Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mood trong tiếng Anh

mood /muːd/
- (n) : lối, thức, điệu, tâm trạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mood: Tâm trạng

Mood là trạng thái cảm xúc của một người vào một thời điểm cụ thể.

  • Her mood improved after she received good news. (Tâm trạng của cô ấy cải thiện sau khi nhận được tin tốt.)
  • He’s in a good mood today, feeling cheerful. (Hôm nay anh ấy có tâm trạng tốt và cảm thấy vui vẻ.)
  • Don’t let your bad mood affect others. (Đừng để tâm trạng xấu của bạn ảnh hưởng đến người khác.)

Bảng biến thể từ "mood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mood
Phiên âm: /muːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tâm trạng Ngữ cảnh: Cảm xúc nhất thời I’m in a good mood today.
Hôm nay tôi đang có tâm trạng tốt.
2 Từ: moody
Phiên âm: /ˈmuːdi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ thay đổi tâm trạng Ngữ cảnh: Hay buồn bực/cáu He gets moody when he’s tired.
Anh ấy dễ cáu khi mệt.
3 Từ: moodiness
Phiên âm: /ˈmuːdinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thất thường cảm xúc Ngữ cảnh: Tính khí lên xuống Her moodiness worried her friends.
Sự thất thường của cô ấy làm bạn bè lo lắng.
4 Từ: moodily
Phiên âm: /ˈmuːdɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bực bội Ngữ cảnh: Thái độ/cách nói He answered moodily and left.
Anh ấy trả lời bực bội rồi bỏ đi.
5 Từ: in the mood
Phiên âm: /ɪn ðə muːd/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Có hứng/không có hứng Ngữ cảnh: Thói quen giao tiếp I’m not in the mood for coffee.
Tôi không có hứng uống cà phê.
6 Từ: mood board
Phiên âm: /ˈmuːd bɔːrd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảng cảm hứng Ngữ cảnh: Thiết kế/quảng cáo We built a mood board for the campaign.
Chúng tôi làm bảng cảm hứng cho chiến dịch.

Từ đồng nghĩa "mood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's in a good mood today (= happy and friendly).

Hôm nay cô ấy có tâm trạng tốt (= vui vẻ và thân thiện).

Lưu sổ câu

2

He's always in a bad mood (= unhappy, or angry and impatient).

Anh ấy luôn ở trong tâm trạng tồi tệ (= không vui, hay tức giận và thiếu kiên nhẫn).

Lưu sổ câu

3

to be in a foul/festive mood

ở trong tâm trạng hôi hám / lễ hội

Lưu sổ câu

4

Wait until he’s in a better mood before you ask him.

Chờ cho đến khi anh ấy có tâm trạng tốt hơn trước khi bạn hỏi anh ấy.

Lưu sổ câu

5

I'm just not in the mood for a party tonight.

Tôi chỉ không có tâm trạng cho một bữa tiệc tối nay.

Lưu sổ câu

6

He was in no mood for being polite to visitors.

Anh ấy không có tâm trạng lịch sự với du khách.

Lưu sổ câu

7

I'm not really in the mood to go out tonight.

Tôi thực sự không có tâm trạng để đi chơi tối nay.

Lưu sổ câu

8

Let’s not talk about it now. I’m not in the mood.

Bây giờ chúng ta đừng nói về nó. Tôi không có tâm trạng.

Lưu sổ câu

9

Some addicts suffer violent mood swings (= changes of mood) if deprived of the drug.

Một số người nghiện bị thay đổi tâm trạng dữ dội (= thay đổi tâm trạng) nếu bị bỏ thuốc.

Lưu sổ câu

10

I wonder why he's in such a mood today.

Không hiểu sao hôm nay anh ấy lại có tâm trạng như vậy.

Lưu sổ câu

11

The mood of the meeting was distinctly pessimistic.

Tâm trạng của cuộc họp là bi quan rõ rệt.

Lưu sổ câu

12

The movie captures the mood of the interwar years perfectly.

Bộ phim ghi lại tâm trạng của những năm giữa cuộc chiến một cách hoàn hảo.

Lưu sổ câu

13

He threw in some jokes to lighten the mood.

Anh ấy ném vào một số câu chuyện cười để làm nhẹ tâm trạng.

Lưu sổ câu

14

But the mood of the country has changed.

Nhưng tâm trạng của đất nước đã thay đổi.

Lưu sổ câu

15

Haunting music greatly adds to the mood of the film.

Âm nhạc đầy ám ảnh làm tăng thêm tâm trạng của bộ phim.

