Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

motion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ motion trong tiếng Anh

motion /ˈməʊʃn/
- (n) : sự chuyển động, sụ di động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

motion: Chuyển động

Motion là hành động di chuyển hoặc thay đổi vị trí.

  • The motion of the car made her feel dizzy. (Chuyển động của chiếc xe khiến cô ấy cảm thấy chóng mặt.)
  • He made a motion to start the meeting. (Anh ấy ra hiệu để bắt đầu cuộc họp.)
  • The motion of the ocean waves is soothing. (Chuyển động của sóng biển mang lại cảm giác thư giãn.)

Bảng biến thể từ "motion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: motion
Phiên âm: /ˈmoʊʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyển động; kiến nghị Ngữ cảnh: Vật lý & thủ tục nghị viện The device detects any motion.
Thiết bị phát hiện mọi chuyển động.
2 Từ: motion
Phiên âm: /ˈmoʊʃn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ra hiệu bằng cử chỉ Ngữ cảnh: Ra dấu mời/nhắc bằng tay, đầu He motioned for us to sit.
Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ngồi.
3 Từ: motionless
Phiên âm: /ˈmoʊʃnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất động Ngữ cảnh: Không di chuyển The deer stood motionless.
Con nai đứng bất động.
4 Từ: motionlessly
Phiên âm: /ˈmoʊʃnləsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bất động Ngữ cảnh: Không có chuyển động She waited motionlessly in the dark.
Cô ấy chờ bất động trong bóng tối.
5 Từ: in motion
Phiên âm: /ɪnˈtoʊ ˈmoʊʃn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: (đưa) vào chuyển động Ngữ cảnh: Bắt đầu vận hành The plan was set in motion.
Kế hoạch được đưa vào vận hành.
6 Từ: motion sickness
Phiên âm: /ˈmoʊʃn ˌsɪknəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Say tàu xe Ngữ cảnh: Chóng mặt khi di chuyển He suffers from motion sickness.
Anh ấy bị say xe.

Từ đồng nghĩa "motion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "motion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What was Newton's first law of motion?

Định luật chuyển động đầu tiên của Newton là gì?

Lưu sổ câu

2

The swaying motion of the ship was making me feel seasick.

Chuyển động lắc lư của con tàu khiến tôi cảm thấy say sóng.

Lưu sổ câu

3

Rub the cream in with a circular motion.

Xoa kem theo chuyển động tròn.

Lưu sổ câu

4

Do not alight while the train is still in motion (= moving).

Không xuống xe khi tàu vẫn đang chuyển động (= đang chuyển động).

Lưu sổ câu

5

At a single motion of his hand, the room fell silent.

Chỉ với một cử động của bàn tay anh, căn phòng im lặng.

Lưu sổ câu

6

She made a sawing motion with her hand.

Cô ấy thực hiện động tác cưa bằng tay của mình.

Lưu sổ câu

7

to table/put forward a motion

để bàn / đưa ra một chuyển động

Lưu sổ câu

8

to propose a motion (= to be the main speaker in favour of a motion)

đề xuất một chuyển động (= trở thành người nói chính ủng hộ một chuyển động)

Lưu sổ câu

9

The motion was adopted/carried by six votes to one.

Đề nghị đã được thông qua / thực hiện bởi sáu phiếu một.

Lưu sổ câu

10

They set the machinery in motion.

Họ đưa máy móc vào hoạt động.

Lưu sổ câu

11

The wheels of change have been set in motion.

Các bánh xe thay đổi đã được thiết lập để chuyển động.

Lưu sổ câu

12

He wound the key and set the toy in motion.

Anh ấy quấn chìa khóa và đặt đồ chơi chuyển động.

Lưu sổ câu

13

Do not open the door when the train is in motion.

Không mở cửa khi tàu đang chuyển động.

Lưu sổ câu

14

She could feel the rolling motion of the ship under her feet.

Cô có thể cảm nhận được chuyển động lăn của con tàu dưới chân mình.

Lưu sổ câu

15

The insects are stirred into motion by the heat of the sun.

Côn trùng chuyển động bởi sức nóng của mặt trời.

Lưu sổ câu

16

Too tight a grip will restrict the natural motion in your hands.

Tay cầm quá chặt sẽ hạn chế chuyển động tự nhiên của tay bạn.

Lưu sổ câu

17

Please don't stand while the bus is in motion.

Vui lòng không đứng khi xe buýt đang chuyển động.

Lưu sổ câu

18

He made little flapping motions with his arms.

Anh ấy thực hiện các chuyển động vỗ nhẹ bằng cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

19

She made a slight motion with her hand.

Cô ấy thực hiện một cử động nhẹ với bàn tay của mình.

Lưu sổ câu

20

The Opposition tabled a motion calling for the prime minister's resignation.

Phe đối lập đưa ra một kiến ​​nghị kêu gọi thủ tướng từ chức.

Lưu sổ câu

21

The board tabled a motion calling for her resignation.

Hội đồng quản trị đưa ra một kiến ​​nghị kêu gọi bà từ chức.

Lưu sổ câu

22

The motion was defeated by 51 votes to 43.

