model: Mẫu, mô hình
Model là bản sao nhỏ hoặc thu nhỏ của một vật thể, hoặc một cách thức hoặc phương pháp được áp dụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
model
|
Phiên âm: /ˈmɒdəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người mẫu; mô hình; kiểu mẫu | Ngữ cảnh: Chỉ người chụp/trình diễn; vật mẫu; hình mẫu để noi theo |
She works as a fashion model. |
Cô ấy làm người mẫu thời trang. |
| 2 |
Từ:
model
|
Phiên âm: /ˈmɒdəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tạo mô hình; mô phỏng; làm mẫu | Ngữ cảnh: Dùng trong thiết kế/khoa học/giáo dục |
The team modeled traffic flow on a computer. |
Nhóm đã mô phỏng luồng giao thông trên máy tính. |
| 3 |
Từ:
modelling
|
Phiên âm: /ˈmɒdəlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Nghề người mẫu; việc tạo mô hình | Ngữ cảnh: Hoạt động nghề nghiệp/quy trình kỹ thuật |
She is studying 3D modelling. |
Cô ấy đang học tạo mô hình 3D. |
| 4 |
Từ:
modelled
|
Phiên âm: /ˈmɒdəld/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã mô phỏng/đã làm mẫu | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/hoàn thành |
They modeled the bridge in detail. |
Họ đã mô phỏng cây cầu rất chi tiết. |
| 5 |
Từ:
model
|
Phiên âm: /ˈmɒdəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gương mẫu, chuẩn mực | Ngữ cảnh: Mô tả người/vật “mẫu mực” |
He is a model employee. |
Anh ấy là một nhân viên gương mẫu. |
| 6 |
Từ:
role model
|
Phiên âm: /ˈrəʊl ˌmɒdəl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hình mẫu lý tưởng | Ngữ cảnh: Người đáng noi theo |
She is a role model for many students. |
Cô ấy là hình mẫu cho nhiều học sinh. |
| 7 |
Từ:
supermodel
|
Phiên âm: /ˈsuːpəmɒdl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Siêu mẫu | Ngữ cảnh: Người mẫu nổi tiếng tầm quốc tế |
The supermodel walked last in the show. |
Siêu mẫu trình diễn cuối cùng trong show. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a working model (= one in which the parts move) of a fire engine một mô hình hoạt động (= một mô hình trong đó các bộ phận chuyển động) của động cơ chữa cháy |
một mô hình hoạt động (= một mô hình trong đó các bộ phận chuyển động) của động cơ chữa cháy | Lưu sổ câu |
| 2 |
I used to build model aeroplanes. Tôi từng chế tạo máy bay mô hình. |
Tôi từng chế tạo máy bay mô hình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The architect had produced a scale model of the proposed shopping complex. Kiến trúc sư đã tạo ra một mô hình quy mô của khu phức hợp mua sắm được đề xuất. |
Kiến trúc sư đã tạo ra một mô hình quy mô của khu phức hợp mua sắm được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Look at the writing model on page 58. Nhìn vào mô hình viết ở trang 58. |
Nhìn vào mô hình viết ở trang 58. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a model text/essay một văn bản / bài luận mẫu |
một văn bản / bài luận mẫu | Lưu sổ câu |
| 6 |
The nation's constitution provided a model that other countries followed. Hiến pháp của quốc gia đưa ra một mô hình mà các quốc gia khác noi theo. |
Hiến pháp của quốc gia đưa ra một mô hình mà các quốc gia khác noi theo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Different funding models are used in schools. Các mô hình tài trợ khác nhau được sử dụng trong các trường học. |
Các mô hình tài trợ khác nhau được sử dụng trong các trường học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was a model of clarity. Đó là một hình mẫu của sự rõ ràng. |
Đó là một hình mẫu của sự rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's a model student. Anh ấy là một học sinh gương mẫu. |
Anh ấy là một học sinh gương mẫu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a model farm (= one that has been specially designed to work well) một trang trại kiểu mẫu (= một trang trại được thiết kế đặc biệt để hoạt động tốt) |
một trang trại kiểu mẫu (= một trang trại được thiết kế đặc biệt để hoạt động tốt) | Lưu sổ câu |
| 11 |
She had a successful career as a fashion model. Cô đã có một sự nghiệp thành công với tư cách là một người mẫu thời trang. |
Cô đã có một sự nghiệp thành công với tư cách là một người mẫu thời trang. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was a former male model who became a movie star. Anh ấy là một cựu người mẫu nam, sau đó đã trở thành một ngôi sao điện ảnh. |
Anh ấy là một cựu người mẫu nam, sau đó đã trở thành một ngôi sao điện ảnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The model sits for me for three hours every day. Người mẫu ngồi cho tôi ba giờ mỗi ngày. |
Người mẫu ngồi cho tôi ba giờ mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The latest models will be on display at the motor show. Các mẫu xe mới nhất sẽ được trưng bày tại triển lãm xe máy. |
Các mẫu xe mới nhất sẽ được trưng bày tại triển lãm xe máy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They may abandon the traditional cooperative model. Họ có thể từ bỏ mô hình hợp tác xã truyền thống. |
Họ có thể từ bỏ mô hình hợp tác xã truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the standard economic model of supply and demand mô hình kinh tế tiêu chuẩn của cung và cầu |
mô hình kinh tế tiêu chuẩn của cung và cầu | Lưu sổ câu |
| 17 |
to propose/construct/test a model đề xuất / xây dựng / thử nghiệm một mô hình |