Lưu sổ câu

16

the indicative/imperative/subjunctive mood

tâm trạng chỉ định / mệnh lệnh / mệnh lệnh

Lưu sổ câu

17

Choose clothes to match your mood.

Chọn quần áo để phù hợp với tâm trạng của bạn.

Lưu sổ câu

18

Don't talk to Miranda today—she's in a terrible mood!

Đừng nói chuyện với Miranda hôm nay — cô ấy đang có tâm trạng tồi tệ!

Lưu sổ câu

19

He could sense her gloomy mood.

Anh có thể cảm nhận được tâm trạng u ám của cô.

Lưu sổ câu

20

He's in a funny mood today—who knows how he'll react?

Hôm nay anh ấy có tâm trạng vui

Lưu sổ câu

21

His mood lifted as he concentrated on his driving.

Tâm trạng của anh ấy phấn chấn hơn khi anh ấy tập trung vào việc lái xe của mình.

Lưu sổ câu

22

I can't keep up with his constantly changing moods.

Tôi không thể theo kịp tâm trạng thay đổi liên tục của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

I tried to make him laugh, but he was in no mood for jokes.

Tôi cố làm anh ấy cười, nhưng anh ấy không có tâm trạng để đùa.

Lưu sổ câu

24

Instantly he felt her change of mood.

Ngay lập tức anh cảm nhận được sự thay đổi tâm trạng của cô.

Lưu sổ câu

25

It immediately brightened her mood and brought a smile to her face.

Nó ngay lập tức làm tâm trạng của cô ấy tươi sáng và mang lại nụ cười trên khuôn mặt của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

It was Christmas and everyone was in a festive mood.

Đó là lễ Giáng sinh và mọi người đều có tâm trạng lễ hội.

Lưu sổ câu

27

Nicky seemed able to read her mood.

Nicky dường như có thể đọc được tâm trạng của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

Not wanting to dampen her good mood, I quickly changed the subject.

Không muốn làm tâm trạng tốt của cô ấy giảm sút, tôi nhanh chóng chuyển chủ đề.

Lưu sổ câu

29

She could be a very funny girl when the mood struck her.

Cô ấy có thể là một cô gái rất vui tính khi tâm trạng đó ập đến với cô ấy.

Lưu sổ câu

30

She was in a bullish mood about the future of the company.

Cô ấy có tâm trạng lạc quan về tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

31

She was not in the best of moods.

Cô ấy không có tâm trạng tốt nhất.

Lưu sổ câu

32

The music helped to put them in a more relaxed mood.

Âm nhạc giúp họ có tâm trạng thoải mái hơn.

Lưu sổ câu

33

The weather seemed to reflect his dark mood.

Thời tiết dường như phản ánh tâm trạng u ám của anh ấy.

Lưu sổ câu

34

the challenge of coping with negative mood states

thách thức đối phó với trạng thái tâm trạng tiêu cực

Lưu sổ câu

35

Helen was in a relatively confident mood.

Helen có tâm trạng tương đối tự tin.

Lưu sổ câu

36

The news had put Michelle in a foul mood.

Tin tức đã khiến Michelle rơi vào một tâm trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

37

The killings produced a sombre mood at the rally.

Các vụ giết người tạo ra một tâm trạng u ám tại cuộc biểu tình.

Lưu sổ câu

38

The prevailing mood of public opinion remained hostile.

Tâm trạng phổ biến của dư luận vẫn là thù địch.

Lưu sổ câu

39

We need a leader who can gauge the popular mood.

Chúng tôi cần một nhà lãnh đạo có thể đánh giá tâm trạng của mọi người.

Lưu sổ câu

40

the prevailing mood in the country at the time

tâm trạng phổ biến trong nước vào thời điểm đó

Lưu sổ câu

41

a film that has captured the mood of the moment

một bộ phim đã ghi lại tâm trạng của thời điểm này

Lưu sổ câu

42

The crowd's mood abruptly turned violent.

Tâm trạng của đám đông đột ngột trở nên bạo lực.

Lưu sổ câu

43

The overall mood was optimistic.

Tâm trạng chung là lạc quan.

Lưu sổ câu

44

His comments pretty much killed the mood for the rest of the show.

Những bình luận của anh ấy đã giết chết tâm trạng của phần còn lại của chương trình.

Lưu sổ câu

45

The right music sets the mood for such a great moment.

Âm nhạc phù hợp tạo nên tâm trạng cho những khoảnh khắc tuyệt vời như vậy.

Lưu sổ câu

46

The sacked workers were in defiant mood as they entered the tribunal.

