Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

monster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ monster trong tiếng Anh

monster /ˈmɒnstə/
- adverb : quái vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

monster: Quái vật

Monster là danh từ chỉ sinh vật to lớn, đáng sợ trong truyện, phim hoặc truyền thuyết; cũng có thể dùng để chỉ người tàn ác.

  • The children were scared of the monster in the story. (Bọn trẻ sợ con quái vật trong câu chuyện.)
  • He became a monster after committing the crimes. (Anh ta trở thành một con quái vật sau khi phạm tội.)
  • They created a monster for the movie. (Họ tạo ra một con quái vật cho bộ phim.)

Bảng biến thể từ "monster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "monster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "monster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a monster with three heads

một con quái vật có ba đầu

Lưu sổ câu

2

prehistoric monsters

quái vật thời tiền sử

Lưu sổ câu

3

Their dog's an absolute monster!

Con chó của họ là một con quái vật tuyệt đối!

Lưu sổ câu

4

The man is a monster; he terrifies me.

Người đàn ông là một con quái vật; anh ấy làm tôi kinh hoàng.

Lưu sổ câu

5

What sort of inhuman monster could do such a thing?

Loại quái vật vô nhân đạo nào có thể làm được điều như vậy?

Lưu sổ câu

6

The tabloid papers labelled him ‘an evil sex monster’.

Các tờ báo lá cải gán cho anh ta là 'một con quái vật tình dục xấu xa'.

Lưu sổ câu

7

a barren wilderness inhabited by monsters

một vùng đất hoang vu cằn cỗi là nơi sinh sống của những con quái vật

Lưu sổ câu

8

cheap sci-fi films with bug-eyed monsters

phim khoa học viễn tưởng rẻ tiền với quái vật mắt bọ

Lưu sổ câu

9

He wanted to fight the monster of poverty.

Anh ấy muốn chiến đấu với con quái vật đói nghèo.

Lưu sổ câu

10

I wanted to fight these monsters: I didn't want to go on living with them.

Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng.

Lưu sổ câu

11

The government has created a bureaucratic monster.

Chính phủ đã tạo ra một con quái vật quan liêu.

Lưu sổ câu

12

I wanted to fight these monsters: I didn't want to go on living with them.

Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng.

Lưu sổ câu