Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mobilize là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mobilize trong tiếng Anh

mobilize /ˈməʊbɪlaɪz/
- (v) : động viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mobilize: Huy động, động viên (v)

Mobilize là hành động tập hợp binh lính, nguồn lực cho chiến tranh hay nhiệm vụ.

  • The country mobilized its army. (Đất nước huy động quân đội.)
  • They mobilized people for the protest. (Họ huy động người dân cho cuộc biểu tình.)
  • The government mobilized resources to help victims. (Chính phủ huy động nguồn lực giúp đỡ nạn nhân.)

Bảng biến thể từ "mobilize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "mobilize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mobilize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!