Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

might là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ might trong tiếng Anh

might /maɪt/
- modal (v) : qk. may có thể, có lẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

might: Có thể

Might là từ chỉ khả năng xảy ra một sự việc nào đó trong tương lai hoặc giả định một sự kiện.

  • We might go to the beach if the weather improves. (Chúng tôi có thể đi biển nếu thời tiết cải thiện.)
  • He might not be available for the meeting tomorrow. (Anh ấy có thể không có mặt cho cuộc họp ngày mai.)
  • It might rain later this afternoon. (Có thể trời sẽ mưa vào cuối chiều.)

Bảng biến thể từ "might"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: might
Phiên âm: /maɪt/ Loại từ: Trợ động từ (modal) Nghĩa: Có thể, có lẽ Ngữ cảnh: Suy đoán khả năng nhẹ; xin phép lịch sự It might rain later.
Có thể lát nữa trời mưa.
2 Từ: might not
Phiên âm: /maɪt nɒt/ Loại từ: Trợ động từ (phủ định) Nghĩa: Có thể không Ngữ cảnh: Khả năng phủ định We might not have enough time.
Có thể chúng ta không đủ thời gian.

Từ đồng nghĩa "might"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "might"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He might get there in time, but I can't be sure.

Anh ấy có thể đến đó kịp thời, nhưng tôi không thể chắc chắn.

Lưu sổ câu

2

It might not be too late to save the building.

Có thể không quá muộn để cứu tòa nhà.

Lưu sổ câu

3

I know Vicky doesn't like the job, but I mightn't find it too bad.

Tôi biết Vicky không thích công việc này, nhưng có lẽ tôi không thấy nó quá tệ.

Lưu sổ câu

4

The pills might have helped him, if only he'd taken them regularly.

Những viên thuốc có thể đã giúp anh ta, nếu anh ta uống chúng thường xuyên.

Lưu sổ câu

5

He said he might come tomorrow.

Anh ấy nói rằng anh ấy có thể đến vào ngày mai.

Lưu sổ câu

6

Zheng said she might not stay in the city for long.

Zheng nói rằng cô ấy có thể sẽ không ở lại thành phố này lâu.

Lưu sổ câu

7

You might try calling the help desk.

Bạn có thể thử gọi bộ phận trợ giúp.

Lưu sổ câu

8

I thought we might go to the zoo on Saturday.

Tôi nghĩ chúng ta có thể đi đến sở thú vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

9

If I might just say something…

Nếu tôi có thể chỉ cần nói điều gì đó…

Lưu sổ câu

10

How might the plans be improved upon?

Các kế hoạch có thể được cải thiện như thế nào?

Lưu sổ câu

11

And who might she be?

Và cô ấy có thể là ai?

Lưu sổ câu

12

I think you might at least offer to help!

Tôi nghĩ ít nhất bạn có thể đề nghị giúp đỡ!

Lưu sổ câu

13

Honestly, you might have told me!

Thành thật mà nói, bạn có thể đã nói với tôi!

Lưu sổ câu

14

I might have guessed it was you!

Tôi có thể đoán đó là bạn!

Lưu sổ câu

15

Her film was full of magical effects, as you might expect.

Bộ phim của cô ấy chứa đầy những hiệu ứng kỳ diệu, như bạn có thể mong đợi.

Lưu sổ câu

16

‘And where is the money coming from?’ ‘You might well ask!’

"Và tiền đến từ đâu?" "Bạn có thể hỏi!"

Lưu sổ câu

17

If no one else wants it, we might as well give it to him.

Nếu không ai muốn nó, chúng tôi cũng có thể đưa nó cho anh ta.

Lưu sổ câu

18

If the beard were all, the goat might preach.

Nếu tất cả đều có râu, con dê có thể rao giảng.

Lưu sổ câu

19

If wishes were horses, beggars might ride.

Nếu ước muốn là ngựa, người ăn xin có thể cưỡi.

Lưu sổ câu

20

Where might is master, justice is servant.

Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ.

Lưu sổ câu

21

Whatever you do, do with your might; Things done by halves are never done right.

Dù bạn làm gì, hãy làm với khả năng của mình; Những việc được thực hiện bởi một nửa không bao giờ được thực hiện đúng.

Lưu sổ câu

22

One might as well be hanged for a sheep as a lamb.

Một người cũng có thể bị treo cổ vì cừu làm cừu non.

Lưu sổ câu

23

Love will not yield to all the might of wealth.

Tình yêu sẽ không nhường chỗ cho tất cả sức mạnh của cải.

Lưu sổ câu

24

We were afraid he might relapse into a coma.

Chúng tôi sợ anh ấy có thể tái phát hôn mê.

Lưu sổ câu

25

The heavy rain might settle the changeable weather.

Mưa lớn có thể giải quyết thời tiết thay đổi.

Lưu sổ câu

26

He speculated that this might lead to a success.

Ông suy đoán rằng điều này có thể dẫn đến một thành công.

Lưu sổ câu

27

His mother won't be there, but his father might.

Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể.

Lưu sổ câu

28

A word of apology might not go amiss.

Một lời xin lỗi có thể không thành công.

Lưu sổ câu

29

He might be useful to us.

Anh ấy có thể hữu ích cho chúng ta.

Lưu sổ câu

30

I was hoping she might show a little compassion.

Tôi đã hy vọng cô ấy có thể thể hiện một chút từ bi.

Lưu sổ câu

31

Some people might think I've underachieved in my job.

Một số người có thể nghĩ rằng tôi đã làm việc kém hiệu quả.

Lưu sổ câu

32

I'm following up a few things that might dovetail.

Tôi đang theo dõi một số điều có thể bổ sung.

Lưu sổ câu

33

Better street lighting might help to reduce crime.

Ánh sáng đường phố tốt hơn có thể giúp giảm thiểu tội phạm.

Lưu sổ câu

34

What you say might be true.

Điều bạn nói có thể đúng.

Lưu sổ câu

35

The scheme might work better with more favourable circumstances.

Đề án có thể hoạt động tốt hơn với những hoàn cảnh thuận lợi hơn.

Lưu sổ câu

36

It might be sensible to get a solicitor.

Có thể hợp lý khi nhờ luật sư.

Lưu sổ câu

37

This might need some salt and pepper.

Món này có thể cần một ít muối và tiêu.

Lưu sổ câu

38

I might go along to the party later.

Tôi có thể đi dự tiệc sau.

Lưu sổ câu

39

I don't care what they might say.

Tôi không quan tâm những gì họ có thể nói.

Lưu sổ câu

40

I stepped aside so that she might come in.

Tôi bước sang một bên để cô ấy có thể bước vào.

Lưu sổ câu

41

He might get there in time, but I can't be sure.

Anh ấy có thể đến đó kịp thời, nhưng tôi không thể chắc chắn.

Lưu sổ câu

42

I know Vicky doesn't like the job, but I mightn't find it too bad.

Tôi biết Vicky không thích công việc này, nhưng tôi có thể thấy nó không quá tệ.

Lưu sổ câu

43

The pills might have helped him, if only he'd taken them regularly.

Những viên thuốc có thể đã giúp anh ta, nếu anh ta uống chúng thường xuyên.

Lưu sổ câu

44

Might I use your phone?

Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?

Lưu sổ câu