Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

monkey là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ monkey trong tiếng Anh

monkey /ˈmʌŋki/
- adverb : con khỉ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

monkey: Khỉ

Monkey là danh từ chỉ loài động vật linh trưởng thông minh và nhanh nhẹn; cũng có thể được dùng thân mật để gọi trẻ tinh nghịch.

  • The monkey climbed the tree quickly. (Con khỉ trèo cây rất nhanh.)
  • They saw monkeys in the national park. (Họ nhìn thấy khỉ trong công viên quốc gia.)
  • You little monkey! Stop making a mess. (Thằng nhóc tinh nghịch! Ngừng bày bừa đi.)

Bảng biến thể từ "monkey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "monkey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "monkey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Like humans, apes and monkeys live in complex social groupings.

Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp.

Lưu sổ câu

2

The disease affects monkeys and humans in similar ways.

Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự.

Lưu sổ câu

3

A troop of monkeys crashed their way through the trees.

Một đoàn quân khỉ lao qua những tán cây.

Lưu sổ câu

4

Scientists visiting the island encountered a troop of wild monkeys.

Các nhà khoa học đến thăm hòn đảo đã bắt gặp một đoàn quân khỉ hoang dã.

Lưu sổ câu

5

Come here, you cheeky little monkey!

Đến đây, đồ con khỉ nhỏ hỗn láo!

Lưu sổ câu

6

I don’t give a monkey’s whether you want to come or not.

Tôi không cho một con khỉ dù bạn có muốn đến hay không.

Lưu sổ câu

7

Like humans, apes and monkeys live in complex social groupings.

Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp.

Lưu sổ câu

8

The disease affects monkeys and humans in similar ways.

Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự.

Lưu sổ câu