |
The car was accompanied by a police motorcycle escort. Chiếc xe được hộ tống bởi một chiếc mô tô cảnh sát. |
Chiếc xe được hộ tống bởi một chiếc mô tô cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He died after falling off his motorcycle. Anh ấy chết sau khi ngã khỏi xe máy. |
Anh ấy chết sau khi ngã khỏi xe máy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was sitting on his motorcycle. Anh ấy đang ngồi trên chiếc xe máy của mình. |
Anh ấy đang ngồi trên chiếc xe máy của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's learning to ride a motorcycle. Anh ấy đang học lái mô tô. |
Anh ấy đang học lái mô tô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She climbed onto the back of my motorcycle. Cô ấy trèo lên sau xe máy của tôi. |
Cô ấy trèo lên sau xe máy của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a collection of vintage motorcycles bộ sưu tập xe máy cổ |
bộ sưu tập xe máy cổ | Lưu sổ câu |
| 11 |
a crowd of bikers all revving up their motorcycles một đám đông người đi xe đạp đều phóng xe máy của họ |
một đám đông người đi xe đạp đều phóng xe máy của họ | Lưu sổ câu |
| 12 |
Security forces operate by moving around on motorcycles. Lực lượng an ninh hoạt động bằng cách di chuyển trên xe máy. |
Lực lượng an ninh hoạt động bằng cách di chuyển trên xe máy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was attacked by two men on a motorcycle. Anh ta bị tấn công bởi hai người đàn ông trên một chiếc xe máy. |
Anh ta bị tấn công bởi hai người đàn ông trên một chiếc xe máy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He dismounted from the motorcycle. Anh ấy bước xuống xe máy. |
Anh ấy bước xuống xe máy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's learning to ride a motorcycle. Anh ấy đang học lái mô tô. |
Anh ấy đang học lái mô tô. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wheeled his motorcycle into the street. Anh ta cho xe máy vào đường. |
Anh ta cho xe máy vào đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You'd better encash your motorcycle at once. Bạn nên bọc xe máy của mình ngay lập tức. |
Bạn nên bọc xe máy của mình ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Gilbert went there by motorcycle. Gilbert đến đó bằng xe máy. |
Gilbert đến đó bằng xe máy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The motorcycle rode smoothly on the expressway. Chiếc xe máy lướt êm ái trên đường cao tốc. |
Chiếc xe máy lướt êm ái trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A motorcycle can be a great expense. Một chiếc xe máy có thể là một khoản chi lớn. |
Một chiếc xe máy có thể là một khoản chi lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He clipped along the road on his motorcycle. Anh ta chạy xe máy dọc đường. |
Anh ta chạy xe máy dọc đường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He lost his leg in a motorcycle accident. Anh ấy bị mất chân trong một vụ tai nạn xe máy. |
Anh ấy bị mất chân trong một vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The motorcycle was driven by a tiny bald man. Chiếc xe máy được điều khiển bởi một người đàn ông đầu trọc. |
Chiếc xe máy được điều khiển bởi một người đàn ông đầu trọc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They sell used and reconditioned motorcycle parts. Họ bán các bộ phận xe máy đã qua sử dụng và đã được tân trang lại. |
Họ bán các bộ phận xe máy đã qua sử dụng và đã được tân trang lại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They flashed past/by on a motorcycle. Họ lướt qua / lướt qua trên một chiếc xe máy. |
Họ lướt qua / lướt qua trên một chiếc xe máy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's hard to walk a motorcycle up a hill. Đi xe máy lên đồi thật khó. |
Đi xe máy lên đồi thật khó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Some bozo on a motorcycle almost ran me over. Một số bozo trên một chiếc mô tô gần như đã chạy qua tôi. |
Một số bozo trên một chiếc mô tô gần như đã chạy qua tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The helmet law should reduce injuries in motorcycle accidents. Luật đội mũ bảo hiểm sẽ giảm thiểu thương tích trong các vụ tai nạn xe máy. |
Luật đội mũ bảo hiểm sẽ giảm thiểu thương tích trong các vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The President's car was escorted by motorcycle outriders. Xe của Tổng thống được hộ tống bởi dàn mô tô. |
Xe của Tổng thống được hộ tống bởi dàn mô tô. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The motorcycle was revving up in preparation for leaving. Chiếc xe máy đang quay đầu để chuẩn bị rời đi. |
Chiếc xe máy đang quay đầu để chuẩn bị rời đi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The man on the motorcycle wore a helmet. Người đàn ông đi xe máy đội mũ bảo hiểm. |
Người đàn ông đi xe máy đội mũ bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The motorcycle gunned through the streets. Xe máy bắn qua các đường phố. |
Xe máy bắn qua các đường phố. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He suffered/sustained multiple fractures in a motorcycle accident. Ông bị / gãy nhiều xương trong một vụ tai nạn xe máy. |
Ông bị / gãy nhiều xương trong một vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The car was pulling a trailer with motorcycle on it. Chiếc xe ô tô đầu kéo một chiếc xe máy. |
Chiếc xe ô tô đầu kéo một chiếc xe máy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He runs behind a motorcycle for half an hour every morning. Anh ta chạy sau xe máy nửa giờ mỗi sáng. |
Anh ta chạy sau xe máy nửa giờ mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He spends hours cleaning that motorcycle - it's his pride and joy. Anh ấy dành hàng giờ để lau chiếc xe máy đó |
Anh ấy dành hàng giờ để lau chiếc xe máy đó | Lưu sổ câu |
| 37 |
These rough roads soon wore the tread of motorcycle tires off. Những con đường gồ ghề này sớm làm mòn lốp xe máy. |
Những con đường gồ ghề này sớm làm mòn lốp xe máy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Lozano claimed that motorcycle driver Clement Lloyd was trying to run him down. Lozano cho rằng người lái xe mô tô Clement Lloyd đang cố gắng hạ gục anh ta. |
Lozano cho rằng người lái xe mô tô Clement Lloyd đang cố gắng hạ gục anh ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I want to have this package delivered by motorcycle courier. Tôi muốn chuyển gói hàng này bằng chuyển phát nhanh xe gắn máy. |
Tôi muốn chuyển gói hàng này bằng chuyển phát nhanh xe gắn máy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They made their getaway along a pavement on a stolen motorcycle. Họ đi dạo dọc theo vỉa hè trên một chiếc xe máy bị đánh cắp. |
Họ đi dạo dọc theo vỉa hè trên một chiếc xe máy bị đánh cắp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Tyson broke a rib when he took a spill on his motorcycle. Tyson bị gãy xương sườn khi đi xe máy đổ xăng. |
Tyson bị gãy xương sườn khi đi xe máy đổ xăng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He made up his mind never to go near a motorcycle again. Ông quyết định không bao giờ đến gần một chiếc mô tô nữa. |
Ông quyết định không bao giờ đến gần một chiếc mô tô nữa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He's learning to ride a motorcycle. Anh ấy đang học lái mô tô. |
Anh ấy đang học lái mô tô. | Lưu sổ câu |