Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

month là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ month trong tiếng Anh

month /mʌnθ/
- (n) : tháng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

month: Tháng

Month là một đơn vị thời gian, thường kéo dài từ 28 đến 31 ngày.

  • She will return to work next month after her vacation. (Cô ấy sẽ trở lại làm việc vào tháng sau sau kỳ nghỉ.)
  • They plan to launch the product next month. (Họ dự định ra mắt sản phẩm vào tháng sau.)
  • He celebrates his birthday every month on the 5th. (Anh ấy tổ chức sinh nhật vào ngày 5 hàng tháng.)

Bảng biến thể từ "month"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: month
Phiên âm: /mʌnθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tháng Ngữ cảnh: Đơn vị thời gian The course lasts three months.
Khóa học kéo dài ba tháng.
2 Từ: monthly
Phiên âm: /ˈmʌnθli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hàng tháng Ngữ cảnh: Chu kỳ lặp lại theo tháng We have a monthly review meeting.
Chúng tôi có cuộc họp đánh giá hàng tháng.
3 Từ: month-long
Phiên âm: /ˈmʌnθ lɔːŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dài một tháng Ngữ cảnh: Thời lượng sự kiện They went on a month-long internship.
Họ tham gia thực tập kéo dài một tháng.
4 Từ: month-end
Phiên âm: /ˈmʌnθ end/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuối tháng Ngữ cảnh: Kế toán/báo cáo The report is due at month-end.
Báo cáo đến hạn vào cuối tháng.
5 Từ: month-to-month
Phiên âm: /ˌmʌnθ tə ˈmʌnθ/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Theo từng tháng Ngữ cảnh: Hợp đồng linh hoạt It’s a month-to-month lease.
Đây là hợp đồng thuê theo từng tháng.

Từ đồng nghĩa "month"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "month"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The months of July and August are the hottest.

Tháng 7 và tháng 8 là nóng nhất.

Lưu sổ câu

2

May and June are the two wettest months of the year in Nebraska.

Tháng 5 và tháng 6 là hai tháng ẩm ướt nhất trong năm ở Nebraska.

Lưu sổ câu

3

during the summer/winter months

trong những tháng mùa hè / mùa đông

Lưu sổ câu

4

We're moving house next month.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng tới.

Lưu sổ câu

5

Last month I went on a school trip to Germany.

Tháng trước tôi có một chuyến đi học ở Đức.

Lưu sổ câu

6

We got married two months ago.

Chúng tôi kết hôn hai tháng trước.

Lưu sổ câu

7

She earns $2 000 a month.

Cô ấy kiếm được 2.000 đô la một tháng.

Lưu sổ câu

8

The rent is £800 per month.

Giá thuê là 800 bảng mỗi tháng.

Lưu sổ câu

9

Have you read this month's ‘Physics World’?

Bạn đã đọc "Thế giới vật lý" của tháng này chưa?

Lưu sổ câu

10

Prices continue to rise month after month (= over a period of several months).

Giá tiếp tục tăng tháng này qua tháng khác (= trong khoảng thời gian vài tháng).

Lưu sổ câu

11

Her anxiety mounted month by month (= as each month passed).

Sự lo lắng của cô ấy tăng lên từng tháng (= mỗi tháng trôi qua).

Lưu sổ câu

12

The baby is three months old.

Em bé được ba tháng tuổi.

Lưu sổ câu

13

a three-month-old baby

một đứa trẻ ba tháng tuổi

Lưu sổ câu

14

They lived in Toronto during their first few months of marriage.

Họ sống ở Toronto trong vài tháng đầu tiên của cuộc hôn nhân.

Lưu sổ câu

15

The past few months have been hectic.

Vài tháng vừa qua đã rất bận rộn.

Lưu sổ câu

16

several months later

vài tháng sau

Lưu sổ câu

17

a six-month contract

hợp đồng sáu tháng

Lưu sổ câu

18

a month-long strike

một cuộc đình công kéo dài một tháng

Lưu sổ câu

19

He visits Paris once or twice a month.

