Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

minor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ minor trong tiếng Anh

minor /ˈmaɪnə/
- (adj) : nhỏ hơn, thứ yếu, không quan trọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

minor: Nhỏ, không quan trọng

Minor mô tả một điều gì đó ít quan trọng hơn, hoặc chỉ một người chưa đủ tuổi trưởng thành.

  • She suffered only minor injuries in the accident. (Cô ấy chỉ bị thương nhẹ trong vụ tai nạn.)
  • The issue is a minor concern compared to other challenges. (Vấn đề này là mối quan tâm nhỏ so với các thử thách khác.)
  • He is a minor and cannot sign the contract. (Anh ấy là người chưa đủ tuổi và không thể ký hợp đồng.)

Bảng biến thể từ "minor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: minor
Phiên âm: /ˈmaɪnər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhỏ, không quan trọng Ngữ cảnh: Mức độ/ảnh hưởng nhỏ, thứ yếu It’s a minor issue, don’t worry.
Đó là vấn đề nhỏ thôi, đừng lo.
2 Từ: minor
Phiên âm: /ˈmaɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chưa đủ tuổi Ngữ cảnh: Dưới độ tuổi trưởng thành theo luật Alcohol is not sold to minors.
Không bán rượu cho người chưa đủ tuổi.
3 Từ: minor in
Phiên âm: /ˈmaɪnər ɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Học chuyên ngành phụ Ngữ cảnh: Thuật ngữ giáo dục (Mỹ) She minors in psychology.
Cô ấy học chuyên ngành phụ là tâm lý học.
4 Từ: minor key
Phiên âm: /ˈmaɪnər kiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giọng thứ (âm nhạc) Ngữ cảnh: Thang âm/giọng điệu âm nhạc The piece is in A minor.
Bản nhạc ở giọng La thứ.
5 Từ: minors
Phiên âm: /ˈmaɪnərz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Người vị thành niên Ngữ cảnh: Nhóm người dưới tuổi luật định The law protects minors’ rights.
Pháp luật bảo vệ quyền của người vị thành niên.

Từ đồng nghĩa "minor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "minor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The new plan involves widening a minor road through the valley.

Kế hoạch mới liên quan đến việc mở rộng một con đường nhỏ xuyên qua thung lũng.

Lưu sổ câu

2

Both the driver and the passenger suffered minor injuries.

Cả tài xế và hành khách đều bị thương nhẹ.

Lưu sổ câu

3

You may need to undergo minor surgery.

Bạn có thể phải trải qua một cuộc phẫu thuật nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Most of these youths are in prison for minor offences.

Hầu hết những thanh niên này đều phải ngồi tù vì những tội nhẹ.

Lưu sổ câu

5

minor modifications/adjustments

sửa đổi / điều chỉnh nhỏ

Lưu sổ câu

6

There may be some minor changes to the schedule.

Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình.

Lưu sổ câu

7

Women played a relatively minor role in the organization.

Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức.

Lưu sổ câu

8

The minor characters in the story are all well drawn.

Các nhân vật phụ trong truyện đều được vẽ đẹp.

Lưu sổ câu

9

When you drive a classic car, you expect a few minor problems.

Khi bạn lái một chiếc xe cổ, bạn sẽ mong đợi một vài vấn đề nhỏ.

Lưu sổ câu

10

the key of C minor

chìa khóa của C nhỏ

Lưu sổ câu

11

The novel is now regarded as a minor classic.

Cuốn tiểu thuyết hiện được coi là một tiểu thuyết kinh điển.

Lưu sổ câu

12

She arrived in the country as an unaccompanied minor.

Cô ấy đến đất nước này với tư cách là một trẻ vị thành niên không có người đi kèm.

Lưu sổ câu

13

That's a relatively minor matter. We can leave it till later.

Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau.

Lưu sổ câu

14

This is a very minor operation and there is very little risk involved.

Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

15

A minor snag is that it's expensive.

Một khó khăn nhỏ là nó đắt.

Lưu sổ câu

16

His only injuries were some minor scratches above his eye.

Vết thương duy nhất của anh ấy là một số vết xước nhỏ trên mắt.

Lưu sổ câu

17

The CD contains a number of delightful short pieces by minor composers.

Đĩa CD chứa một số đoạn ngắn thú vị của các nhà soạn nhạc nhỏ.

Lưu sổ câu

18

The letter's survival is something of a minor miracle.

Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ.

Lưu sổ câu

19

These are minor quibbles in a film that really works for me.

Đây là những câu đố nhỏ trong một bộ phim thực sự phù hợp với tôi.

Lưu sổ câu

20

Adverse weather had been a minor inconvenience at times.

Thời tiết bất lợi đôi khi là một bất tiện nhỏ.

Lưu sổ câu

21

In many ways this film is a minor miracle.

Về nhiều mặt, bộ phim này là một phép màu nhỏ.

Lưu sổ câu

22

Badly fed children suffer a lot of minor illnesses.

Những đứa trẻ bị cho ăn uống không tốt mắc rất nhiều bệnh vặt.

Lưu sổ câu

23

The letter's survival is something of a minor miracle.

Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ.

Lưu sổ câu

24

A biopsy is usually a minor surgical procedure.

Sinh thiết thường là một thủ tục tiểu phẫu.

Lưu sổ câu

25

Inventions typically involve minor improvements in technology.

Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ.

Lưu sổ câu

26

A minor snag is that it's expensive.

Một khó khăn nhỏ là nó đắt tiền.

Lưu sổ câu

27

You will experience some minor discomfort during the treatment.

Bạn sẽ gặp một số khó chịu nhỏ trong quá trình điều trị.

Lưu sổ câu

28

She suffered only minor grazes in the crash.

Cô chỉ bị sượt nhẹ trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

29

She suffered only minor cuts and bruises.

Cô chỉ bị những vết cắt nhỏ và bầm tím.

Lưu sổ câu

30

The earthquake caused minor structural damage.

Trận động đất gây ra hư hỏng cấu trúc nhỏ.

Lưu sổ câu

31

The group suffered an extraordinary series of minor mishaps.

Nhóm phải chịu một loạt rủi ro nhỏ bất thường.

Lưu sổ câu

32

It's only a minor problem.

Đó chỉ là một vấn đề nhỏ.

Lưu sổ câu

33

He had committed a minor sexual indiscretion.

Anh ta phạm tội vô dục vị thành niên.

Lưu sổ câu

34

Let's not quibble over minor details.

Đừng ngụy biện về những tiểu tiết.

Lưu sổ câu

35

We have made some minor changes to the program.

Chúng tôi đã thực hiện một số thay đổi nhỏ đối với chương trình.

Lưu sổ câu

36

Women played a relatively minor role in the organization.

Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức.

Lưu sổ câu

37

The dictionary is reprinting with minor corrections.

Từ điển được tái bản với những sửa chữa nhỏ.

Lưu sổ câu

38

I gave him a minor share of my wealth.

Tôi chia cho anh ta một phần nhỏ tài sản của mình.

Lưu sổ câu

39

There may be some minor changes to the schedule.

Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình.

Lưu sổ câu

40

There are many minor and obscure poets in the age of Elizabeth.

Có nhiều nhà thơ nhỏ và ít người biết đến trong thời đại của Elizabeth.

Lưu sổ câu

41

The birth of her son was a minor interruption to her career.

Sự ra đời của con trai là một gián đoạn nhỏ đối với sự nghiệp của cô.

Lưu sổ câu

42

This is a very minor operation and there is very little risk involved.

Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu

43

His only injuries were some minor scratches above his eye.

Vết thương duy nhất của ông là một số vết xước nhỏ trên mắt.

Lưu sổ câu

44

The young actor was given a minor part in the new play.

Nam diễn viên trẻ được tham gia một vai nhỏ trong vở kịch mới.

Lưu sổ câu

45

Prosecution for a first minor offence rarely leads to imprisonment.

Truy tố một tội nhỏ đầu tiên hiếm khi dẫn đến việc bỏ tù.

Lưu sổ câu

46

The overall situation is good, despite a few minor problems.

Tình hình chung là tốt, (goneict.com) mặc dù có một vài vấn đề nhỏ.

Lưu sổ câu

47

She is known in Italy for a number of minor roles in films.

Cô được biết đến ở Ý với một số vai nhỏ trong các bộ phim.

Lưu sổ câu

48

He started work as a coal miner at 14.

Ông bắt đầu công việc khai thác than năm 14 tuổi.

Lưu sổ câu

49

That's a relatively minor matter. We can leave it till later.

Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau.

Lưu sổ câu

50

The letter's survival is something of a minor miracle.

Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ.

Lưu sổ câu