Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

middle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ middle trong tiếng Anh

middle /ˈmɪdl/
- (n) (adj) : giữa, ở giữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

middle: Giữa

Middle mô tả vị trí nằm giữa hoặc trung tâm của một không gian, thời gian, hoặc sự vật nào đó.

  • She sat in the middle of the room. (Cô ấy ngồi ở giữa phòng.)
  • The meeting will start in the middle of the afternoon. (Cuộc họp sẽ bắt đầu vào giữa chiều.)
  • He is in the middle of a challenging project at work. (Anh ấy đang ở giữa một dự án đầy thử thách tại công ty.)

Bảng biến thể từ "middle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: middle
Phiên âm: /ˈmɪdl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Giữa; ở giữa Ngữ cảnh: Vị trí/pha trung gian She stood in the middle of the room.
Cô ấy đứng giữa căn phòng.
2 Từ: midpoint
Phiên âm: /ˈmɪdpɔɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điểm giữa Ngữ cảnh: Trung điểm của đoạn/khoảng The midpoint of AB is C.
Trung điểm của AB là C.
3 Từ: middle-aged
Phiên âm: /ˌmɪdlˈeɪdʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung niên Ngữ cảnh: Độ tuổi khoảng 45–65 A middle-aged couple bought the house.
Một cặp vợ chồng trung niên mua căn nhà.
4 Từ: middle class
Phiên âm: /ˌmɪdl ˈklɑːs/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Tầng lớp trung lưu Ngữ cảnh: Nhóm xã hội có thu nhập trung bình Housing costs worry the middle class.
Chi phí nhà ở làm tầng lớp trung lưu lo lắng.
5 Từ: middling
Phiên âm: /ˈmɪdlɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thường thường, tầm trung Ngữ cảnh: Không quá tốt cũng không kém The results were middling at best.
Kết quả nhìn chung chỉ ở mức trung bình.

Từ đồng nghĩa "middle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "middle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a lake with an island in the middle

một cái hồ với một hòn đảo ở giữa

Lưu sổ câu

2

This chicken isn't cooked in the middle.

Con gà này không được nấu ở giữa.

Lưu sổ câu

3

Her car was stuck in the middle of the road.

Xe của cô ấy bị kẹt giữa đường.

Lưu sổ câu

4

The phone rang in the middle of the night.

Điện thoại reo vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

5

You can’t leave in the middle of the meeting!

Bạn không thể bỏ dở giữa buổi họp!

Lưu sổ câu

6

His picture was right/bang (= exactly) in the middle of the front page.

Ảnh của anh ấy nằm ngay / nổ (= chính xác) ở giữa trang nhất.

Lưu sổ câu

7

I have a pain in the middle of my back.

Tôi bị đau ở giữa lưng.

Lưu sổ câu

8

Low temperatures in the middle of winter can kill some trees.

Nhiệt độ thấp vào giữa mùa đông có thể làm chết một số cây.

Lưu sổ câu

9

Take a sheet of paper and draw a line down the middle.

Lấy một tờ giấy và vẽ một đường thẳng xuống giữa.

Lưu sổ câu

10

I should have finished by the middle of the week.

Tôi đáng lẽ phải hoàn thành vào giữa tuần.

Lưu sổ câu

11

I like a story with a beginning, a middle and an end.

Tôi thích một câu chuyện có mở đầu, giữa và kết thúc.

Lưu sổ câu

12

He grabbed her around the middle.

Anh ta tóm lấy cô ở giữa.

Lưu sổ câu

13

I’ve put on weight around the middle.

Tôi đã đặt trọng lượng vào khoảng giữa.

Lưu sổ câu

14

The work features a stuffed goat with a rubber tyre around its middle.

Tác phẩm có hình một con dê nhồi bông với một chiếc lốp cao su ở giữa.

Lưu sổ câu

15

When they quarrel, I am often caught in the middle.

Khi họ cãi nhau, tôi thường bị bắt ở giữa.

Lưu sổ câu

16

They were in the middle of dinner when I called.