Anh ta đến thăm Paris một hoặc hai lần một tháng.

Lưu sổ câu

20

In recent months the company has launched three new products.

Trong những tháng gần đây, công ty đã tung ra ba sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

21

He had to wait for months for the visas to come through.

Anh ấy đã phải đợi hàng tháng trời để được cấp thị thực.

Lưu sổ câu

22

It will be months before we get the results.

Sẽ còn vài tháng nữa chúng ta mới có kết quả.

Lưu sổ câu

23

It took months to find another job.

Phải mất hàng tháng trời để tìm một công việc khác.

Lưu sổ câu

24

It hasn't rained for months.

Trời không mưa trong nhiều tháng.

Lưu sổ câu

25

Environmental issues are no longer the flavour of the month.

Các vấn đề môi trường không còn là hương vị của tháng.

Lưu sổ câu

26

I’m not exactly flavour of the month around here at the moment.

Hiện tại tôi không chính xác là hương vị của tháng ở đây.

Lưu sổ câu

27

You won't find it, not in a month of Sundays.

Bạn sẽ không tìm thấy nó, không phải trong một tháng Chủ nhật.

Lưu sổ câu

28

Our money's usually running low by this time of the month.

Tiền của chúng tôi thường sắp cạn vào thời điểm này trong tháng.

Lưu sổ câu

29

Performances were banned for the entire month of June.

Các buổi biểu diễn bị cấm trong cả tháng 6.

Lưu sổ câu

30

The festival is always held in the month of May.

Lễ hội luôn được tổ chức vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

31

This has been a record month for sales.

Đây là một tháng kỷ lục về doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

32

What does the salary work out as per month?

Mức lương tính theo tháng là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

33

Winning stories will be published in the magazine in future months.

Những câu chuyện chiến thắng sẽ được đăng trên tạp chí trong những tháng tới.

Lưu sổ câu

34

paid by the month

trả theo tháng

Lưu sổ câu

35

the Muslim holy month of Ramadan

tháng lễ Ramadan của người Hồi giáo

Lưu sổ câu

36

the early months of 2021

những tháng đầu năm 2021

Lưu sổ câu

37

He spent about a month decorating the house.

Anh ấy đã dành khoảng một tháng để trang trí ngôi nhà.

Lưu sổ câu

38

Children between one and 24 months of age were eligible.

Trẻ em từ một đến 24 tháng tuổi đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

39

I waited six months for them to reply to my letter.

Tôi đã đợi sáu tháng để họ trả lời bức thư của tôi.

Lưu sổ câu

40

I've been working on the illustration for over a month.

Tôi đã làm việc trên hình minh họa trong hơn một tháng.

Lưu sổ câu

41

In just a few short months he was promoted to manager.

Chỉ trong vài tháng ngắn ngủi, anh ấy đã được thăng chức lên quản lý.

Lưu sổ câu

42

Laura is in the final months of pregnancy with her first child.

Laura đang trong những tháng cuối của thai kỳ với đứa con đầu lòng.

Lưu sổ câu

43

We've been here five whole months now.

Chúng tôi đã ở đây được 5 tháng rồi.

Lưu sổ câu

44

We're getting married in a month/​in a month's time.

Chúng tôi sẽ kết hôn sau một tháng / trong thời gian một tháng.

Lưu sổ câu

45

To occupy the intervening months she took a temporary job.

Để chiếm giữ những tháng xen kẽ, cô ấy đã nhận một công việc tạm thời.

Lưu sổ câu

46

The President was involved in discussions in the months leading up to the war.

Tổng thống đã tham gia vào các cuộc thảo luận trong những tháng dẫn đến chiến tranh.

Lưu sổ câu

47

April is the cruellest month.

Tháng 4 là tháng buồn nhất.

