minute: Phút
Minute là đơn vị thời gian, tương đương với 60 giây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
minute
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phút | Ngữ cảnh: Đơn vị thời gian 60 giây |
The meeting starts in five minutes. |
Cuộc họp bắt đầu trong năm phút nữa. |
| 2 |
Từ:
minute
|
Phiên âm: /maɪˈnjuːt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rất nhỏ, tỉ mỉ | Ngữ cảnh: Mô tả kích thước rất nhỏ/chi tiết chi li |
There were minute differences between the samples. |
Có những khác biệt rất nhỏ giữa các mẫu. |
| 3 |
Từ:
minutes
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Biên bản cuộc họp | Ngữ cảnh: Bản ghi chính thức nội dung cuộc họp |
Please send me the minutes after the meeting. |
Vui lòng gửi biên bản sau cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
minutely
|
Phiên âm: /maɪˈnjuːtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tỉ mỉ | Ngữ cảnh: Kiểm tra/xem xét rất kỹ |
The report examines the issue minutely. |
Báo cáo xem xét vấn đề một cách tỉ mỉ. |
| 5 |
Từ:
minute hand
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪt hænd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kim phút | Ngữ cảnh: Kim đồng hồ chỉ phút |
The minute hand points to twelve. |
Kim phút chỉ số mười hai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's one born every minute. Cứ mỗi phút lại có một người được sinh ra. |
Cứ mỗi phút lại có một người được sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can I talk to you for a minute? Tôi có thể nói chuyện với bạn một phút được không? |
Tôi có thể nói chuyện với bạn một phút được không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
"Please wait for a minute, "she called down. "Vui lòng đợi một phút," cô ấy gọi xuống. |
"Vui lòng đợi một phút," cô ấy gọi xuống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sixty seconds makes a minute. Sáu mươi giây tạo thành một phút. |
Sáu mươi giây tạo thành một phút. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I got a cheap flight at the last minute. Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối. |
Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He will be here at any minute. Anh ấy sẽ ở đây bất cứ lúc nào. |
Anh ấy sẽ ở đây bất cứ lúc nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Tennant scored in the last minute of the match. Tennant ghi bàn ở phút cuối cùng của trận đấu. |
Tennant ghi bàn ở phút cuối cùng của trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Can I borrow your pen for a minute? Tôi có thể mượn bút của bạn một phút không? |
Tôi có thể mượn bút của bạn một phút không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
We enjoyed every minute of our stay. Chúng tôi tận hưởng từng phút trong kỳ nghỉ của mình. |
Chúng tôi tận hưởng từng phút trong kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I enjoyed every minute of the party. Tôi tận hưởng từng phút của bữa tiệc. |
Tôi tận hưởng từng phút của bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The blades spin at 100 rotations per minute. Các cánh quay với tốc độ 100 vòng mỗi phút. |
Các cánh quay với tốc độ 100 vòng mỗi phút. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Uruguay's scoring spree began in the fourth minute. Tốc độ ghi bàn của Uruguay bắt đầu ở phút thứ tư. |
Tốc độ ghi bàn của Uruguay bắt đầu ở phút thứ tư. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'll be back in a minute. Tôi sẽ quay lại sau một phút. |
Tôi sẽ quay lại sau một phút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'll be with you in a minute or two. Tôi sẽ ở bên bạn sau một hoặc hai phút. |
Tôi sẽ ở bên bạn sau một hoặc hai phút. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The plane will take off in a minute. Máy bay sẽ cất cánh sau một phút nữa. |
Máy bay sẽ cất cánh sau một phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can I speak with you for a minute? Tôi có thể nói chuyện với bạn một phút được không? |
Tôi có thể nói chuyện với bạn một phút được không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'll tell him the minute he gets here. Tôi sẽ cho anh ta biết phút anh ta đến đây. |
Tôi sẽ cho anh ta biết phút anh ta đến đây. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Right,(www.) I'll be back in a minute. Đúng vậy, (www.Senturedict.com) Tôi sẽ quay lại sau một phút. |
Đúng vậy, (www.Senturedict.com) Tôi sẽ quay lại sau một phút. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'll join you in a minute. Tôi sẽ tham gia cùng bạn sau một phút. |
Tôi sẽ tham gia cùng bạn sau một phút. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The wedding was cancelled at the last minute. Đám cưới bị hủy bỏ vào phút cuối. |
Đám cưới bị hủy bỏ vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A minute is the sixtieth part of hour. Một phút là phần thứ sáu mươi của giờ. |
Một phút là phần thứ sáu mươi của giờ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Calm down for a minute and listen to me. Bình tĩnh một phút và lắng nghe tôi. |
Bình tĩnh một phút và lắng nghe tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hold the baby a minute , please. Làm ơn ôm đứa bé một phút. |
Làm ơn ôm đứa bé một phút. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Only a minute amount is needed. Chỉ cần một lượng phút. |
Chỉ cần một lượng phút. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I enjoyed every minute of the performance. Tôi tận hưởng từng phút của buổi biểu diễn. |
Tôi tận hưởng từng phút của buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The papers burned up in a minute. Giấy tờ cháy hết trong một phút. |
Giấy tờ cháy hết trong một phút. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Can you hold the reins for a minute? Bạn có thể giữ dây cương trong một phút không? |
Bạn có thể giữ dây cương trong một phút không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The performances will commence in a minute. Các buổi biểu diễn sẽ bắt đầu sau một phút nữa. |
Các buổi biểu diễn sẽ bắt đầu sau một phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Each chapter is referenced in minute detail. Mỗi chương được tham khảo chi tiết từng phút. |
Mỗi chương được tham khảo chi tiết từng phút. | Lưu sổ câu |