Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mobile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mobile trong tiếng Anh

mobile /ˈməʊbaɪl/
- (adj) : chuyển động, di động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mobile: Di động

Mobile mô tả thứ gì đó có thể di chuyển hoặc sử dụng ở nhiều địa điểm khác nhau, như điện thoại di động.

  • She uses her mobile phone to stay in touch with her family. (Cô ấy dùng điện thoại di động để giữ liên lạc với gia đình.)
  • Mobile apps have become essential in our daily lives. (Ứng dụng di động đã trở nên thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.)
  • They have a mobile business that allows them to travel frequently. (Họ có một công việc di động cho phép họ đi lại thường xuyên.)

Bảng biến thể từ "mobile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mobile
Phiên âm: /ˈmoʊbaɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Di động; linh động Ngữ cảnh: Dễ di chuyển/linh hoạt Mobile devices are everywhere.
Thiết bị di động có ở khắp nơi.
2 Từ: mobile
Phiên âm: /ˈmoʊbaɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điện thoại di động (BrE) Ngữ cảnh: Cách nói Anh-Anh Can I use your mobile?
Tôi dùng nhờ điện thoại của bạn được không?
3 Từ: mobility
Phiên âm: /moʊˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính di động; khả năng di chuyển Ngữ cảnh: Giao thông/xã hội Public transport improves mobility.
Giao thông công cộng cải thiện khả năng di chuyển.
4 Từ: mobilize
Phiên âm: /ˈmoʊbəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Huy động; điều động Ngữ cảnh: Nhân lực/tài nguyên/quân đội They mobilized volunteers quickly.
Họ nhanh chóng huy động tình nguyện viên.
5 Từ: mobilization
Phiên âm: /ˌmoʊbələˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự huy động Ngữ cảnh: Tổ chức nguồn lực/nhân lực The mobilization of funds took weeks.
Việc huy động vốn mất vài tuần.
6 Từ: immobile
Phiên âm: /ɪˈmoʊbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất động, không di chuyển Ngữ cảnh: Trái nghĩa với “mobile” The patient remained immobile.
Bệnh nhân vẫn bất động.
7 Từ: immobility
Phiên âm: /ˌɪmoʊˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bất động Ngữ cảnh: Trạng thái không chuyển động Prolonged immobility is risky.
Bất động kéo dài có rủi ro.

Từ đồng nghĩa "mobile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mobile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's your mobile number?

Số điện thoại di động của bạn là gì?

Lưu sổ câu

2

mobile apps aimed at children

ứng dụng dành cho thiết bị di động hướng đến trẻ em

Lưu sổ câu

3

mobile networks/operators (= companies that provide mobile phone services)

mạng / nhà khai thác di động (= các công ty cung cấp dịch vụ điện thoại di động)

Lưu sổ câu

4

mobile platforms/operating systems

nền tảng / hệ điều hành di động

Lưu sổ câu

5

mobile technology/broadband

công nghệ di động / băng thông rộng

Lưu sổ câu

6

mobile gaming/banking

trò chơi di động / ngân hàng

Lưu sổ câu

7

The mobile market has continued to grow.

Thị trường di động tiếp tục phát triển.

Lưu sổ câu

8

Many companies have tried to push mobile payment services.

Nhiều công ty đã cố gắng đẩy mạnh dịch vụ thanh toán di động.

Lưu sổ câu

9

mobile equipment

thiết bị di động

Lưu sổ câu

10

a mobile clinic/shop/library (= one inside a vehicle)

phòng khám / cửa hàng / thư viện di động (= một bên trong xe)

Lưu sổ câu

11

a mobile police unit

đơn vị cảnh sát cơ động

Lưu sổ câu

12

The barbecue is fully mobile.

Lò nướng hoàn toàn di động.

Lưu sổ câu

13

a kitchen especially designed for the elderly or people who are less mobile

nhà bếp được thiết kế đặc biệt cho người già hoặc những người ít di chuyển

Lưu sổ câu

14

She remained fairly mobile despite her disabilities.

Cô ấy vẫn khá di động mặc dù bị khuyết tật.

Lưu sổ câu

15

Yoga will help you to become more mobile and supple.

Yoga sẽ giúp bạn trở nên cơ động và dẻo dai hơn.

Lưu sổ câu

16

a highly mobile workforce (= people who can move easily from place to place)

lực lượng lao động có tính di động cao (= những người có thể di chuyển dễ dàng từ nơi này sang nơi khác)

Lưu sổ câu

17

a geographically mobile population

dân số di động về mặt địa lý

Lưu sổ câu

18

We have become an increasingly mobile society.

