Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mortgage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mortgage trong tiếng Anh

mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/
- adverb : thế chấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mortgage: Khoản vay thế chấp

Mortgage là danh từ chỉ khoản vay ngân hàng để mua nhà hoặc đất, dùng tài sản đó làm thế chấp; cũng là động từ thế chấp.

  • They applied for a mortgage to buy their first home. (Họ xin khoản vay thế chấp để mua căn nhà đầu tiên.)
  • She still has ten years left on her mortgage. (Cô ấy vẫn còn 10 năm trả khoản vay thế chấp.)
  • He mortgaged his property to start a business. (Anh ấy thế chấp tài sản để bắt đầu kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "mortgage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "mortgage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mortgage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to apply for/take out/pay off a mortgage

để đăng ký / mua / trả một khoản thế chấp

Lưu sổ câu

2

mortgage rates (= of interest)

lãi suất thế chấp (= lãi suất)

Lưu sổ câu

3

He raised the money by taking out a second mortgage on his house.

Ông đã huy động được số tiền bằng cách cầm thế chấp căn nhà lần thứ hai.

Lưu sổ câu

4

a mortgage of £60 000

khoản thế chấp 60 000 bảng Anh

Lưu sổ câu

5

He's been having trouble keeping up with his monthly mortgage repayments.

Anh ấy gặp khó khăn trong việc trả nợ thế chấp hàng tháng.

Lưu sổ câu

6

He didn't earn enough to support his family and pay the mortgage.

Ông không kiếm đủ tiền nuôi gia đình và trả nợ thế chấp.

Lưu sổ câu

7

He wasn't earning enough to pay the mortgage.

Anh ta không kiếm đủ tiền để trả nợ thế chấp.

Lưu sổ câu

8

I couldn't get a mortgage on the property.

Tôi không thể thế chấp tài sản.

Lưu sổ câu

9

There are penalties if you want to redeem your mortgage early.

Có những hình phạt nếu bạn muốn mua lại khoản thế chấp của mình sớm.

Lưu sổ câu

10

They fell behind with/​on their mortgage, so their home was repossessed.

Họ thất bại với / vì thế chấp, vì vậy ngôi nhà của họ đã bị thu hồi.

Lưu sổ câu

11

They were having trouble getting a mortgage.

Họ gặp khó khăn trong việc thế chấp.

Lưu sổ câu

12

They were struggling to keep up with their mortgage payments.

Họ đang phải vật lộn để theo kịp các khoản thanh toán thế chấp của mình.

Lưu sổ câu

13

We have a big mortgage.

Chúng tôi có một khoản thế chấp lớn.

Lưu sổ câu

14

We'll have to take out a second mortgage to pay for this holiday!

Chúng tôi sẽ phải cầm một khoản thế chấp thứ hai để trả cho kỳ nghỉ này!

Lưu sổ câu

15

We've got a big mortgage.

Chúng tôi có một khoản thế chấp lớn.

Lưu sổ câu

16

a rise in mortgage rates

lãi suất thế chấp tăng

Lưu sổ câu

17

mortgage interest payments

thanh toán lãi suất thế chấp

Lưu sổ câu

18

Fortunately we've already paid off our mortgage.

May mắn thay, chúng tôi đã trả hết nợ thế chấp của mình.

Lưu sổ câu

19

He didn't earn enough to support his family and pay the mortgage.

Ông không kiếm đủ tiền nuôi gia đình và trả nợ thế chấp.

Lưu sổ câu

20

He wasn't earning enough to pay the mortgage.

Anh ta không kiếm đủ tiền để trả nợ thế chấp.

Lưu sổ câu

21

I couldn't get a mortgage on the property.

Tôi không thể thế chấp tài sản.

Lưu sổ câu

22

We'll have to take out a second mortgage to pay for this holiday!

Chúng tôi sẽ phải cầm một khoản thế chấp thứ hai để trả cho kỳ nghỉ này!

Lưu sổ câu

23

We've got a big mortgage.

Chúng tôi có một khoản thế chấp lớn.

Lưu sổ câu

24

Fortunately we've already paid off our mortgage.

May mắn thay, chúng tôi đã trả hết nợ thế chấp của mình.

Lưu sổ câu

25

Mortgage rates are up again this month.

Lãi suất thế chấp lại tăng trong tháng này.

Lưu sổ câu

26

We've almost finished paying off the mortgage on our house.

Chúng tôi hầu như hoàn thành việc thanh toán thế chấp cho căn nhà của chúng tôi.

Lưu sổ câu