Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mortality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mortality trong tiếng Anh

mortality /mɔːˈtælɪti/
- adverb : tử vong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mortality: Tỷ lệ tử vong; cái chết

Mortality là danh từ chỉ tỷ lệ chết trong một nhóm dân số hoặc thực tế rằng mọi sinh vật đều sẽ chết.

  • The mortality rate has decreased over the years. (Tỷ lệ tử vong đã giảm qua các năm.)
  • War increases mortality among civilians. (Chiến tranh làm tăng tỷ lệ tử vong ở dân thường.)
  • He reflected on human mortality. (Anh ấy suy ngẫm về sự hữu hạn của con người.)

Bảng biến thể từ "mortality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "mortality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mortality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After her mother's death, she became acutely aware of her own mortality.

Sau khi mẹ cô qua đời, cô nhận thức sâu sắc về cái chết của chính mình.

Lưu sổ câu

2

Poor hygiene led to high mortality among children.

Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao.

Lưu sổ câu

3

The disease has caused widespread mortality.

Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng.

Lưu sổ câu

4

a condition that often results in premature mortality

một tình trạng thường dẫn đến tử vong sớm

Lưu sổ câu

5

a lower annual mortality from cancer

tỷ lệ tử vong hàng năm do ung thư thấp hơn

Lưu sổ câu

6

Poor hygiene led to high mortality among children.

Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao.

Lưu sổ câu

7

The disease has caused widespread mortality.

Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng.

Lưu sổ câu