Chúng ta đã trở thành một xã hội ngày càng di động.

Lưu sổ câu

19

Meanwhile, skilled workers can be as mobile as capital.

Trong khi đó, công nhân lành nghề có thể lưu động như vốn.

Lưu sổ câu

20

His mobile features registered amusement.

Tính năng giải trí trên điện thoại di động của anh ấy đã đăng ký.

Lưu sổ câu

21

Just then, his mobile phone rang.

Ngay sau đó, điện thoại di động của anh ấy đổ chuông.

Lưu sổ câu

22

They invested heavily in 3G mobile phone networks.

Họ đầu tư mạnh vào mạng điện thoại di động 3G.

Lưu sổ câu

23

A number of councils operate mobile libraries.

Một số hội đồng vận hành các thư viện di động.

Lưu sổ câu

24

People these days are much more socially mobile .

Mọi người ngày nay di động hơn nhiều về mặt xã hội.

Lưu sổ câu

25

Babies start to get mobile around the age of eight months.

Trẻ sơ sinh bắt đầu di động vào khoảng tám tháng tuổi.

Lưu sổ câu

26

The new profuct of youdao mobile is raising its veil.

Cấu hình mới của điện thoại di động youdao đang nâng cao bức màn.

Lưu sổ câu

27

The mobile phone business was actually his bread and butter.

Công việc kinh doanh điện thoại di động thực sự là bánh mì và bơ của ông.

Lưu sổ câu

28

The old lady sits on a mobile chair every morning.

Bà già ngồi trên chiếc ghế di động vào mỗi buổi sáng.

Lưu sổ câu

29

The Party has been unable to attract upwardly mobile voters.

Đảng đã không thể thu hút được những cử tri lưu động trở lên.

Lưu sổ câu

30

Don't bother trying to call me on my mobile . It's out of whack again.

Đừng bận tâm khi thử gọi cho tôi trên điện thoại di động của tôi. Lại hết chuyện rồi.

Lưu sổ câu

31

He forgot the charger for his mobile phone.

Anh ta quên bộ sạc cho điện thoại di động của mình.

Lưu sổ câu

32

We managed to raise him on his mobile phone.

Chúng tôi quản lý để nuôi dạy anh ta trên điện thoại di động của anh ta.

Lưu sổ câu

33

I can probably reach him on his mobile.

Tôi có thể liên lạc với anh ấy trên điện thoại di động của anh ấy.

Lưu sổ câu

34

She remained fairly mobile despite her disabilities.

Cô ấy vẫn khá di động mặc dù bị khuyết tật.

Lưu sổ câu

35

A mobile phone was clamped to her ear.

Một chiếc điện thoại di động được kẹp vào tai cô.

Lưu sổ câu

36

Two mobile units provide healthcare in rural villages.

Hai đơn vị lưu động cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở các làng quê.

Lưu sổ câu

37

Can you give me a lift if you're mobile?

Bạn có thể cho tôi thang máy nếu bạn đang di chuyển?

Lưu sổ câu

38

I always keep my mobile phone within arm's reach.

Tôi luôn giữ điện thoại di động trong tầm tay.

Lưu sổ câu

39

Have you got my mobile number?

Bạn có số điện thoại di động của tôi không?

Lưu sổ câu

40

There has been consistent growth in GSM mobile subscribers.

Số lượng thuê bao di động GSM đã tăng trưởng ổn định.

Lưu sổ câu

41

Give me a call on my mobile.

Gọi cho tôi trên điện thoại di động của tôi.

Lưu sổ câu

42

A mobile phone makes you contactable wherever you are.

Điện thoại di động giúp bạn có thể liên lạc mọi lúc mọi nơi.

Lưu sổ câu

43

He converted his truck into a mobile snack bar.

Ông chuyển chiếc xe tải của mình thành một quán ăn nhanh di động.

Lưu sổ câu

44

I have a real problem with people who use their mobile phones on the train.

Tôi có một vấn đề thực sự với những người sử dụng điện thoại di động của họ trên tàu.

Lưu sổ câu

45

The train was full of people jabbering into their mobile phones.

Chuyến tàu đầy ắp những người đang chụm đầu vào điện thoại di động của họ.

Lưu sổ câu

46

What's your mobile number?

Số điện thoại di động của bạn là gì?

Lưu sổ câu

47

Mobile users spent 35 per cent more time on their devices this year.

Người dùng di động đã dành thêm 35% thời gian trên thiết bị của họ trong năm nay.

Lưu sổ câu