Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

military là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ military trong tiếng Anh

military /ˈmɪlətri/
- (adj) : (thuộc) quân đội, quân sự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

military: Quân đội

Military liên quan đến lực lượng vũ trang hoặc các hoạt động quân sự.

  • He served in the military for five years. (Anh ấy đã phục vụ trong quân đội 5 năm.)
  • The country increased its military spending last year. (Quốc gia đã tăng chi tiêu cho quân đội vào năm ngoái.)
  • They attended a military parade on national day. (Họ tham dự một cuộc diễu hành quân sự vào ngày quốc khánh.)

Bảng biến thể từ "military"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: military
Phiên âm: /ˈmɪləteri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc quân đội Ngữ cảnh: Liên quan lực lượng vũ trang He has a military background.
Anh ấy có nền tảng quân đội.
2 Từ: the military
Phiên âm: /ˈmɪləteri/ Loại từ: Danh từ (tập thể) Nghĩa: Quân đội Ngữ cảnh: Tập thể binh sĩ/cơ quan quân sự The military took control.
Quân đội tiếp quản.
3 Từ: militarily
Phiên âm: /ˌmɪləˈterəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt quân sự Ngữ cảnh: Khía cạnh chiến lược/quốc phòng The area is militarily important.
Khu vực quan trọng về mặt quân sự.
4 Từ: militarize
Phiên âm: /ˈmɪlɪtəraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quân sự hóa Ngữ cảnh: Trang bị/biến thành mục đích quân sự The gov’t sought to militarize the border.
Chính phủ tìm cách quân sự hóa biên giới.
5 Từ: militarization
Phiên âm: /ˌmɪlɪtərəˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quân sự hóa Ngữ cảnh: Quá trình tăng hiện diện quân sự The militarization of space is debated.
Việc quân sự hóa không gian còn gây tranh cãi.
6 Từ: militarism
Phiên âm: /ˈmɪlɪtərɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa quân phiệt Ngữ cảnh: Đề cao sức mạnh quân sự The novel criticizes militarism.
Tiểu thuyết phê phán chủ nghĩa quân phiệt.
7 Từ: militaristic
Phiên âm: /ˌmɪlɪtəˈrɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính quân phiệt Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sức mạnh vũ lực The speech had a militaristic tone.
Bài phát biểu mang màu sắc quân phiệt.

Từ đồng nghĩa "military"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "military"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We may have to take military action.

Chúng tôi có thể phải hành động quân sự.

Lưu sổ câu

2

military training/intelligence

huấn luyện quân sự / tình báo

Lưu sổ câu

3

The authorities controlled the people through military force.

Nhà cầm quyền kiểm soát dân chúng thông qua lực lượng quân sự.

Lưu sổ câu

4

In 1289 he took part in military operations against Arezzo and Pisa.

Năm 1289, ông tham gia các chiến dịch quân sự chống lại Arezzo và Pisa.

Lưu sổ câu

5

military uniform/service/personnel

quân phục / dịch vụ / nhân viên

Lưu sổ câu

6

a military coup

một cuộc đảo chính quân sự

Lưu sổ câu

7

He was a superb military commander.

Ông là một nhà chỉ huy quân sự tài ba.

Lưu sổ câu

8

Thousands were killed by military forces throughout the world.

Hàng ngàn người đã bị giết bởi các lực lượng quân sự trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

9

He was prevented by disability from performing military service.

Anh bị khuyết tật không thể thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Lưu sổ câu

10

This factory produces 10,000 military vehicles every year.

Nhà máy này sản xuất 10.000 xe quân sự mỗi năm.

Lưu sổ câu

11

The military regime has promised to restore democracy soon.

Chế độ quân sự đã hứa sẽ sớm khôi phục nền dân chủ.

Lưu sổ câu

12

He had reached the pinnacle of his military career.

Ông đã đạt đến đỉnh cao trong sự nghiệp quân sự của mình.

Lưu sổ câu

13

He was exempted from military service for illness.

Ông được miễn nghĩa vụ quân sự vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

14

He led a military mutiny against the senior generals.

Ông lãnh đạo một cuộc binh biến chống lại các tướng lĩnh cao cấp.

Lưu sổ câu

15

The new government expropriated his estate for military purposes.

Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự.

Lưu sổ câu

16

The ultimatum contained the threat of military force.

Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự.

Lưu sổ câu

17

He seized power in a military coup in 1981.

Ông nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự năm 1981.

Lưu sổ câu

18

The people are oppressed by the military goverment.

Người dân bị áp bức bởi chính quyền quân sự.

Lưu sổ câu

19

A military junta took control of the country.

Một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước.

Lưu sổ câu

20

Is military service compulsory in your country?

Nghĩa vụ quân sự có bắt buộc ở nước bạn không?

Lưu sổ câu

21

Their military vehicles have been camouflaged.

Xe quân sự của họ đã được ngụy trang.

Lưu sổ câu

22

He was charged with spying on British military bases.

Ông bị buộc tội do thám các căn cứ quân sự của Anh.

Lưu sổ câu

23

Since 1954 Japan has never dispatched military personnel abroad.

Kể từ năm 1954, Nhật Bản chưa bao giờ phái quân nhân ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

24

We buried the general with full military honours.

Chúng tôi chôn cất vị tướng với đầy đủ danh hiệu quân sự.

Lưu sổ câu

25

We need to defend against military aggression.

Chúng ta cần bảo vệ chống lại sự xâm lược của quân đội.

Lưu sổ câu

26

Men in college were exempt from military service.

Nam giới học đại học được miễn nghĩa vụ quân sự.

Lưu sổ câu

27

The military has opposed any cuts in defence spending.

Quân đội phản đối bất kỳ sự cắt giảm nào trong chi tiêu quốc phòng.

Lưu sổ câu

28

Several military bases are threatened with closure .

Một số căn cứ quân sự bị đe dọa đóng cửa.

Lưu sổ câu

29

The new military government has banned strikes and demonstrations.

Chính phủ quân sự mới đã cấm các cuộc đình công và biểu tình.

Lưu sổ câu

30

My sister works in a military hospital.

Em gái tôi làm việc trong một bệnh viện quân đội.

Lưu sổ câu

31

A succession of military defeats weakened the aggressor.

Một loạt các thất bại quân sự đã làm suy yếu kẻ xâm lược.

Lưu sổ câu

32

Latest reports are of a full-scale military invasion.

Các báo cáo mới nhất nói về một cuộc xâm lược quân sự toàn diện.

Lưu sổ câu

33

Many conscripts resent having to do their military service.

Nhiều lính nghĩa vụ bực bội khi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Lưu sổ câu

34

We may have to take military action.

Chúng tôi có thể phải hành động quân sự.

Lưu sổ câu

35

The military band paraded the streets.

Ban nhạc quân đội diễu hành trên đường phố.

Lưu sổ câu

36

He organized the team with military precision.

Ông tổ chức đội với sự chính xác của quân đội.

Lưu sổ câu

37

He is an expert in military strategy.

Ông là một chuyên gia về chiến lược quân sự.

Lưu sổ câu

38

War is much too important to be left to the military.

Chiến tranh là quá quan trọng để giao cho quân đội.

Lưu sổ câu