monkey: Khỉ
Monkey là danh từ chỉ loài động vật linh trưởng thông minh và nhanh nhẹn; cũng có thể được dùng thân mật để gọi trẻ tinh nghịch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Like humans, apes and monkeys live in complex social groupings. Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp. |
Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The disease affects monkeys and humans in similar ways. Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự. |
Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A troop of monkeys crashed their way through the trees. Một đoàn quân khỉ lao qua những tán cây. |
Một đoàn quân khỉ lao qua những tán cây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Scientists visiting the island encountered a troop of wild monkeys. Các nhà khoa học đến thăm hòn đảo đã bắt gặp một đoàn quân khỉ hoang dã. |
Các nhà khoa học đến thăm hòn đảo đã bắt gặp một đoàn quân khỉ hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Come here, you cheeky little monkey! Đến đây, đồ con khỉ nhỏ hỗn láo! |
Đến đây, đồ con khỉ nhỏ hỗn láo! | Lưu sổ câu |
| 6 |
I don’t give a monkey’s whether you want to come or not. Tôi không cho một con khỉ dù bạn có muốn đến hay không. |
Tôi không cho một con khỉ dù bạn có muốn đến hay không. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Like humans, apes and monkeys live in complex social groupings. Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp. |
Giống như con người, vượn người và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The disease affects monkeys and humans in similar ways. Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự. |
Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và người theo những cách tương tự. | Lưu sổ câu |