Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

motor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ motor trong tiếng Anh

motor /ˈməʊtə/
- (n) : động cơ mô tô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

motor: Động cơ

Motor là một thiết bị chuyển đổi năng lượng (như điện, xăng) thành chuyển động cơ học.

  • The motor in the car needs to be repaired. (Động cơ trong xe cần được sửa chữa.)
  • He works on fixing motors for industrial machines. (Anh ấy làm việc sửa chữa động cơ cho các máy móc công nghiệp.)
  • The motor started making strange noises. (Động cơ bắt đầu phát ra âm thanh lạ.)

Bảng biến thể từ "motor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: motor
Phiên âm: /ˈmoʊtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Động cơ Ngữ cảnh: Thiết bị biến điện/nhiên liệu thành chuyển động The fan’s motor is silent.
Động cơ của quạt chạy êm.
2 Từ: motor
Phiên âm: /ˈmoʊtər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc động cơ; vận động Ngữ cảnh: Hệ thần kinh vận động, thiết bị cơ giới Fine motor skills develop in toddlers.
Trẻ nhỏ phát triển kỹ năng vận động tinh.
3 Từ: motor
Phiên âm: /ˈmoʊtər/ Loại từ: Động từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Lái/di chuyển bằng xe Ngữ cảnh: Đi lại bằng phương tiện cơ giới We motored along the coast.
Chúng tôi lái xe dọc bờ biển.
4 Từ: motorist
Phiên âm: /ˈmoʊtərɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài xế ô tô Ngữ cảnh: Người điều khiển xe cơ giới Motorists should slow down here.
Tài xế nên giảm tốc ở đây.
5 Từ: motorize
Phiên âm: /ˈmoʊtəraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cơ giới hóa, gắn động cơ Ngữ cảnh: Trang bị động cơ cho thiết bị The army motorized its units.
Quân đội cơ giới hóa các đơn vị.
6 Từ: motorized
Phiên âm: /ˈmoʊtərˌaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được cơ giới hóa Ngữ cảnh: Có gắn động cơ A motorized wheelchair increases mobility.
Xe lăn gắn động cơ tăng khả năng di chuyển.

Từ đồng nghĩa "motor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "motor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An electric motor is used to pump the water.

Một động cơ điện được sử dụng để bơm nước.

Lưu sổ câu

2

Batteries power the motor.

Pin cấp nguồn cho động cơ.

Lưu sổ câu

3

He started the motor.

Anh ta khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

4

Diesel engines drive six electric motors.

Động cơ diesel dẫn động sáu động cơ điện.

Lưu sổ câu

5

Consumer spending has been the motor of economic growth.

Chi tiêu của người tiêu dùng là động cơ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Lưu sổ câu

6

Women are the motors of change in politics and the economy.

Phụ nữ là động cơ thay đổi chính trị và kinh tế.

Lưu sổ câu

7

He uses the motor for local shopping trips.

Anh ấy sử dụng động cơ cho các chuyến đi mua sắm ở địa phương.

Lưu sổ câu

8

I'm so rich now I can buy a shiny new motor!

Bây giờ tôi rất giàu, tôi có thể mua một động cơ mới sáng bóng!

Lưu sổ câu

9

A powerful motor drives the mill wheel.

Một động cơ mạnh mẽ dẫn động bánh xe máy nghiền.

Lưu sổ câu

10

One of the wheels is fitted with an electric motor.

Một trong các bánh xe được lắp động cơ điện.

Lưu sổ câu

11

An electric current drives motors located under the floor.

Dòng điện dẫn động các động cơ đặt dưới sàn nhà.

Lưu sổ câu

12

She left the motor running.

Cô ấy để động cơ đang chạy.

Lưu sổ câu

13

Electricity powers hydraulic motors that compress these bales.

Điện cung cấp năng lượng cho động cơ thủy lực nén các kiện này.

Lưu sổ câu

14

small motors for toys and clocks

động cơ nhỏ cho đồ chơi và đồng hồ

Lưu sổ câu

15

a circular saw with a fan-cooled motor

máy cưa đĩa có động cơ làm mát bằng quạt

Lưu sổ câu

16

The car has a faulty starter motor.

Xe bị lỗi động cơ khởi động.

Lưu sổ câu

17

When you turn the ignition key, the starter motor spins the engine.

Khi bạn vặn khóa điện, động cơ khởi động sẽ quay động cơ.

Lưu sổ câu

18

It was his birthday so he drove the motor around Pudong all night.

Đó là sinh nhật của anh ấy nên anh ấy đã lái mô tô quanh Phố Đông suốt đêm.

