Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mother là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mother trong tiếng Anh

mother /ˈmʌðə/
- (n) : mẹ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mother: Mẹ

Mother là người sinh ra và chăm sóc con cái, hoặc chỉ người phụ nữ có vai trò như mẹ trong gia đình.

  • My mother is a wonderful cook. (Mẹ tôi là một đầu bếp tuyệt vời.)
  • She called her mother to check how she was doing. (Cô ấy gọi cho mẹ để hỏi thăm sức khỏe.)
  • My mother always supports me in everything I do. (Mẹ tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc tôi làm.)

Bảng biến thể từ "mother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mother
Phiên âm: /ˈmʌðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẹ Ngữ cảnh: Người sinh/nuôi dưỡng con I called my mother yesterday.
Hôm qua tôi gọi cho mẹ.
2 Từ: mother
Phiên âm: /ˈmʌðər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chăm sóc như mẹ Ngữ cảnh: Nuôi nấng, vỗ về She mothered the orphaned kitten.
Cô ấy chăm sóc chú mèo con mồ côi.
3 Từ: motherhood
Phiên âm: /ˈmʌðərhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiên chức làm mẹ Ngữ cảnh: Trạng thái/kinh nghiệm làm mẹ She writes about the joys of motherhood.
Cô ấy viết về niềm vui làm mẹ.
4 Từ: motherly
Phiên âm: /ˈmʌðərli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mẫu tử, đầy tình mẹ Ngữ cảnh: Tình cảm/quan tâm như mẹ Her motherly advice was comforting.
Lời khuyên đầy tình mẹ của cô ấy thật an ủi.
5 Từ: mothering
Phiên âm: /ˈmʌðərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự chăm sóc như mẹ Ngữ cảnh: Hành động chăm nom, nuôi dưỡng Gentle mothering helps children thrive.
Sự chăm sóc dịu dàng giúp trẻ phát triển.
6 Từ: motherless
Phiên âm: /ˈmʌðərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mồ côi mẹ Ngữ cảnh: Không có mẹ chăm sóc The shelter cares for motherless pups.
Trại cứu hộ chăm sóc những chú cún mồ côi mẹ.

Từ đồng nghĩa "mother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mother"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I want to buy a present for my mother and father.

Tôi muốn mua một món quà cho mẹ và cha tôi.

Lưu sổ câu

2

the relationship between mother and baby

mối quan hệ giữa mẹ và con

Lưu sổ câu

3

She's the mother of twins.

Cô ấy là mẹ của một cặp song sinh.

Lưu sổ câu

4

a mother of three (= with three children)

một bà mẹ ba con (= với ba đứa con)

Lưu sổ câu

5

a young/new/single mother

một bà mẹ trẻ / mới / đơn thân

Lưu sổ câu

6

an expectant (= pregnant) mother

một bà mẹ tương lai (= đang mang thai)

Lưu sổ câu

7

Jenny is a stay-at-home mother of three.

Jenny là một bà mẹ ba con ở nhà.

Lưu sổ câu

8

Affordable childcare is critical for working mothers.

Dịch vụ chăm sóc trẻ với giá cả phải chăng là rất quan trọng đối với các bà mẹ đang đi làm.

Lưu sổ câu

9

She was a wonderful mother to both her natural and adopted children.

Bà là một người mẹ tuyệt vời đối với cả con đẻ và con nuôi của bà.

Lưu sổ câu

10

the mother chimpanzee caring for her young

tinh tinh mẹ chăm sóc con

Lưu sổ câu

11

I learnt these songs at my mother's knee.

Tôi đã học những bài hát này dưới đầu gối của mẹ tôi.

Lưu sổ câu

12

I got stuck in the mother of all traffic jams.

Tôi bị mắc kẹt trong mẹ của tất cả các vụ tắc đường.

Lưu sổ câu

13

The new candidate was raised by a single mother in South London.

Ứng cử viên mới được nuôi dưỡng bởi một bà mẹ đơn thân ở Nam London.

Lưu sổ câu

14

She acted as a surrogate mother to the brothers.

Cô ấy đóng vai trò như một người mẹ thay thế cho các anh em.

Lưu sổ câu

15

Her distraught mother had spent all night waiting by the phone.

Người mẹ quẫn trí của cô đã mất cả đêm để chờ điện thoại.

Lưu sổ câu

16

She felt proud that she had raised four children as a lone mother.

Cô cảm thấy tự hào rằng mình đã nuôi nấng bốn đứa con như một người mẹ đơn độc.

Lưu sổ câu

17

She inherited the urge to travel from her mother.

Cô thừa hưởng sự thôi thúc đi du lịch từ mẹ mình.

Lưu sổ câu

18

The boys were like their father, but Louise took after her mother.

Các cậu bé giống cha, nhưng Louise theo mẹ.

Lưu sổ câu

19

The court decided she was an unfit mother.

Tòa án quyết định bà là một bà mẹ không phù hợp.

Lưu sổ câu

20

caring for his sick mother

chăm sóc mẹ ốm

Lưu sổ câu

21

his beloved mother

mẹ yêu của anh ấy

Lưu sổ câu

22

the proud mother of the bride

mẹ cô dâu kiêu hãnh

Lưu sổ câu

23

This is my mother, Joan.

Đây là mẹ tôi, Joan.

Lưu sổ câu

24

The mother’s breath is aye sweet.

Hơi thở của mẹ thật thơm.

Lưu sổ câu

25

Ignorance is the mother of suspicions.

Sự thiếu hiểu biết là mẹ của những nghi ngờ.

Lưu sổ câu

26

Virtue and happiness are mother and daughter.

Đức hạnh và hạnh phúc là tình mẹ con.

Lưu sổ câu

27

Love is the mother of love.

Tình yêu là mẹ của tình yêu.

Lưu sổ câu

28

Repetition is the mother of knowledge.

Sự lặp lại là mẹ của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

29

Ignorance is the mother of impudence.

Dốt nát là mẹ của sự trơ tráo.

Lưu sổ câu

30

Poverty is the mother of health.

Nghèo đói là mẹ của sức khỏe.

Lưu sổ câu

31

From the father comes honour; from the mother, comfort.

Từ cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi.

Lưu sổ câu

32

Diligence is the mother of success.

Siêng năng là mẹ của thành công.

Lưu sổ câu

33

Experience is the mother of wisdom.

Kinh nghiệm là mẹ của trí tuệ.

Lưu sổ câu

34

Fortune to one is mother, to another is stepmother.

Vận may đối với một người là mẹ (goneict.com/woman.html), đối với người khác là mẹ kế.

Lưu sổ câu

35

Experience is the mother [father] of wisdom.

Kinh nghiệm là mẹ [cha] của trí tuệ.

Lưu sổ câu

36

Experience is the mother [father] of knowledge.

Kinh nghiệm là mẹ [cha] của tri thức.

Lưu sổ câu

37

Every mother thinks her child beautiful.

Bà mẹ nào cũng nghĩ con mình xinh đẹp.

Lưu sổ câu

38

Every mother’s child is handsome.

Con của mẹ nào cũng đẹp.

Lưu sổ câu

39

Diligence is the mother of good luck.

Siêng năng là mẹ của may mắn.

Lưu sổ câu

40

A mother’s love never changes.

Tình yêu của người mẹ không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

41

Diligence is the mother of good fortune.

Siêng năng là mẹ của vận may.

Lưu sổ câu

42

Failure is the mother of success.

Thất bại là mẹ của thành công.

Lưu sổ câu

43

A light-heeled mother makes a heavy-heeled daughter.

Mẹ đi giày nhẹ làm con gái đi giày nặng.

Lưu sổ câu

44

Necessity is the mother of invention.Plato

Sự cần thiết là mẹ đẻ của phát minh.

Lưu sổ câu

45

Ignorance is the mother of supstition.

Sự ngu dốt là mẹ đẻ của sự mê muội.

Lưu sổ câu

46

Poverty is the mother of all arts.

Nghèo đói là mẹ của mọi nghệ thuật.

Lưu sổ câu

47

One good mother is worth a hundred schoolmasters.George Herbert

Một người mẹ tốt có giá trị bằng một trăm hiệu trưởng. George Herbert

Lưu sổ câu

48

Every mother breeds not sons alike.

Mọi người mẹ không giống nhau về con trai.

Lưu sổ câu

49

Idleness is the mother [root] of all evil [sin, vice].

Sự lười biếng là mẹ đẻ của mọi điều ác [tội lỗi, phó mặc].

Lưu sổ câu

50

A child may have too much of his mother’s blessing.

Một đứa trẻ có thể có quá nhiều phúc lành của mẹ.

Lưu sổ câu

51

Experience is the father of wisdom and memory the mother.

Kinh nghiệm là cha của trí tuệ và trí nhớ là mẹ.

Lưu sổ câu

52

She's the mother of twins.

Bà là mẹ của một cặp song sinh.

Lưu sổ câu

53

I learnt these songs at my mother's knee.

Tôi học những bài hát này dưới đầu gối của mẹ tôi.

Lưu sổ câu