Đề nghị bị đánh bại bởi 51 phiếu bầu còn 43 phiếu.

Lưu sổ câu

23

The motion was passed by 165 votes to 78.

Đề nghị được thông qua với 165 phiếu bầu còn 78 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

24

The motion was put before the conference.

Đề nghị được đưa ra trước hội nghị.

Lưu sổ câu

25

The motion was put to the conference and fully debated.

Đề nghị được đưa ra hội nghị và được tranh luận đầy đủ.

Lưu sổ câu

26

The motion will be debated later today.

Chuyển động sẽ được tranh luận vào cuối ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

27

He proposed a motion of no confidence in the government.

Ông đề xuất một kiến ​​nghị bất tín nhiệm vào chính phủ.

Lưu sổ câu

28

Only delegates may introduce motions and vote.

Chỉ các đại biểu mới có thể giới thiệu đề xuất và biểu quyết.

Lưu sổ câu

29

The representatives ruled against the motion.

Các đại diện đã ra phán quyết chống lại kiến ​​nghị.

Lưu sổ câu

30

The motion under debate was put to a vote.

Đề nghị đang được tranh luận được đưa ra biểu quyết.

Lưu sổ câu

31

Heat is a mode of motion.

Nhiệt là một phương thức chuyển động.

Lưu sổ câu

32

His motion was opposed by most members.

Đề nghị của ông bị hầu hết các thành viên phản đối.

Lưu sổ câu

33

Delegates have voted in favour of the motion.

Các đại biểu đã bỏ phiếu ủng hộ đề nghị này.

Lưu sổ câu

34

Rub the cream in with a circular motion.

Xoa kem theo chuyển động tròn.

Lưu sổ câu

35

The motion to adjourn was carried.

Đề nghị hoãn lại được thực hiện.

Lưu sổ câu

36

The motion was steamrollered through in the lower chamber.

Chuyển động được truyền hơi nước trong buồng dưới.

Lưu sổ câu

37

The violent motion of the ship upset his stomach.

Chuyển động dữ dội của con tàu khiến dạ dày của ông khó chịu.

Lưu sổ câu

38

The motion was passed by 6 votes to 3.

Đề nghị được thông qua bởi 6 phiếu bầu cho 3 người.

Lưu sổ câu

39

It was there that I saw my first motion picture.

Chính nơi đó tôi đã nhìn thấy bức ảnh chuyển động đầu tiên của mình.

Lưu sổ câu

40

In a single effortless motion, he scooped Frannie into his arms.

Chỉ bằng một cử động nhẹ nhàng, anh ta đã ôm Frannie vào vòng tay của mình.

Lưu sổ câu

41

The motion was adopted/carried by a majority of six votes.

Đề nghị được thông qua / thực hiện bởi đa số sáu phiếu bầu.

Lưu sổ câu

42

She could feel the rolling motion of the ship under her feet.

Cô có thể cảm nhận được chuyển động lăn của con tàu dưới chân mình.

Lưu sổ câu

43

The motion of the car almost lulled her to sleep.

Chuyển động của chiếc xe gần như ru cô vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

44

The swaying motion of the ship was making me feel seasick.

Chuyển động lắc lư của con tàu khiến tôi cảm thấy say sóng.

Lưu sổ câu

45

We're all in a state of perpetual motion in this office .

Tất cả chúng ta đều ở trong trạng thái chuyển động vĩnh viễn trong văn phòng này.

Lưu sổ câu

46

Once the printing processes have been put in motion, they're not so easy to stop.

Một khi các quy trình in đã được thực hiện, chúng không dễ dàng dừng lại.

Lưu sổ câu

47

The rocking motion of the boat made Sylvia feel sick.

Chuyển động lắc lư của con thuyền khiến Sylvia cảm thấy buồn nôn.

Lưu sổ câu

48

The train jolted into motion.

Đoàn tàu chuyển động.

Lưu sổ câu

49

Some scenes were filmed in slow motion .

Một số cảnh được quay ở chế độ chuyển động chậm.

Lưu sổ câu

50

He drew and fired in one smooth motion.

Anh ấy vẽ và bắn trong một chuyển động trơn tru.

Lưu sổ câu

51

You must not get out of the car when it is in motion.

Bạn không được ra khỏi xe khi xe đang chuyển động.

Lưu sổ câu

52

Do not alight while the train is still in motion .

Không xuống xe khi tàu vẫn đang chuyển động.

Lưu sổ câu

53

There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions.

Có 21 phiếu thuận và 17 phiếu chống, với 2 phiếu trắng.

Lưu sổ câu

54

As a matter of fact his remarks overrode your motion.

Thực tế là những lời nhận xét của anh ấy đã phủ nhận chuyển động của bạn.

Lưu sổ câu

55

It seemed almost as if he were falling in slow motion.

Dường như anh ta đang rơi trong chuyển động chậm.

Lưu sổ câu

56

Please don't stand while the bus is in motion.

Vui lòng không đứng khi xe buýt đang chuyển động.

Lưu sổ câu

57

The Opposition tabled a motion calling for the prime minister's resignation.

Phe đối lập đưa ra một kiến ​​nghị kêu gọi thủ tướng từ chức.

Lưu sổ câu