Những công nhân bị sa thải có tâm trạng thách thức khi họ bước vào tòa án.

Lưu sổ câu

47

Watch out! Lee's in a belligerent mood.

Coi chừng! Lee đang có tâm trạng hiếu chiến.

Lưu sổ câu

48

I am not in the mood to argue.

Tôi không có tâm trạng để tranh luận.

Lưu sổ câu

49

He's always in a bad mood .

Anh ấy luôn ở trong tâm trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

50

Hauser was in an expansive mood .

Hauser có một tâm trạng thoải mái.

Lưu sổ câu

51

The government largely misread the mood of the electorate.

Chính phủ phần lớn đã hiểu sai về tâm trạng của cử tri.

Lưu sổ câu

52

Everybody was in a very relaxed and jolly mood.

Mọi người đều có tâm trạng rất thoải mái và vui vẻ.

Lưu sổ câu

53

I'm just folk.I have mood swings.

Tôi chỉ là dân gian, tính tình thất thường.

Lưu sổ câu

54

The city is in a festive / holiday mood.

Thành phố đang trong tâm trạng lễ hội / kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

55

She's in a good/bad mood.

Cô ấy đang có tâm trạng tốt / xấu.

Lưu sổ câu

56

She was in a relaxed, confident mood.

Cô ấy có tâm trạng thoải mái, tự tin.

Lưu sổ câu

57

You're in a cheerful mood.

Bạn đang có tâm trạng vui vẻ.

Lưu sổ câu

58

I was in a mood to celebrate.

Tôi đang có tâm trạng để ăn mừng.

Lưu sổ câu

59

Phil was in buoyant mood.

Phil có tâm trạng phấn chấn.

Lưu sổ câu

60

The market opened in a bullish mood.

Thị trường mở cửa với tâm trạng lạc quan.

Lưu sổ câu

61

In an instant her mood had changed.

Ngay lập tức tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.

Lưu sổ câu

62

You're in a good mood this morning!

Bạn có tâm trạng tốt sáng nay!

Lưu sổ câu

63

Nancy was in a fractious mood.

Nancy có tâm trạng buồn bực.

Lưu sổ câu

64

The whole town is in festive mood .

Toàn bộ thị trấn đang trong tâm trạng lễ hội.

Lưu sổ câu

65

I'm in a good mood today.

Hôm nay tôi có tâm trạng tốt.

Lưu sổ câu

66

The music suited her melancholy mood.

Âm nhạc phù hợp với tâm trạng u uất của cô.

Lưu sổ câu

67

The boss is in a good mood.

Ông chủ có tâm trạng tốt.

Lưu sổ câu

68

You must rid yourself of this gloomy mood.

Bạn phải thoát khỏi tâm trạng u ám này.

Lưu sổ câu

69

For short, do not remember every detail, every mood.

Nói ngắn gọn là không nhớ rõ từng chi tiết, từng tâm trạng.

Lưu sổ câu

70

He is in a much better mood than usual.

Anh ấy có tâm trạng tốt hơn nhiều so với bình thường.

Lưu sổ câu

71

Her mood could swing rapidly from gloom to exhilaration.

Tâm trạng của cô ấy có thể thay đổi nhanh chóng từ u ám sang vui vẻ.

Lưu sổ câu

72

She was in a subdued mood.

Cô ấy có một tâm trạng khuất phục.

Lưu sổ câu

73

He is clearly in a good mood today.

Hôm nay rõ ràng là anh ấy có tâm trạng tốt.

Lưu sổ câu

74

What are you in the mood for?

Bạn đang có tâm trạng gì?

Lưu sổ câu

75

He's in a bad mood today.

Hôm nay anh ấy có tâm trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

76

The pair were in sombre mood.

Cặp đôi có tâm trạng u ám.

Lưu sổ câu

77

Don't talk to Miranda today—she's in a terrible mood!

Đừng nói chuyện với Miranda hôm nay — cô ấy đang có tâm trạng tồi tệ!

Lưu sổ câu

78

He's in a funny mood today—who knows how he'll react?

Hôm nay anh ấy có tâm trạng vui

Lưu sổ câu

79

I can't keep up with his constantly changing moods.

Tôi không thể theo kịp tâm trạng thay đổi liên tục của anh ấy.

Lưu sổ câu

80

Mood disorders can disrupt relationships.

Rối loạn tâm trạng có thể làm gián đoạn các mối quan hệ.

Lưu sổ câu

81

The crowd's mood abruptly turned violent.

Tâm trạng của đám đông đột ngột trở nên bạo lực.

Lưu sổ câu