Lưu sổ câu

48

Our television license expires next month.

Giấy phép truyền hình của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

Lưu sổ câu

49

Candidates will be invited for interview early next month.

Các ứng viên sẽ được mời phỏng vấn vào đầu tháng sau.

Lưu sổ câu

50

They boarded her for $100 a month.

Họ cho cô ấy 100 đô la một tháng.

Lưu sổ câu

51

December is the last month of the year.

Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm.

Lưu sổ câu

52

March is the third month of the year.

Tháng Ba là tháng thứ ba trong năm.

Lưu sổ câu

53

He spent the whole month canvassing for votes.

Anh ấy đã dành cả tháng để tìm kiếm các phiếu bầu.

Lưu sổ câu

54

Have you passed the examination you took last month?

Bạn đã vượt qua kỳ kiểm tra tháng trước chưa?

Lưu sổ câu

55

The new law comes into force next month.

Luật mới có hiệu lực vào tháng tới.

Lưu sổ câu

56

I shall go to London next month.

Tôi sẽ đến London vào tháng tới.

Lưu sổ câu

57

I overspent my salary this month.

Tôi đã chi quá mức lương của mình trong tháng này.

Lưu sổ câu

58

The government elections will be next month.

Cuộc bầu cử chính phủ sẽ diễn ra vào tháng tới.

Lưu sổ câu

59

Her anxiety mounted month by month .

Sự lo lắng của cô tăng lên từng tháng.

Lưu sổ câu

60

I haven't been home for a month.

Tôi đã không về nhà một tháng.

Lưu sổ câu

61

They usually get together once a month.

Họ thường gặp nhau mỗi tháng một lần.

Lưu sổ câu

62

The demand for fish this month exceeds the supply.

Nhu cầu cá trong tháng này vượt quá nguồn cung.

Lưu sổ câu

63

Some stores inventory their stock twice a month.

Một số cửa hàng kiểm kê kho của họ hai lần một tháng.

Lưu sổ câu

64

The moon waxes and wanes every month.

Mặt trăng sáng dần và tàn mỗi tháng.

Lưu sổ câu

65

We ship books out to New York every month.

Chúng tôi gửi sách đến New York hàng tháng.

Lưu sổ câu

66

I'm a bit pushed for money this month.

Tôi hơi bị thúc ép về tiền bạc trong tháng này.

Lưu sổ câu

67

Clare will be five years old next month.

Clare sẽ tròn 5 tuổi vào tháng tới.

Lưu sổ câu

68

He remained in the hospital for a solid month.

Ông ở lại bệnh viện trong một tháng.

Lưu sổ câu

69

We're moving house next month.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng tới.

Lưu sổ câu

70

We go there maybe once or twice a month.

Chúng tôi đến đó có thể một hoặc hai lần một tháng.

Lưu sổ câu

71

Sales are very satisfactory this month.

Doanh số bán hàng rất khả quan trong tháng này.

Lưu sổ câu

72

October is the tenth month of a year.

Tháng 10 là tháng thứ 10 trong năm.

Lưu sổ câu

73

February is the second month of the year.

Tháng hai là tháng thứ hai trong năm.

Lưu sổ câu

74

We must limit the expenses to $100 a month.

Chúng tôi phải giới hạn chi phí ở mức 100 đô la một tháng.

Lưu sổ câu

75

Our money's usually running low by this time of the month.

Tiền của chúng tôi thường cạn kiệt vào thời điểm này trong tháng.

Lưu sổ câu

76

I've been working on the illustration for over a month.

Tôi đã làm việc trên hình minh họa trong hơn một tháng.

Lưu sổ câu

77

We've been here five whole months now.

Chúng tôi đã ở đây được 5 tháng rồi.

Lưu sổ câu

78

We're getting married in a month/​in a month's time.

Chúng tôi kết hôn sau một tháng / trong thời gian một tháng.

Lưu sổ câu