missile: Tên lửa
Missile là danh từ chỉ vũ khí tự hành được phóng để tấn công mục tiêu ở khoảng cách xa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
nuclear missiles tên lửa hạt nhân |
tên lửa hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 2 |
a missile base/site một căn cứ tên lửa / địa điểm |
một căn cứ tên lửa / địa điểm | Lưu sổ câu |
| 3 |
missiles targeting the capital tên lửa nhắm vào thủ đô |
tên lửa nhắm vào thủ đô | Lưu sổ câu |
| 4 |
strategic missiles deployed in sparsely populated desert areas tên lửa chiến lược được triển khai ở các vùng sa mạc thưa thớt dân cư |
tên lửa chiến lược được triển khai ở các vùng sa mạc thưa thớt dân cư | Lưu sổ câu |
| 5 |
Another missile flew through the air. Một tên lửa khác bay qua không trung. |
Một tên lửa khác bay qua không trung. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They pelted her with eggs and various other missiles. Họ ném cô ấy bằng trứng và nhiều loại tên lửa khác. |
Họ ném cô ấy bằng trứng và nhiều loại tên lửa khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a crowd of youths armed with missiles that included petrol bombs một đám đông thanh niên trang bị tên lửa bao gồm bom xăng |
một đám đông thanh niên trang bị tên lửa bao gồm bom xăng | Lưu sổ câu |
| 8 |
Missiles fell on the city. Tên lửa rơi xuống thành phố. |
Tên lửa rơi xuống thành phố. | Lưu sổ câu |
| 9 |
missiles targeting the capital tên lửa nhắm vào thủ đô |
tên lửa nhắm vào thủ đô | Lưu sổ câu |