Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

moon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ moon trong tiếng Anh

moon /muːn/
- (n) : mặt trăng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

moon: Mặt trăng

Moon là vệ tinh tự nhiên của trái đất, chiếu sáng vào ban đêm.

  • The moon was full and bright last night. (Mặt trăng tròn và sáng đêm qua.)
  • She loves watching the moon rise over the ocean. (Cô ấy thích ngắm mặt trăng mọc trên đại dương.)
  • The moon’s gravity affects the tides of the ocean. (Lực hấp dẫn của mặt trăng ảnh hưởng đến thủy triều của đại dương.)

Bảng biến thể từ "moon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: moon
Phiên âm: /muːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mặt trăng Ngữ cảnh: Thiên văn; “trăng” nói chung The moon rose above the hills.
Mặt trăng mọc trên những ngọn đồi.
2 Từ: moonlight
Phiên âm: /ˈmuːnlaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ánh trăng Ngữ cảnh: Cảnh đêm We walked in the soft moonlight.
Chúng tôi đi dưới ánh trăng dịu.
3 Từ: moonlight
Phiên âm: /ˈmuːnlaɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm thêm (ngoài giờ) Ngữ cảnh: Nghề tay trái She moonlights as a tutor at weekends.
Cuối tuần cô ấy làm thêm gia sư.
4 Từ: moonlit
Phiên âm: /ˈmuːnlɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngập tràn ánh trăng Ngữ cảnh: Mô tả cảnh vật ban đêm They had a picnic on a moonlit beach.
Họ dã ngoại trên bãi biển dưới ánh trăng.
5 Từ: moonless
Phiên âm: /ˈmuːnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có trăng Ngữ cảnh: Đêm tối đen We camped on a moonless night.
Chúng tôi cắm trại trong một đêm không trăng.
6 Từ: moonrise
Phiên âm: /ˈmuːnraɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trăng mọc Ngữ cảnh: Thời điểm Mặt trăng mọc We waited to photograph the moonrise.
Chúng tôi chờ để chụp ảnh trăng mọc.

Từ đồng nghĩa "moon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "moon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the surface of the moon

bề mặt của mặt trăng

Lưu sổ câu

2

the first man to walk on the moon

người đầu tiên đi bộ trên mặt trăng

Lưu sổ câu

3

a moon landing

một cuộc đổ bộ lên mặt trăng

Lưu sổ câu

4

a crescent moon

trăng lưỡi liềm

Lưu sổ câu

5

There's no moon tonight (= no moon can be seen).

Không có trăng đêm nay (= không thể nhìn thấy mặt trăng).

Lưu sổ câu

6

By the light of the moon I could just make out shapes and outlines.

Nhờ ánh sáng của mặt trăng, tôi có thể tạo ra các hình dạng và phác thảo.

Lưu sổ câu

7

How many moons does Jupiter have?

Sao Mộc có bao nhiêu mặt trăng?

Lưu sổ câu

8

Wanting a decent job and a home is hardly asking for the moon.

Muốn có một công việc tử tế và một mái ấm gia đình khó đòi hỏi phải có mặt trăng.

Lưu sổ câu

9

All that happened many moons ago.

Tất cả những gì đã xảy ra nhiều lần trước.

Lưu sổ câu

10

They’re over the moon about their trip to Japan.

Họ ở trên mặt trăng về chuyến đi đến Nhật Bản.

Lưu sổ câu

11

Politicians promise the moon before an election, but things are different afterwards.

Các chính trị gia hứa hẹn về mặt trăng trước một cuộc bầu cử, nhưng mọi thứ đã khác sau đó.

Lưu sổ câu

12

He made a promise to put a man on the moon.

Anh ấy đã hứa đưa một người lên mặt trăng.

Lưu sổ câu

13

During the eclipse, the moon passed between the sun and the Earth.

Trong nguyệt thực, mặt trăng đi qua giữa mặt trời và Trái đất.

Lưu sổ câu

14

The agency wants to establish a permanent moon base.

Cơ quan này muốn thiết lập một căn cứ vĩnh viễn trên mặt trăng.

Lưu sổ câu

15

an astronaut who was killed during the first moon mission

một phi hành gia đã thiệt mạng trong sứ mệnh lên mặt trăng đầu tiên

Lưu sổ câu

16

The calendar gives you sunset times as well as moon phases.

Lịch cung cấp cho bạn thời gian hoàng hôn cũng như tuần trăng.

Lưu sổ câu

17

The moon had almost set and the night was now dark.

Mặt trăng đã gần lặn và đêm tối.

Lưu sổ câu

18

They had to work by the light of the moon.

Họ phải làm việc dưới ánh sáng của mặt trăng.

Lưu sổ câu

19

A large black cloud covered the moon.

Một đám mây đen lớn bao phủ mặt trăng.

