minor: Nhỏ, không quan trọng
Minor mô tả một điều gì đó ít quan trọng hơn, hoặc chỉ một người chưa đủ tuổi trưởng thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
minor
|
Phiên âm: /ˈmaɪnər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhỏ, không quan trọng | Ngữ cảnh: Mức độ/ảnh hưởng nhỏ, thứ yếu |
It’s a minor issue, don’t worry. |
Đó là vấn đề nhỏ thôi, đừng lo. |
| 2 |
Từ:
minor
|
Phiên âm: /ˈmaɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chưa đủ tuổi | Ngữ cảnh: Dưới độ tuổi trưởng thành theo luật |
Alcohol is not sold to minors. |
Không bán rượu cho người chưa đủ tuổi. |
| 3 |
Từ:
minor in
|
Phiên âm: /ˈmaɪnər ɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Học chuyên ngành phụ | Ngữ cảnh: Thuật ngữ giáo dục (Mỹ) |
She minors in psychology. |
Cô ấy học chuyên ngành phụ là tâm lý học. |
| 4 |
Từ:
minor key
|
Phiên âm: /ˈmaɪnər kiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giọng thứ (âm nhạc) | Ngữ cảnh: Thang âm/giọng điệu âm nhạc |
The piece is in A minor. |
Bản nhạc ở giọng La thứ. |
| 5 |
Từ:
minors
|
Phiên âm: /ˈmaɪnərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Người vị thành niên | Ngữ cảnh: Nhóm người dưới tuổi luật định |
The law protects minors’ rights. |
Pháp luật bảo vệ quyền của người vị thành niên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The new plan involves widening a minor road through the valley. Kế hoạch mới liên quan đến việc mở rộng một con đường nhỏ xuyên qua thung lũng. |
Kế hoạch mới liên quan đến việc mở rộng một con đường nhỏ xuyên qua thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Both the driver and the passenger suffered minor injuries. Cả tài xế và hành khách đều bị thương nhẹ. |
Cả tài xế và hành khách đều bị thương nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You may need to undergo minor surgery. Bạn có thể phải trải qua một cuộc phẫu thuật nhỏ. |
Bạn có thể phải trải qua một cuộc phẫu thuật nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Most of these youths are in prison for minor offences. Hầu hết những thanh niên này đều phải ngồi tù vì những tội nhẹ. |
Hầu hết những thanh niên này đều phải ngồi tù vì những tội nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
minor modifications/adjustments sửa đổi / điều chỉnh nhỏ |
sửa đổi / điều chỉnh nhỏ | Lưu sổ câu |
| 6 |
There may be some minor changes to the schedule. Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình. |
Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Women played a relatively minor role in the organization. Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức. |
Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The minor characters in the story are all well drawn. Các nhân vật phụ trong truyện đều được vẽ đẹp. |
Các nhân vật phụ trong truyện đều được vẽ đẹp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
When you drive a classic car, you expect a few minor problems. Khi bạn lái một chiếc xe cổ, bạn sẽ mong đợi một vài vấn đề nhỏ. |
Khi bạn lái một chiếc xe cổ, bạn sẽ mong đợi một vài vấn đề nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the key of C minor chìa khóa của C nhỏ |
chìa khóa của C nhỏ | Lưu sổ câu |
| 11 |
The novel is now regarded as a minor classic. Cuốn tiểu thuyết hiện được coi là một tiểu thuyết kinh điển. |
Cuốn tiểu thuyết hiện được coi là một tiểu thuyết kinh điển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She arrived in the country as an unaccompanied minor. Cô ấy đến đất nước này với tư cách là một trẻ vị thành niên không có người đi kèm. |
Cô ấy đến đất nước này với tư cách là một trẻ vị thành niên không có người đi kèm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That's a relatively minor matter. We can leave it till later. Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau. |
Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This is a very minor operation and there is very little risk involved. Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan. |
Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A minor snag is that it's expensive. Một khó khăn nhỏ là nó đắt. |
Một khó khăn nhỏ là nó đắt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His only injuries were some minor scratches above his eye. Vết thương duy nhất của anh ấy là một số vết xước nhỏ trên mắt. |
Vết thương duy nhất của anh ấy là một số vết xước nhỏ trên mắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The CD contains a number of delightful short pieces by minor composers. Đĩa CD chứa một số đoạn ngắn thú vị của các nhà soạn nhạc nhỏ. |
Đĩa CD chứa một số đoạn ngắn thú vị của các nhà soạn nhạc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The letter's survival is something of a minor miracle. Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. |
Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These are minor quibbles in a film that really works for me. Đây là những câu đố nhỏ trong một bộ phim thực sự phù hợp với tôi. |
Đây là những câu đố nhỏ trong một bộ phim thực sự phù hợp với tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Adverse weather had been a minor inconvenience at times. Thời tiết bất lợi đôi khi là một bất tiện nhỏ. |
Thời tiết bất lợi đôi khi là một bất tiện nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In many ways this film is a minor miracle. Về nhiều mặt, bộ phim này là một phép màu nhỏ. |
Về nhiều mặt, bộ phim này là một phép màu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Badly fed children suffer a lot of minor illnesses. Những đứa trẻ bị cho ăn uống không tốt mắc rất nhiều bệnh vặt. |
