Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

Monday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ Monday trong tiếng Anh

Monday /ˈmʌndeɪ/
- (n) (abbr. Mo(n)) : thứ 2

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Monday: Thứ Hai

Monday là ngày đầu tuần trong lịch, theo sau Chủ Nhật.

  • We have a meeting scheduled for Monday morning. (Chúng ta có cuộc họp được lên lịch vào sáng thứ Hai.)
  • Monday is often a busy day at work. (Thứ Hai thường là một ngày bận rộn ở công ty.)
  • She always starts her week with a workout on Monday. (Cô ấy luôn bắt đầu tuần mới bằng một buổi tập thể dục vào thứ Hai.)

Bảng biến thể từ "Monday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Monday
Phiên âm: /ˈmʌndeɪ/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Thứ Hai Ngữ cảnh: Ngày đầu tuần làm việc The meeting is on Monday.
Cuộc họp vào thứ Hai.
2 Từ: Mondays
Phiên âm: /ˈmʌndez/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: (vào) các thứ Hai Ngữ cảnh: Nói thói quen/lịch lặp lại We train on Mondays.
Chúng tôi tập luyện vào các thứ Hai.
3 Từ: Mon
Phiên âm: /mʌn/ Loại từ: Viết tắt Nghĩa: Thứ Hai Ngữ cảnh: Dạng viết trong lịch/ghi chú See you Mon. morning.
Hẹn gặp bạn sáng thứ Hai.
4 Từ: Monday morning
Phiên âm: /ˈmʌndeɪ ˈmɔːrnɪŋ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sáng thứ Hai Ngữ cảnh: Thời điểm đầu tuần Monday morning traffic is heavy.
Kẹt xe sáng thứ Hai rất nặng.
5 Từ: Monday blues
Phiên âm: /ˈmʌndeɪ bluːz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cảm giác uể oải đầu tuần Ngữ cảnh: Tâm trạng chán nản khi đi làm lại He’s got the Monday blues.
Anh ấy bị “uể oải thứ Hai”.

Từ đồng nghĩa "Monday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "Monday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's Monday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Hai, phải không?

Lưu sổ câu

2

She started work last Monday.

Cô ấy bắt đầu làm việc vào thứ Hai tuần trước.

Lưu sổ câu

3

Are you busy next Monday?

Thứ Hai tuần sau bạn có bận không?

Lưu sổ câu

4

Monday morning/afternoon/evening

Thứ Hai sáng / chiều / tối

Lưu sổ câu

5

We'll discuss this at Monday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Hai.

Lưu sổ câu

6

I work Monday to Friday.

Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Lưu sổ câu

7

I work Mondays to Fridays.

Tôi làm việc từ Thứ Hai đến Thứ Sáu.

Lưu sổ câu

8

We'll meet on Monday (= next Monday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Hai (= Thứ Hai tới).

Lưu sổ câu

9

We met on Monday (= last Monday).

Chúng ta đã gặp nhau vào Thứ Hai (= Thứ Hai tuần trước).

Lưu sổ câu

10

We'll meet Monday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

11

The museum is closed on Mondays (= every Monday).

Bảo tàng đóng cửa vào Thứ Hai (= Thứ Hai hàng tuần).

Lưu sổ câu

12

The museum is closed Mondays.

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Hai.

Lưu sổ câu

13

He was born on a Monday.

Anh ấy sinh vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

14

I always do yoga on a Monday (= every Monday).

Tôi luôn tập yoga vào Thứ Hai (= Thứ Hai hàng tuần).

Lưu sổ câu

15

I went to Paris on Thursday, and came back the following Monday.

Tôi đến Paris vào thứ Năm và trở lại vào thứ Hai tuần sau.

Lưu sổ câu

16

Come back Monday week (= a week after next Monday).

Quay lại vào thứ Hai của tuần (= một tuần sau thứ Hai tuần sau).

Lưu sổ câu

17

Our office is open from Monday to Friday inclusive.

Văn phòng của chúng tôi mở cửa từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Lưu sổ câu

18

The traveller set forward last Monday.

Người du hành bắt đầu vào thứ Hai tuần trước.

Lưu sổ câu

19

The deadline is next Monday.

Hạn chót là thứ Hai tuần sau.

Lưu sổ câu

20

All applications must be submitted by Monday.

Tất cả các đơn đăng ký phải được nộp trước thứ Hai.

Lưu sổ câu

21

The lady returned from Boston Monday week.

Người phụ nữ trở về từ Boston vào tuần thứ Hai.

Lưu sổ câu

22

The restaurant is open every day except Monday.

Nhà hàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai.

Lưu sổ câu

23

The museum is open daily except Monday.

Bảo tàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai.

Lưu sổ câu

24

They planned to barrel the beer next Monday.

Họ dự định đóng thùng bia vào thứ Hai tới.

Lưu sổ câu

25

I start my new job on Monday.

Tôi bắt đầu công việc mới vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

26

The law court will reopen on Monday.

Tòa án luật sẽ mở lại vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

27

The minister will arrive on Monday.

Bộ trưởng sẽ đến vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

28

It was raining on Monday.

Trời mưa vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

29

Her visit will extend from Monday to Thursday.

Chuyến thăm của cô ấy sẽ kéo dài từ thứ Hai đến thứ Năm.

Lưu sổ câu

30

The premiere on Monday is sold out.

Buổi chiếu ra mắt vào thứ Hai đã bán hết vé.

Lưu sổ câu

31

I went back to work on Monday.

Tôi trở lại làm việc vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

32

I met him in a hotel lobby last Monday.

Tôi gặp anh ấy ở sảnh khách sạn vào thứ Hai tuần trước.

Lưu sổ câu

33

Can you start on Monday?

Bạn có thể bắt đầu vào thứ Hai không?

Lưu sổ câu

34

I go to the gym every Monday and Wednesday[ ], without fail.

Tôi đến phòng tập thể dục vào thứ Hai và thứ Tư hàng tuần [Senturedict.com] [goneict.com], không hề thất bại.

Lưu sổ câu

35

I hate Monday mornings.

Tôi ghét buổi sáng thứ Hai.

Lưu sổ câu

36

He wasn't there on Monday. Nor on Tuesday, for that matter.

Anh ấy không ở đó vào thứ Hai. Cũng không phải vào thứ Ba, vì vấn đề đó.

Lưu sổ câu

37

Scientists, business people, and sundry others gathered on Monday for the official opening.

Các nhà khoa học, doanh nhân và những người lặt vặt khác đã tụ tập vào thứ Hai để khai mạc chính thức.

Lưu sổ câu

38

They had to wait till Monday to ring the bank manager.

Họ phải đợi đến thứ Hai để gọi điện cho giám đốc ngân hàng.

Lưu sổ câu

39

They'll arrive on Monday.

Họ sẽ đến vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

40

They arrived on Monday evening and we got there the following day.

Họ đến vào tối thứ Hai và chúng tôi đến đó vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

41

He signed on yesterday and will start work on Monday.

Anh ấy đã ký vào ngày hôm qua và sẽ bắt đầu làm việc vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

42

The rest episodes of this TV play will be on next Monday.

Các tập còn lại của vở kịch truyền hình này sẽ phát sóng vào thứ Hai tuần sau.

Lưu sổ câu

43

It's Monday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Hai, phải không?

Lưu sổ câu

44

We'll discuss this at Monday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Hai.

Lưu sổ câu

45

We'll meet on Monday (= next Monday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Hai (= Thứ Hai tới).

Lưu sổ câu

46

We'll meet Monday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Hai.

Lưu sổ câu