Lưu sổ câu

20

The moon reflected perfectly off the surface of the water.

Mặt trăng phản chiếu hoàn hảo khỏi bề mặt nước.

Lưu sổ câu

21

The moon cast its soft glow on the earth below.

Mặt trăng chiếu ánh sáng dịu xuống trái đất bên dưới.

Lưu sổ câu

22

The probe landed on Saturn's largest moon.

Tàu thăm dò đáp xuống mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ.

Lưu sổ câu

23

Galileo discovered the moons of Jupiter.

Galileo phát hiện ra các vệ tinh của Sao Mộc.

Lưu sổ câu

24

Saturn's icy moons

Mặt trăng băng giá của sao Thổ

Lưu sổ câu

25

The moon does not heed the barking of dogs.

Mặt trăng không để ý đến tiếng chó sủa.

Lưu sổ câu

26

The moon is not seen where the sun shines.

Mặt trăng không được nhìn thấy ở nơi mặt trời chiếu sáng.

Lưu sổ câu

27

Love is like the moon; when it does not increase it decreases.

Tình yêu như vầng trăng; khi nó không tăng nó giảm.

Lưu sổ câu

28

The moon is a moon whether it shines or not.

Mặt trăng là mặt trăng cho dù nó có tỏa sáng hay không.

Lưu sổ câu

29

What does the moon care if the dogs bark at her?

Mặt trăng quan tâm đến điều gì nếu lũ chó sủa cô ấy?

Lưu sổ câu

30

The fog cleared away and the full moon appeared.

Sương mù tan đi và trăng tròn xuất hiện.

Lưu sổ câu

31

A full moon hovered in the sky.

Mặt trăng tròn lơ lửng trên bầu trời.

Lưu sổ câu

32

June always rhymes with moon in old love songs.

Tháng sáu luôn vần với trăng trong những bản tình ca xưa.

Lưu sổ câu

33

The moon peeped out from behind the clouds.

Mặt trăng ló ra sau những đám mây.

Lưu sổ câu

34

The Americans landed on the moon in 1969.

Người Mỹ đổ bộ lên mặt trăng vào năm 1969.

Lưu sổ câu

35

The moon yields less light than the sun.

Mặt trăng thu được ít ánh sáng hơn mặt trời.

Lưu sổ câu

36

The moon waxes and wanes every month.

Mặt trăng sáp và tàn mỗi tháng.

Lưu sổ câu

37

The moon has risen above the horizon.

Mặt trăng đã mọc lên phía trên đường chân trời.

Lưu sổ câu

38

l love you to the moon and back.

Tôi yêu bạn đến mặt trăng và trở lại.

Lưu sổ câu

39

The moon was a brightly shining crescent.

Mặt trăng là một lưỡi liềm sáng chói.

Lưu sổ câu

40

The spaceship orbited the moon.

Tàu vũ trụ quay quanh mặt trăng.

Lưu sổ câu

41

The moon rose slowly above the horizon.

Mặt trăng từ từ nhô lên trên đường chân trời.

Lưu sổ câu

42

The moon is a satellite of the earth.

Mặt trăng là một vệ tinh của trái đất.

Lưu sổ câu

43

Dark clouds floated across the moon.

Những đám mây đen lơ lửng trên mặt trăng.

Lưu sổ câu

44

People have travelled through space to the moon.

Con người đã du hành xuyên không gian để đến mặt trăng.

Lưu sổ câu

45

The moon eclipsed the sun and blotted it out.

Mặt trăng che khuất mặt trời và che khuất nó.

Lưu sổ câu

46

A lone wolf howled under the full moon.

Một con sói đơn độc tru lên dưới ánh trăng tròn.

Lưu sổ câu

47

The moon blotted out the sun.

Mặt trăng che khuất mặt trời.

Lưu sổ câu

48

Can you fancy yourself on the moon?

Bạn có thể tưởng tượng mình trên mặt trăng không?

Lưu sổ câu

49

An eclipse of the moon is a rare phenomenon.

Nguyệt thực là một hiện tượng hiếm gặp.

Lưu sổ câu

50

The moon was obscured by clouds.

Mặt trăng bị mây che khuất.

Lưu sổ câu

51

It's quite dark outside[], there's no moon.

Bên ngoài [Senturedict.com] (sentict.com) khá tối, không có mặt trăng.

Lưu sổ câu

52

The moon glimmered faintly through the mists.

Mặt trăng lấp ló mờ ảo qua sương mù.

Lưu sổ câu

53

A cloud swam slowly across the moon.

Một đám mây chậm rãi bơi qua mặt trăng.

Lưu sổ câu

54

The probe landed on Saturn's largest moon.

Tàu thăm dò đáp xuống mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ.

Lưu sổ câu

55

Saturn's icy moons

Mặt trăng băng giá của sao Thổ

Lưu sổ câu