mortality: Tỷ lệ tử vong; cái chết
Mortality là danh từ chỉ tỷ lệ chết trong một nhóm dân số hoặc thực tế rằng mọi sinh vật đều sẽ chết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After her mother's death, she became acutely aware of her own mortality. Sau khi mẹ cô qua đời, cô nhận thức sâu sắc về cái chết của chính mình. |
Sau khi mẹ cô qua đời, cô nhận thức sâu sắc về cái chết của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Poor hygiene led to high mortality among children. Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao. |
Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The disease has caused widespread mortality. Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng. |
Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a condition that often results in premature mortality một tình trạng thường dẫn đến tử vong sớm |
một tình trạng thường dẫn đến tử vong sớm | Lưu sổ câu |
| 5 |
a lower annual mortality from cancer tỷ lệ tử vong hàng năm do ung thư thấp hơn |
tỷ lệ tử vong hàng năm do ung thư thấp hơn | Lưu sổ câu |
| 6 |
Poor hygiene led to high mortality among children. Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao. |
Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The disease has caused widespread mortality. Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng. |
Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng. | Lưu sổ câu |