Những đứa trẻ bị cho ăn uống không tốt mắc rất nhiều bệnh vặt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The letter's survival is something of a minor miracle. Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. |
Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A biopsy is usually a minor surgical procedure. Sinh thiết thường là một thủ tục tiểu phẫu. |
Sinh thiết thường là một thủ tục tiểu phẫu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Inventions typically involve minor improvements in technology. Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. |
Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A minor snag is that it's expensive. Một khó khăn nhỏ là nó đắt tiền. |
Một khó khăn nhỏ là nó đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You will experience some minor discomfort during the treatment. Bạn sẽ gặp một số khó chịu nhỏ trong quá trình điều trị. |
Bạn sẽ gặp một số khó chịu nhỏ trong quá trình điều trị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She suffered only minor grazes in the crash. Cô chỉ bị sượt nhẹ trong vụ tai nạn. |
Cô chỉ bị sượt nhẹ trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She suffered only minor cuts and bruises. Cô chỉ bị những vết cắt nhỏ và bầm tím. |
Cô chỉ bị những vết cắt nhỏ và bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The earthquake caused minor structural damage. Trận động đất gây ra hư hỏng cấu trúc nhỏ. |
Trận động đất gây ra hư hỏng cấu trúc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The group suffered an extraordinary series of minor mishaps. Nhóm phải chịu một loạt rủi ro nhỏ bất thường. |
Nhóm phải chịu một loạt rủi ro nhỏ bất thường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's only a minor problem. Đó chỉ là một vấn đề nhỏ. |
Đó chỉ là một vấn đề nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He had committed a minor sexual indiscretion. Anh ta phạm tội vô dục vị thành niên. |
Anh ta phạm tội vô dục vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Let's not quibble over minor details. Đừng ngụy biện về những tiểu tiết. |
Đừng ngụy biện về những tiểu tiết. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We have made some minor changes to the program. Chúng tôi đã thực hiện một số thay đổi nhỏ đối với chương trình. |
Chúng tôi đã thực hiện một số thay đổi nhỏ đối với chương trình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Women played a relatively minor role in the organization. Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức. |
Phụ nữ đóng một vai trò tương đối nhỏ trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The dictionary is reprinting with minor corrections. Từ điển được tái bản với những sửa chữa nhỏ. |
Từ điển được tái bản với những sửa chữa nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I gave him a minor share of my wealth. Tôi chia cho anh ta một phần nhỏ tài sản của mình. |
Tôi chia cho anh ta một phần nhỏ tài sản của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There may be some minor changes to the schedule. Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình. |
Có thể có một số thay đổi nhỏ đối với lịch trình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There are many minor and obscure poets in the age of Elizabeth. Có nhiều nhà thơ nhỏ và ít người biết đến trong thời đại của Elizabeth. |
Có nhiều nhà thơ nhỏ và ít người biết đến trong thời đại của Elizabeth. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The birth of her son was a minor interruption to her career. Sự ra đời của con trai là một gián đoạn nhỏ đối với sự nghiệp của cô. |
Sự ra đời của con trai là một gián đoạn nhỏ đối với sự nghiệp của cô. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This is a very minor operation and there is very little risk involved. Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan. |
Đây là một hoạt động rất nhỏ và có rất ít rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 43 |
His only injuries were some minor scratches above his eye. Vết thương duy nhất của ông là một số vết xước nhỏ trên mắt. |
Vết thương duy nhất của ông là một số vết xước nhỏ trên mắt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The young actor was given a minor part in the new play. Nam diễn viên trẻ được tham gia một vai nhỏ trong vở kịch mới. |
Nam diễn viên trẻ được tham gia một vai nhỏ trong vở kịch mới. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Prosecution for a first minor offence rarely leads to imprisonment. Truy tố một tội nhỏ đầu tiên hiếm khi dẫn đến việc bỏ tù. |
Truy tố một tội nhỏ đầu tiên hiếm khi dẫn đến việc bỏ tù. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The overall situation is good, despite a few minor problems. Tình hình chung là tốt, (goneict.com) mặc dù có một vài vấn đề nhỏ. |
Tình hình chung là tốt, (goneict.com) mặc dù có một vài vấn đề nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She is known in Italy for a number of minor roles in films. Cô được biết đến ở Ý với một số vai nhỏ trong các bộ phim. |
Cô được biết đến ở Ý với một số vai nhỏ trong các bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He started work as a coal miner at 14. Ông bắt đầu công việc khai thác than năm 14 tuổi. |
Ông bắt đầu công việc khai thác than năm 14 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
That's a relatively minor matter. We can leave it till later. Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau. |
Đó là một vấn đề tương đối nhỏ. Chúng ta có thể để nó cho đến sau. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The letter's survival is something of a minor miracle. Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. |
Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ. | Lưu sổ câu |