đề xuất / xây dựng / thử nghiệm một mô hình | Lưu sổ câu |
| 18 |
She developed a computer model to help farmers with pest control. Cô ấy đã phát triển một mô hình máy tính để giúp nông dân kiểm soát dịch hại. |
Cô ấy đã phát triển một mô hình máy tính để giúp nông dân kiểm soát dịch hại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a mathematical model for determining the safe level of pesticides in food một mô hình toán học để xác định mức độ an toàn của thuốc trừ sâu trong thực phẩm |
một mô hình toán học để xác định mức độ an toàn của thuốc trừ sâu trong thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 20 |
According to this model, by the middle of the century temperatures will rise by 1–3℃. Theo mô hình này, vào giữa thế kỷ này, nhiệt độ sẽ tăng 1–3 ℃. |
Theo mô hình này, vào giữa thế kỷ này, nhiệt độ sẽ tăng 1–3 ℃. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They have a working model of a water mill. Họ có một mô hình hoạt động của một nhà máy nước. |
Họ có một mô hình hoạt động của một nhà máy nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She made a fantastic clay model of her dog. Cô ấy đã làm một mô hình đất sét tuyệt vời về con chó của mình. |
Cô ấy đã làm một mô hình đất sét tuyệt vời về con chó của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The plans serve as a model for future housing developments. Các kế hoạch đóng vai trò như một hình mẫu cho việc phát triển nhà ở trong tương lai. |
Các kế hoạch đóng vai trò như một hình mẫu cho việc phát triển nhà ở trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Successful schools must be used as models for the rest. Các trường học thành công phải được sử dụng làm hình mẫu cho phần còn lại. |
Các trường học thành công phải được sử dụng làm hình mẫu cho phần còn lại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The audio provides a model for students to copy. Âm thanh cung cấp một mô hình để học sinh sao chép. |
Âm thanh cung cấp một mô hình để học sinh sao chép. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They offer an alternative model of married life. Họ đưa ra một mô hình thay thế của cuộc sống hôn nhân. |
Họ đưa ra một mô hình thay thế của cuộc sống hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The book fits the classic model of a postmodern narrative. Cuốn sách phù hợp với mô hình cổ điển của một câu chuyện hậu hiện đại. |
Cuốn sách phù hợp với mô hình cổ điển của một câu chuyện hậu hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He proposes a leadership model based upon vision and strategy. Ông đề xuất một mô hình lãnh đạo dựa trên tầm nhìn và chiến lược. |
Ông đề xuất một mô hình lãnh đạo dựa trên tầm nhìn và chiến lược. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was a model of restraint. Cô ấy là một hình mẫu của sự kiềm chế. |
Cô ấy là một hình mẫu của sự kiềm chế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her essay was a model of clarity. Bài luận của cô ấy là một hình mẫu về sự trong sáng. |
Bài luận của cô ấy là một hình mẫu về sự trong sáng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Later that year, IBM released a similar model at a lower price. Cuối năm đó, IBM đã phát hành một mô hình tương tự với giá thấp hơn. |
Cuối năm đó, IBM đã phát hành một mô hình tương tự với giá thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They do several other models of washing machine. Họ sản xuất một số kiểu máy giặt khác. |
Họ sản xuất một số kiểu máy giặt khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They're recalling their new model for modifications to the engine. Họ đang thu hồi mô hình mới của mình để sửa đổi động cơ. |
Họ đang thu hồi mô hình mới của mình để sửa đổi động cơ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We follow a simple accounting model. Chúng tôi tuân theo một mô hình kế toán đơn giản. |
Chúng tôi tuân theo một mô hình kế toán đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Most studies applied the theoretical model developed by Dornsbusch. Hầu hết các nghiên cứu đều áp dụng mô hình lý thuyết do Dornsbusch phát triển. |
Hầu hết các nghiên cứu đều áp dụng mô hình lý thuyết do Dornsbusch phát triển. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The data stopped fitting our model at this point. Dữ liệu ngừng phù hợp với mô hình của chúng tôi tại thời điểm này. |
Dữ liệu ngừng phù hợp với mô hình của chúng tôi tại thời điểm này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The model predicts no change in quality or price. Mô hình dự đoán không thay đổi về chất lượng hoặc giá cả. |
Mô hình dự đoán không thay đổi về chất lượng hoặc giá cả. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The two houses were built after the same model. Hai ngôi nhà được xây dựng theo cùng một mô hình. |
Hai ngôi nhà được xây dựng theo cùng một mô hình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I will be a role model for others. Tôi sẽ là hình mẫu cho những người khác. |
Tôi sẽ là hình mẫu cho những người khác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The new model has a bigger boot. Mẫu mới có phần khởi động lớn hơn. |
Mẫu mới có phần khởi động lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The latest model has over 100 new features. Mẫu mới nhất có hơn 100 tính năng mới. |
