Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

midnight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ midnight trong tiếng Anh

midnight /ˈmɪdnaɪt/
- (n) : nửa đêm, 12h đêm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

midnight: Nửa đêm

Midnight là thời điểm 12 giờ đêm, giữa ngày hôm trước và ngày hôm sau.

  • The train leaves at midnight. (Chuyến tàu rời vào nửa đêm.)
  • She stayed up until midnight to finish her work. (Cô ấy thức đến nửa đêm để hoàn thành công việc.)
  • The party lasted until midnight. (Bữa tiệc kéo dài đến nửa đêm.)

Bảng biến thể từ "midnight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: midnight
Phiên âm: /ˈmɪdnaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nửa đêm, 12 giờ đêm Ngữ cảnh: Thời điểm chuyển ngày The train arrives at midnight.
Tàu đến lúc nửa đêm.
2 Từ: midnight
Phiên âm: /ˈmɪdnaɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: (màu/thời điểm) nửa đêm Ngữ cảnh: Dùng cho màu sắc/sự kiện She wore a midnight blue dress.
Cô ấy mặc chiếc váy xanh đen.
3 Từ: midnight snack
Phiên âm: /ˌmɪdnaɪt ˈsnæk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bữa ăn khuya Ngữ cảnh: Ăn nhẹ lúc khuya He had a midnight snack after studying.
Anh ấy ăn nhẹ lúc khuya sau khi học.

Từ đồng nghĩa "midnight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "midnight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She heard the clock strike midnight.

Cô ấy nghe thấy đồng hồ điểm lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

2

They had to leave at midnight.

Họ phải rời đi lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

3

At/on the stroke of midnight fireworks lit up the sky.

Vào lúc nửa đêm pháo hoa thắp sáng bầu trời.

Lưu sổ câu

4

We have to catch the midnight train.

Chúng ta phải bắt chuyến tàu lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

5

They whiled away the midnight hours playing cards.

Họ bỏ qua những giờ nửa đêm để chơi bài.

Lưu sổ câu

6

Downstairs in the hall, midnight struck.

Ở dưới sảnh, nửa đêm ập đến.

Lưu sổ câu

7

It was approaching midnight when I finally reached home.

Cuối cùng thì tôi đã về đến nhà vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

8

The law comes into effect on the stroke of midnight tomorrow.

Luật có hiệu lực vào nửa đêm ngày mai.

Lưu sổ câu

9

The ship set sail shortly after midnight.

Con tàu ra khơi ngay sau nửa đêm.

Lưu sổ câu

10

Let's go to a midnight movie.

Đi xem phim lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

11

Voting closes at midnight.

Bỏ phiếu kết thúc lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

12

One hour's sleep before midnight is worth three after.

Một giờ ngủ trước nửa đêm có giá trị sau ba giờ.

Lưu sổ câu

13

The guests unmasked at midnight.

Những vị khách lộ diện lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

14

He still went home, notwithstanding the midnight.

Anh ấy vẫn về nhà, bất chấp nửa đêm.

Lưu sổ câu

15

It's getting on for midnight.

Nó bắt đầu vào nửa đêm.

Lưu sổ câu

16

The church clock struck midnight.

Đồng hồ nhà thờ điểm nửa đêm.

Lưu sổ câu

17

They had a midnight feast in their tent.

Họ có một bữa tiệc nửa đêm trong lều của họ.

Lưu sổ câu

18

between the two sides ceased at midnight.

giữa hai bên chấm dứt vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

19

When they finally arrived it was well past midnight.

Khi họ đến nơi thì đã quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

20

The station transmits from 6 a.m. until midnight.

Trạm phát từ 6 giờ sáng cho đến nửa đêm.

Lưu sổ câu

21

As midnight drew on,the party became more boisterous.

Khi nửa đêm kéo dài, bữa tiệc trở nên náo nhiệt hơn.

Lưu sổ câu

22

I'm not sure. Probably around midnight.

Tôi không chắc. Có lẽ là khoảng nửa đêm.

Lưu sổ câu

23

The church clock chimed midnight.

Đồng hồ nhà thờ kêu nửa đêm.

Lưu sổ câu

24

It won't go on beyond midnight.

Nó sẽ không kéo dài quá nửa đêm.

Lưu sổ câu

25

We stole on the enemy at midnight.

Chúng tôi đánh cắp địch lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

26

I mainly go to bed around midnight.

Tôi chủ yếu đi ngủ vào khoảng nửa đêm.

Lưu sổ câu

27

We finally got home at midnight.

Cuối cùng thì chúng tôi cũng về đến nhà lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

28

They started off to Normandie at midnight.

Họ bắt đầu đến Normandie lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

29

Church bells pealed at the stroke of midnight.

Chuông nhà thờ vang lên vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

30

The train is due in at midnight.

Chuyến tàu đến lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

31

We heard gunshots round about midnight.

Chúng tôi nghe thấy tiếng súng nổ vào khoảng nửa đêm.

Lưu sổ câu

32

They stole up on the city at midnight.

Họ ăn trộm trên thành phố lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

33

The children had a midnight feast in their tents.

Những đứa trẻ có một bữa tiệc nửa đêm trong lều của chúng.

Lưu sổ câu

34

The clock struck twelve / midnight.

Đồng hồ điểm 12 giờ đêm.

Lưu sổ câu

35

I'll probably be home by midnight.

Tôi có thể sẽ về nhà trước nửa đêm.

Lưu sổ câu

36

We use to go for a midnight walk during the midsummer.

Chúng tôi thường đi dạo vào lúc nửa đêm giữa mùa hè.

Lưu sổ câu

37

It was going on midnight when we left the party.

Chúng tôi rời bữa tiệc vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

38

They arrived in Beijing at midnight and checked into Beijing Hotel.

Họ đến Bắc Kinh lúc nửa đêm và nhận phòng khách sạn Bắc Kinh.

Lưu sổ câu

39

The newspaper reporter had to phone in her story before midnight.

Phóng viên tờ báo phải gọi điện thoại trong câu chuyện của cô ấy trước nửa đêm.

Lưu sổ câu

40

He was stewing up her safety as she didn't come back at midnight.

Anh ta lo lắng cho sự an toàn của cô ấy vì cô ấy không trở lại vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

41

He was locked out because he came back after midnight.

Anh ta bị nhốt vì anh ta quay lại sau nửa đêm.

Lưu sổ câu

42

Let's go to a midnight movie.

Đi xem phim lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu