Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

migration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ migration trong tiếng Anh

migration /maɪˈɡreɪʃən/
- adv : sự di cư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

migration: Sự di cư

Migration là danh từ chỉ sự di chuyển của người hoặc động vật từ nơi này sang nơi khác, thường theo mùa hoặc vì điều kiện sống.

  • Bird migration happens every autumn. (Sự di cư của chim diễn ra vào mỗi mùa thu.)
  • The country experienced a large migration of workers. (Đất nước chứng kiến sự di cư lớn của người lao động.)
  • Migration patterns are changing due to climate change. (Mô hình di cư đang thay đổi do biến đổi khí hậu.)

Bảng biến thể từ "migration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "migration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "migration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the seasonal migration of blue whales

cuộc di cư theo mùa của cá voi xanh

Lưu sổ câu

2

the migration routes of birds

đường di cư của chim

Lưu sổ câu

3

migration from rural to urban areas

di cư từ nông thôn ra thành thị

Lưu sổ câu

4

It was one of the largest mass migrations in US history.

Đó là một trong những cuộc di cư hàng loạt lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

5

The decline of the rural economy has caused urban migration.

Sự suy giảm của kinh tế nông thôn đã gây ra tình trạng di cư ra thành thị.

Lưu sổ câu

6

the forced migration of enslaved Africans

cuộc di cư cưỡng bức của những người châu Phi bị bắt làm nô lệ

Lưu sổ câu

7

the great waves of migration that took Europeans to the New World

làn sóng di cư lớn đưa người châu Âu đến Thế giới mới

Lưu sổ câu

8

The decline of the rural economy has caused urban migration.

Sự suy giảm của kinh tế nông thôn đã gây ra tình trạng di cư ra thành thị.

Lưu sổ câu

9

the forced migration of enslaved Africans

cuộc di cư cưỡng bức của những người châu Phi bị bắt làm nô lệ

Lưu sổ câu

10

the great waves of migration that took Europeans to the New World

làn sóng di cư lớn đưa người châu Âu đến Thế giới mới

Lưu sổ câu