Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

moral là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ moral trong tiếng Anh

moral /ˈmɒrəl/
- (adj) : (thuộc) đạo đức, luân lý, phẩm hạnh; có đạo đức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

moral: Đạo đức

Moral là những nguyên tắc về đúng sai, thường được áp dụng trong hành động hoặc quyết định.

  • The story teaches a valuable moral lesson about honesty. (Câu chuyện dạy bài học đạo đức quý giá về sự trung thực.)
  • She has a strong sense of moral responsibility. (Cô ấy có ý thức đạo đức mạnh mẽ về trách nhiệm.)
  • The moral of the story is that kindness always wins. (Bài học đạo đức của câu chuyện là sự tử tế luôn chiến thắng.)

Bảng biến thể từ "moral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: moral
Phiên âm: /ˈmɔːrəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: (thuộc) đạo đức; có đạo đức Ngữ cảnh: Mô tả nguyên tắc đúng–sai, hành vi chuẩn mực It’s a moral obligation to tell the truth.
Nói sự thật là nghĩa vụ đạo đức.
2 Từ: moral
Phiên âm: /ˈmɔːrəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài học đạo đức; (thường số nhiều) nếp sống Ngữ cảnh: “the moral of the story” = bài học The moral of the story is to be honest.
Bài học rút ra là phải trung thực.
3 Từ: morality
Phiên âm: /məˈræləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đạo đức, phẩm hạnh Ngữ cảnh: Các chuẩn mực đúng–sai trong xã hội/cá nhân Public morality varies across cultures.
Đạo đức công cộng khác nhau giữa các nền văn hoá.
4 Từ: morally
Phiên âm: /ˈmɔːrəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt đạo đức Ngữ cảnh: Nhấn mạnh góc nhìn đạo đức The action is morally wrong.
Hành động đó sai về mặt đạo đức.
5 Từ: moralize
Phiên âm: /ˈmɔːrəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lên lớp đạo đức Ngữ cảnh: Phê phán/giảng giải đạo lý Don’t moralize about other people’s choices.
Đừng lên lớp về lựa chọn của người khác.
6 Từ: moralistic
Phiên âm: /ˌmɔːrəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đạo đức chủ nghĩa, lên lớp Ngữ cảnh: Thái độ phê phán đạo đức quá mức The article has a moralistic tone.
Bài viết có giọng điệu lên lớp đạo đức.
7 Từ: immoral
Phiên âm: /ɪˈmɔːrəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô đạo đức Ngữ cảnh: Trái với chuẩn mực đạo đức Cheating is immoral.
Gian lận là vô đạo đức.
8 Từ: immorality
Phiên âm: /ˌɪməˈræləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vô đạo đức Ngữ cảnh: Hành vi trái đạo đức The scandal exposed widespread immorality.
Vụ bê bối phơi bày sự vô đạo đức tràn lan.
9 Từ: amoral
Phiên âm: /eɪˈmɔːrəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phi đạo đức (không xét đúng–sai) Ngữ cảnh: Trung tính về đạo đức The process is amoral, not good or bad.
Quy trình đó phi đạo đức, không tốt cũng không xấu.

Từ đồng nghĩa "moral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "moral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a moral issue/dilemma

một vấn đề đạo đức / tiến thoái lưỡng nan

Lưu sổ câu

2

traditional moral values

giá trị đạo đức truyền thống

Lưu sổ câu

3

a decline in moral standards

sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức

Lưu sổ câu

4

moral and ethical questions

câu hỏi đạo đức và đạo đức

Lưu sổ câu

5

The basic moral philosophies of most world religions are remarkably similar.

Các triết lý đạo đức cơ bản của hầu hết các tôn giáo trên thế giới đều giống nhau một cách đáng kể.

Lưu sổ câu

6

He was a deeply religious man with a highly developed moral sense.

Ông là một người sùng đạo sâu sắc với ý thức đạo đức rất phát triển.

Lưu sổ câu

7

The newspapers were full of moral outrage at the weakness of other countries.

Các tờ báo đầy sự phẫn nộ về mặt đạo đức trước sự yếu kém của các quốc gia khác.

Lưu sổ câu

8

moral responsibility/duty/authority

trách nhiệm đạo đức / nghĩa vụ / quyền hạn

Lưu sổ câu

9

We have a moral imperative to help whenever we can.

Chúng ta có mệnh lệnh đạo đức là phải giúp đỡ bất cứ khi nào chúng ta có thể.

Lưu sổ câu

10

I make no moral judgement on this decision.

Tôi không đưa ra phán quyết đạo đức nào về quyết định này.

Lưu sổ câu

11

Governments have at least a moral obligation to answer these questions.

Các chính phủ ít nhất phải có nghĩa vụ đạo đức để trả lời những câu hỏi này.

Lưu sổ câu

12

Children learn to develop their own moral code for adulthood.

Trẻ em học cách phát triển quy tắc đạo đức của riêng mình khi trưởng thành.

Lưu sổ câu

13

He led a very moral life.

Ông ấy có một cuộc sống rất đạo đức.

