Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

millimetre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ millimetre trong tiếng Anh

millimetre /ˈmɪlɪmiːtə/
- (n) (abbr. mm) : mi-li-met

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

millimetre: Milimet

Millimetre là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường quốc tế, tương đương với một phần nghìn của một mét.

  • The diameter of the coin is 25 millimetres. (Đường kính của đồng xu là 25 milimét.)
  • The paper is only 2 millimetres thick. (Tờ giấy dày chỉ 2 milimét.)
  • He measured the length of the table in millimetres. (Anh ấy đo chiều dài của chiếc bàn bằng milimét.)

Bảng biến thể từ "millimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: millimetre
Phiên âm: /ˈmɪlɪˌmiːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Milimét Ngữ cảnh: Đơn vị chiều dài SI The gap is only a few millimetres.
Khe hở chỉ vài milimét.
2 Từ: millimeter
Phiên âm: /ˈmɪləˌmiːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Milimét (Mỹ) Ngữ cảnh: Biến thể chính tả Mỹ The part is 30 millimeters wide.
Chi tiết này rộng 30 milimét.
3 Từ: mm
Phiên âm: /em em/ Loại từ: Viết tắt Nghĩa: mm Ngữ cảnh: Ký hiệu milimét Cut the pipe to 120 mm.
Cắt ống dài 120 mm.

Từ đồng nghĩa "millimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "millimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The bullet missed his head by a millimetre.

Viên đạn trượt khỏi đầu anh ta một milimet.

Lưu sổ câu

2

The bullet missed his head by a millimetre.

Viên đạn trượt khỏi đầu anh ta một milimet.

Lưu sổ câu

3

The cutter is accurate to within ? a millimetre.

Máy cắt có độ chính xác trong phạm vi? một milimét.

Lưu sổ câu

4

He did not move his fingers a millimetre.

Anh ta không cử động ngón tay một milimét.

Lưu sổ câu

5

The glass is only one millimetre thick, and is pale amethyst in colour.

Thủy tinh chỉ dày một mm và có màu thạch anh tím nhạt.

Lưu sổ câu

6

Male speaker I thought one millimetre was good enough on this kind of car.

Diễn giả nam Tôi nghĩ rằng một milimet là đủ tốt trên loại xe này.

Lưu sổ câu

7

If an animal moves a millimetre out of the state park zones, it's dead.

Nếu một con vật di chuyển một milimet ra khỏi khu vực công viên tiểu bang, nó sẽ chết.

Lưu sổ câu

8

One millimetre to the left and who knows?

Bên trái một milimet và ai biết được?

Lưu sổ câu

9

The silicon chips are less than a millimetre thick.

Các chip silicon dày chưa đến một milimét.

Lưu sổ câu

10

The calculations were exact to the nearest millimetre.

Các phép tính chính xác đến từng milimet.

Lưu sổ câu

11

When first formed, the embryo is only half a millimetre long.

Khi mới hình thành, phôi thai chỉ dài nửa milimét.

Lưu sổ câu

12

One second of arc movement is one thirtieth of a millimetre.

Một giây chuyển động của cung tròn là một phần ba mươi milimét.

Lưu sổ câu

13

The total amount of pollen was measured more accurately by 30 millimetre deameter globes.

Tổng lượng phấn hoa được đo chính xác hơn bằng các quả cầu deamet 30 milimét.

Lưu sổ câu