Lưu sổ câu

19

Seems funny that my dodgy old motor has become a classic car.

Có vẻ buồn cười khi chiếc động cơ cũ kỹ của tôi đã trở thành một chiếc ô tô cổ điển.

Lưu sổ câu

20

The tape was driven by a clockwork motor.

Băng được điều khiển bởi một động cơ đồng hồ.

Lưu sổ câu

21

He left the motor running.

Anh ta để động cơ đang chạy.

Lưu sổ câu

22

The passage of motor vehicles is forbidden.

Cấm xe cơ giới qua lại.

Lưu sổ câu

23

We need a motor of one horsepower.

Chúng tôi cần một động cơ một mã lực.

Lưu sổ câu

24

Williams is obsessive about motor racing.

Williams bị ám ảnh về đua xe.

Lưu sổ câu

25

She got in and started the motor.

Cô ấy vào nhà và khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

26

She rode pillion on her son's motor bike.

Bà cưỡi chiếc xe đạp máy của con trai mình.

Lưu sổ câu

27

The motor usually operates well.

Động cơ thường hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

28

That's a nice motor you've got, Dave.

Đó là một động cơ tốt mà bạn có, Dave.

Lưu sổ câu

29

The motor was driven by a toothed belt.

Động cơ được dẫn động bằng dây đai có răng.

Lưu sổ câu

30

The pump is powered by a small electric motor.

Máy bơm chạy bằng động cơ điện nhỏ.

Lưu sổ câu

31

The tail exhaust pipe of the motor vehicle emitted poisonous smoke.

Ống xả phía đuôi của xe cơ giới tỏa ra khói độc.

Lưu sổ câu

32

An automobile moves when the motor is geared to the rear wheels.

Một ô tô chuyển động khi động cơ truyền tới bánh sau.

Lưu sổ câu

33

Centrifugal machines are connected to the motor drive directly instead of through a gearbox.

Máy ly tâm được kết nối trực tiếp với bộ truyền động động cơ thay vì thông qua hộp số.

Lưu sổ câu

34

The sailing boat fell foul of a motor speedboat in mid - river.

Chiếc thuyền buồm bị một chiếc thuyền cao tốc chạy giữa dòng sông.

Lưu sổ câu

35

A mechanic overhauled the car's motor with some new parts.

Một thợ cơ khí đã đại tu động cơ của ô tô với một số bộ phận mới.

Lưu sổ câu

36

Dust particles must have got into the motor[], which is why it isn't working properly.

Các hạt bụi chắc chắn đã lọt vào động cơ [Senturedict.com], đó là lý do tại sao nó không hoạt động bình thường.

Lưu sổ câu

37

Her latest stunt is riding a motor cycle through a ring of flames.

Diễn viên đóng thế mới nhất của cô ấy là cưỡi một vòng tua máy qua một vòng lửa.

Lưu sổ câu

38

We shut off the motor before we left the workshop.

Chúng tôi tắt động cơ trước khi rời xưởng.

Lưu sổ câu

39

Suddenly, the motor kicked on when I had almost given up hope.

Đột nhiên, động cơ khởi động khi tôi gần như từ bỏ hy vọng.

Lưu sổ câu

40

This is an induction motor.

Đây là một động cơ cảm ứng.

Lưu sổ câu

41

The pump is actuated by a belt driven by an electric motor.

Máy bơm được truyền động bằng dây curoa được dẫn động bởi động cơ điện.

Lưu sổ câu

42

A washing machine is run by a small electric motor.

Máy giặt chạy bằng động cơ điện nhỏ.

Lưu sổ câu

43

Now that oil is scarce, the fate of the motor car is uncertain.

Bây giờ dầu khan hiếm, số phận của động cơ ô tô là không chắc chắn.

Lưu sổ câu

44

The fuse blew as he pressed the button to start the motor.

Cầu chì nổ khi anh nhấn nút khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

45

These days it seems we must all submit to the tyranny of the motor car.

Ngày nay, dường như tất cả chúng ta đều phải phục tùng sự chuyên chế của ô tô.

Lưu sổ câu

46

All this year's new models are displayed at the motor show.

Tất cả các mẫu xe mới của năm nay đều được trưng bày tại triển lãm xe máy.

Lưu sổ câu

47

Have you seen him zapping around town on his new motor bike?

Bạn đã thấy anh ta đi vòng quanh thị trấn trên chiếc xe máy mới của mình chưa?

Lưu sổ câu

48

I'm so rich now I can buy a shiny new motor!

Bây giờ tôi rất giàu, tôi có thể mua một động cơ mới sáng bóng!

Lưu sổ câu