Mẫu mới nhất có hơn 100 tính năng mới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The model was posing carefully. Người mẫu đang tạo dáng cẩn thận. |
Người mẫu đang tạo dáng cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 43 |
His passion is making model aircraft. Niềm đam mê của ông là chế tạo máy bay mô hình. |
Niềm đam mê của ông là chế tạo máy bay mô hình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The dress is patterned upon a Paris model. Chiếc váy được làm theo mẫu của Paris. |
Chiếc váy được làm theo mẫu của Paris. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This model is technically superior to its competitors. Mô hình này vượt trội về mặt kỹ thuật so với các đối thủ cạnh tranh của nó. |
Mô hình này vượt trội về mặt kỹ thuật so với các đối thủ cạnh tranh của nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
That particular model is not currently in stock. Mô hình cụ thể đó hiện không có trong kho. |
Mô hình cụ thể đó hiện không có trong kho. | Lưu sổ câu |
| 47 |
How does this model boat join together? Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau? |
Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau? | Lưu sổ câu |
| 48 |
That model won't go into production before late 1990. Mẫu xe đó sẽ không được sản xuất trước cuối năm 1990. |
Mẫu xe đó sẽ không được sản xuất trước cuối năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She made a fantastic clay model of her dog. Cô ấy đã làm một mô hình đất sét tuyệt vời về con chó của mình. |
Cô ấy đã làm một mô hình đất sét tuyệt vời về con chó của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This particular model has a further refinement. Mô hình cụ thể này được cải tiến thêm. |
Mô hình cụ thể này được cải tiến thêm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They showed us a model of the building. Họ cho chúng tôi xem một mô hình của tòa nhà. |
Họ cho chúng tôi xem một mô hình của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The model posed herself for the art students. Người mẫu tự đóng giả các sinh viên nghệ thuật. |
Người mẫu tự đóng giả các sinh viên nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Her coat was patterned after a Chinese model. Áo khoác của bà được làm theo mẫu của người Trung Quốc. |
Áo khoác của bà được làm theo mẫu của người Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
A model railway mart will be held on Friday. Một siêu thị đường sắt kiểu mẫu sẽ được tổ chức vào thứ Sáu. |
Một siêu thị đường sắt kiểu mẫu sẽ được tổ chức vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He cemented the wing to the model airplane. Ông gắn cánh máy bay mô hình. |
Ông gắn cánh máy bay mô hình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The fashion model had a very slim figure. Người mẫu thời trang có dáng người rất mảnh mai. |
Người mẫu thời trang có dáng người rất mảnh mai. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The new model has a number of refinements. Mô hình mới có một số cải tiến. |
Mô hình mới có một số cải tiến. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He built a model ship out of wood. Ông đóng một con tàu mô hình bằng gỗ. |
Ông đóng một con tàu mô hình bằng gỗ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
This is the model of the proposed new airport. Đây là mô hình của sân bay mới được đề xuất. |
Đây là mô hình của sân bay mới được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I bought the more expensive model. Tôi đã mua mô hình đắt tiền hơn. |
Tôi đã mua mô hình đắt tiền hơn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
This model is available at selected stores only. Mô hình này chỉ có sẵn tại một số cửa hàng được chọn. |
Mô hình này chỉ có sẵn tại một số cửa hàng được chọn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She is a perfect model of her mother. Cô ấy là một hình mẫu hoàn hảo của mẹ mình. |
Cô ấy là một hình mẫu hoàn hảo của mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The model of the building was made of card. Mô hình của tòa nhà được làm bằng thẻ. |
Mô hình của tòa nhà được làm bằng thẻ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He materialized his ideas by building a model. Ông hiện thực hóa ý tưởng của mình bằng cách xây dựng một mô hình. |
Ông hiện thực hóa ý tưởng của mình bằng cách xây dựng một mô hình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He lost one of the pieces of his model engine. Ông mất một trong những mảnh của động cơ mô hình của mình. |
Ông mất một trong những mảnh của động cơ mô hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 66 |
It is designed on the model of the Sydney Opera House. Nó được thiết kế theo mô hình của Nhà hát Opera Sydney. |
Nó được thiết kế theo mô hình của Nhà hát Opera Sydney. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The model of the village is accurate down to the last detail. Mô hình của ngôi làng chính xác đến từng chi tiết cuối cùng. |
Mô hình của ngôi làng chính xác đến từng chi tiết cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 68 |
They're recalling their new model for modifications to the engine. Họ đang thu hồi mô hình mới của mình để sửa đổi động cơ. |
Họ đang thu hồi mô hình mới của mình để sửa đổi động cơ. | Lưu sổ câu |