monster: Quái vật
Monster là danh từ chỉ sinh vật to lớn, đáng sợ trong truyện, phim hoặc truyền thuyết; cũng có thể dùng để chỉ người tàn ác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a monster with three heads một con quái vật có ba đầu |
một con quái vật có ba đầu | Lưu sổ câu |
| 2 |
prehistoric monsters quái vật thời tiền sử |
quái vật thời tiền sử | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their dog's an absolute monster! Con chó của họ là một con quái vật tuyệt đối! |
Con chó của họ là một con quái vật tuyệt đối! | Lưu sổ câu |
| 4 |
The man is a monster; he terrifies me. Người đàn ông là một con quái vật; anh ấy làm tôi kinh hoàng. |
Người đàn ông là một con quái vật; anh ấy làm tôi kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What sort of inhuman monster could do such a thing? Loại quái vật vô nhân đạo nào có thể làm được điều như vậy? |
Loại quái vật vô nhân đạo nào có thể làm được điều như vậy? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tabloid papers labelled him ‘an evil sex monster’. Các tờ báo lá cải gán cho anh ta là 'một con quái vật tình dục xấu xa'. |
Các tờ báo lá cải gán cho anh ta là 'một con quái vật tình dục xấu xa'. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a barren wilderness inhabited by monsters một vùng đất hoang vu cằn cỗi là nơi sinh sống của những con quái vật |
một vùng đất hoang vu cằn cỗi là nơi sinh sống của những con quái vật | Lưu sổ câu |
| 8 |
cheap sci-fi films with bug-eyed monsters phim khoa học viễn tưởng rẻ tiền với quái vật mắt bọ |
phim khoa học viễn tưởng rẻ tiền với quái vật mắt bọ | Lưu sổ câu |
| 9 |
He wanted to fight the monster of poverty. Anh ấy muốn chiến đấu với con quái vật đói nghèo. |
Anh ấy muốn chiến đấu với con quái vật đói nghèo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I wanted to fight these monsters: I didn't want to go on living with them. Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng. |
Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government has created a bureaucratic monster. Chính phủ đã tạo ra một con quái vật quan liêu. |
Chính phủ đã tạo ra một con quái vật quan liêu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I wanted to fight these monsters: I didn't want to go on living with them. Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng. |
Tôi muốn chiến đấu với những con quái vật này: Tôi không muốn tiếp tục sống với chúng. | Lưu sổ câu |