Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mostly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mostly trong tiếng Anh

mostly /ˈməʊstli/
- (adv) : hầu hết, chủ yếu là

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mostly: Chủ yếu

Mostly là trạng từ dùng để chỉ phần lớn, hoặc điều gì đó xảy ra chủ yếu.

  • She mostly works from home these days. (Cô ấy chủ yếu làm việc từ nhà trong những ngày này.)
  • The class was mostly about history and culture. (Lớp học chủ yếu nói về lịch sử và văn hóa.)
  • It’s mostly sunny with a few clouds in the sky. (Trời chủ yếu có nắng với vài đám mây.)

Bảng biến thể từ "mostly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mostly
Phiên âm: /ˈmoʊstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chủ yếu, phần lớn Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì chiếm tỉ lệ lớn The feedback was mostly positive.
Phản hồi chủ yếu là tích cực.
2 Từ: most
Phiên âm: /moʊst/ Loại từ: Từ hạn định/Đại từ/Trạng từ Nghĩa: Hầu hết; nhất Ngữ cảnh: Gốc của “mostly” (most + -ly) Most people agreed with the plan.
Hầu hết mọi người đồng ý với kế hoạch.

Từ đồng nghĩa "mostly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mostly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The sauce is mostly cream.

Nước sốt chủ yếu là kem.

Lưu sổ câu

2

We're mostly out on Sundays.

Chúng tôi chủ yếu đi chơi vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

3

Revenue grew by 18 per cent, mostly due to the opening of 33 new stores.

Doanh thu tăng 18%, chủ yếu là do việc mở thêm 33 cửa hàng mới.

Lưu sổ câu

4

The paintings consist mostly of still lifes.

Các bức tranh chủ yếu là tĩnh vật.

Lưu sổ câu

5

Disposal of hazardous waste is mostly handled by the public sector.

Việc xử lý chất thải nguy hại chủ yếu do khu vực công xử lý.

Lưu sổ câu

6

Here the vines are mostly grown at below 100 metres above sea level.

Ở đây cây nho chủ yếu được trồng ở độ cao dưới 100 mét so với mực nước biển.

Lưu sổ câu

7

People mostly grew their own vegetables.

Mọi người chủ yếu tự trồng rau.

Lưu sổ câu

8

She mostly calls me by my last name.

Cô ấy chủ yếu gọi tôi bằng họ của tôi.

Lưu sổ câu

9

This area of the country is mostly desert.

Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc.

Lưu sổ câu

10

The audience consisted mostly of women.

Khán giả chủ yếu là phụ nữ.

Lưu sổ câu

11

We communicated mostly by e-mail.

Chúng tôi liên lạc chủ yếu qua e

Lưu sổ câu

12

The highest quality paper is made mostly from rags.

Giấy chất lượng cao nhất được làm chủ yếu từ vải vụn.

Lưu sổ câu

13

The earth here is mostly clay.

Đất ở đây chủ yếu là đất sét.

Lưu sổ câu

14

The glass of beer was mostly froth.

Ly bia gần như nổi bọt.

Lưu sổ câu

15

The walls were mostly slate.

Các bức tường chủ yếu bằng đá phiến.

Lưu sổ câu

16

She uses her car mostly for driving to work.

Cô ấy chủ yếu sử dụng ô tô của mình để lái xe đi làm.

Lưu sổ câu

17

Conservationists are mostly wedded to preserving diversity in nature.

Các nhà bảo tồn chủ yếu ủng hộ việc bảo tồn sự đa dạng trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

18

I am working with mostly highly motivated people.

Tôi đang làm việc với hầu hết những người có động lực cao.

Lưu sổ câu

19

Shakespeare wrote mostly in verse.

Shakespeare chủ yếu viết bằng thơ.

Lưu sổ câu

20

Jewelry and lace are mostly feminine belongings.

Đồ trang sức và ren chủ yếu là đồ dùng của nữ giới.

Lưu sổ câu

21

Green teas are mostly from China or Japan.

Các loại trà xanh hầu hết có xuất xứ từ Trung Quốc hoặc Nhật Bản.

Lưu sổ câu

22

His fan base is mostly middle-aged ladies.

Lượng fan của anh ấy chủ yếu là phụ nữ trung niên.

Lưu sổ câu

23

The disease mostly affects people over 50, causing paralysis and uncontrollable tremors.

Căn bệnh này chủ yếu ảnh hưởng đến những người trên 50 tuổi, gây tê liệt và run không kiểm soát được.

Lưu sổ câu

24

After leaving school, she spent a year travelling, mostly in Africa and Asia.

Sau khi rời ghế nhà trường, cô đã dành một năm để đi du lịch, chủ yếu là ở Châu Phi và Châu Á.

Lưu sổ câu

25

1.4 million council homes have been sold, mostly to sitting tenants.

1,4 triệu căn nhà của hội đồng đã được bán, chủ yếu cho những người thuê nhà.

Lưu sổ câu

26

Back then, women on TV were mostly seen as eye candy.

Hồi đó, phụ nữ trên TV chủ yếu được coi là kẹo mắt.

Lưu sổ câu

27

Nowadays, houses are mostly lit by electricity.

Ngày nay, các ngôi nhà hầu hết được thắp sáng bằng điện.

Lưu sổ câu

28

She's nearly 90 and mostly keeps to her room.

Bà gần 90 tuổi và chủ yếu ở trong phòng của mình.

Lưu sổ câu

29

The villagers cultivate mostly maize and beans.

Dân làng chủ yếu trồng ngô và đậu.

Lưu sổ câu

30

He had a few injuries, mostly bumps and bruises.

Anh ấy bị một vài vết thương, chủ yếu là va đập và bầm tím.

Lưu sổ câu

31

I think mostly she was looking for happiness.

Tôi nghĩ phần lớn là cô ấy đang tìm kiếm hạnh phúc.

Lưu sổ câu

32

What I mostly felt was awe at her achievement.

Điều mà tôi chủ yếu cảm thấy là kinh ngạc trước thành tích của cô ấy.

Lưu sổ câu

33

The burglars in the city are mostly jobless people.

Những tên trộm trong thành phố hầu hết là những người thất nghiệp.

Lưu sổ câu

34

Our fellow travellers were mostly Spanish-speaking tourists.

Những người bạn đồng hành của chúng tôi hầu hết là khách du lịch nói tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

35

We're mostly out on Sundays.

Chúng tôi chủ yếu đi chơi vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

36

All the children were given a bag of goodies - mostly sweets and toys.

Tất cả trẻ em đều được tặng một túi đồ ngọt

Lưu sổ câu

37

Despite occasional patches of purple prose, the book is mostly clear and incisive.

Mặc dù thỉnh thoảng có những mảng văn xuôi màu tím, cuốn sách chủ yếu rõ ràng và sâu sắc.

Lưu sổ câu

38

Under cross-examination, the witness admitted her evidence had been mostly lies.

Qua kiểm tra chéo, nhân chứng thừa nhận bằng chứng của cô hầu hết là dối trá.

Lưu sổ câu

39

Mostly he eats in a restaurant.

Chủ yếu là ông ăn trong một nhà hàng.

Lưu sổ câu