Lưu sổ câu

14

a very moral person

một người rất đạo đức

Lưu sổ câu

15

We try to teach our students to be conscientious, moral young people.

Chúng tôi cố gắng dạy học sinh của mình trở thành những người trẻ có lương tâm, có đạo đức.

Lưu sổ câu

16

Children are not naturally moral beings.

Trẻ em không tự nhiên là những sinh vật có đạo đức.

Lưu sổ câu

17

I was angry with his blatant attempt to take the moral high ground.

Tôi tức giận với nỗ lực trắng trợn của anh ta để lấy điểm cao về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

18

She's always lamenting what she sees as the decline in moral standards.

Cô ấy luôn than thở về những gì cô ấy coi là sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức.

Lưu sổ câu

19

The colonel stumped out, his face flushed with moral indignation.

Viên đại tá bối rối bước ra, khuôn mặt đỏ bừng vì sự phẫn nộ về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

20

The press whipped up a moral panic over these so-called ‘welfare scroungers’.

Báo chí đưa ra một cơn hoảng loạn đạo đức về cái gọi là 'những kẻ phá hoại phúc lợi' này.

Lưu sổ câu

21

He brings that moral authority of someone who fought for human rights.

Anh ta mang quyền đạo đức đó của một người đấu tranh cho nhân quyền.

Lưu sổ câu

22

Politicians have a moral obligation to address the needs of the poorest.

Các chính trị gia có nghĩa vụ đạo đức là giải quyết nhu cầu của những người nghèo nhất.

Lưu sổ câu

23

She felt she had a moral duty to look after her elderly parents.

Cô cảm thấy mình có bổn phận đạo đức phải chăm sóc cha mẹ già của mình.

Lưu sổ câu

24

Ethics deals with moral conduct.

Đạo đức liên quan đến hành vi đạo đức.

Lưu sổ câu

25

Media reports generated moral outrage.

Các báo cáo truyền thông tạo ra sự phẫn nộ về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

26

Human beings are moral individuals.

Con người là những cá nhân có đạo đức.

Lưu sổ câu

27

He turns every subject into a moral discussion.

Ông ấy biến mọi chủ đề thành một cuộc thảo luận về đạo đức.

Lưu sổ câu

28

We differ about moral standards.

Chúng tôi khác nhau về tiêu chuẩn đạo đức.

Lưu sổ câu

29

Caring for elderly relatives requires considerable moral courage.

Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

30

We have a moral obligation to protect the environment.

Chúng ta có nghĩa vụ đạo đức để bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

31

The writer criticized the moral vacuum in society.

Nhà văn phê phán khoảng trống đạo đức trong xã hội.

Lưu sổ câu

32

It was so clearly a moral fable.

Nó rõ ràng là một truyện ngụ ngôn đạo đức.

Lưu sổ câu

33

He refused the request on moral grounds.

Anh ta từ chối yêu cầu vì lý do đạo đức.

Lưu sổ câu

34

He has high moral principles.

Anh ấy có nguyên tắc đạo đức cao.

Lưu sổ câu

35

The life of an evil man is a moral negation.

Cuộc sống của một kẻ ác là một sự phủ định đạo đức.

Lưu sổ câu

36

British newspapers were full of moral outrage at the weakness of other countries.

Các tờ báo của Anh đầy phẫn nộ về mặt đạo đức trước sự yếu kém của các quốc gia khác.

Lưu sổ câu

37

It is an act of moral cowardice for a society to neglect its poor.

Đó là một hành động đạo đức hèn nhát đối với một xã hội bỏ mặc người nghèo của mình.

Lưu sổ câu

38

It's her moral obligation to tell the police what she knows.

Nghĩa vụ đạo đức của cô ấy là phải báo cho cảnh sát những gì cô ấy biết.

Lưu sổ câu

39

The moral of this story is that crime does not pay.

Đạo lý của câu chuyện này là tội ác không trả giá.

Lưu sổ câu

40

By declaring him sane, the jury implied that he had a moral sense.

Bằng cách tuyên bố anh ta khỏe mạnh, bồi thẩm đoàn ngụ ý rằng anh ta có ý thức đạo đức.

Lưu sổ câu

41

He cared not a whit for the social, political or moral aspects of literature.

Ông không quan tâm đến các khía cạnh xã hội, chính trị hoặc đạo đức của văn học.

Lưu sổ câu

42

The Torah is the basis for all the Jewish laws and their moral code .

Torah là cơ sở cho tất cả các luật Do Thái và quy tắc đạo đức của họ.

Lưu sổ câu

43

Getting the unemployed back to work, said the minister, is a moral imperative.

Bắt những người thất nghiệp trở lại làm việc, theo Bộ trưởng, là một mệnh lệnh đạo đức.

Lưu sổ câu

44

The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards.

Bài báo cho rằng sự gia tăng tội phạm cho thấy sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức.

Lưu sổ câu

45

She's always lamenting what she sees as the decline in moral standards.

Cô ấy luôn than thở về những gì cô ấy coi là sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức.

Lưu sổ câu