Họ đang ăn tối khi tôi gọi.

Lưu sổ câu

17

I'm in the middle of writing a difficult letter.

Tôi đang viết một bức thư khó.

Lưu sổ câu

18

She lives on a small farm in the middle of nowhere.

Cô ấy sống trong một trang trại nhỏ ở giữa hư không.

Lưu sổ câu

19

Divide the cake down the middle.

Chia chiếc bánh ở giữa.

Lưu sổ câu

20

He was standing in the middle of the room.

Anh ấy đang đứng giữa phòng.

Lưu sổ câu

21

I was born in the middle of the war.

Tôi sinh ra giữa chiến tranh.

Lưu sổ câu

22

It hit him bang in the middle of his forehead.

Nó đập vào giữa trán anh ta.

Lưu sổ câu

23

Let's wait until the middle of April.

Chúng ta hãy đợi đến giữa tháng Tư.

Lưu sổ câu

24

They stood in the middle of the field.

Họ đứng giữa sân.

Lưu sổ câu

25

We moved to the middle of London.

Chúng tôi chuyển đến giữa Luân Đôn.

Lưu sổ câu

26

A middle course is the safest.

Một khóa học trung cấp là an toàn nhất.

Lưu sổ câu

27

The pond is in the middle of a wood.

Cái ao nằm giữa rừng cây.

Lưu sổ câu

28

Let's split the cost right down the middle.

Hãy chia chi phí xuống ngay giữa.

Lưu sổ câu

29

Her hair was parted in the middle.

Tóc cô rẽ ngôi giữa.

Lưu sổ câu

30

He sneaked away in the middle of the meeting.

Anh ta lẻn đi giữa cuộc họp.

Lưu sổ câu

31

We rowed out towards the middle of the lake.

Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ.

Lưu sổ câu

32

He is my classmate of junior middle school.

Anh ấy là bạn học của tôi ở trường trung học cơ sở.

Lưu sổ câu

33

He settled into comfortable middle age.

Ông sống thoải mái ở tuổi trung niên.

Lưu sổ câu

34

A barrel swells in the middle.

Một cái thùng phình ra ở giữa.

Lưu sổ câu

35

He belongs to the lower middle class.

Ông thuộc tầng lớp trung lưu thấp hơn.

Lưu sổ câu

36

Party activists with lower middle class pedigrees are numerous.

Rất nhiều nhà hoạt động đảng có gốc gác trung lưu thấp hơn.

Lưu sổ câu

37

Pam was in the middle of basting the turkey.

Pam đang đánh gà tây.

Lưu sổ câu

38

He stopped short in the middle of his story.

Anh ấy dừng lại ở giữa câu chuyện của mình.

Lưu sổ câu

39

You can't leave in the middle of the meeting!

Bạn không thể bỏ về giữa cuộc họp!

Lưu sổ câu

40

He had a normal middle - class upbringing.

Ông có một nền giáo dục trung lưu bình thường.

Lưu sổ câu

41

The phone rang in the middle of the night.

Điện thoại đổ chuông vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

42

This chicken isn't cooked in the middle.

Con gà này không được nấu ở giữa.

Lưu sổ câu

43

Please stand in the middle of the room.

Xin hãy đứng ở giữa phòng.

Lưu sổ câu

44

They dwelt in the middle of the forest.

Họ cư ngụ ở giữa rừng. Senturedict.com

Lưu sổ câu

45

Align the ruler and the middle of the paper.

Căn chỉnh thước và giữa tờ giấy.

Lưu sổ câu

46

He stares detachedly into the middle distance, towards nothing in particular.

Anh ta nhìn chằm chằm vào khoảng cách giữa, không có gì đặc biệt.

Lưu sổ câu

47

I have a pain in the middle of my back.

Tôi bị đau ở giữa lưng.

Lưu sổ câu

48

Take a sheet of paper and draw a line down the middle.

Lấy một tờ giấy và vẽ một đường thẳng xuống giữa.

Lưu sổ câu

49

Let's wait until the middle of April.

Chúng ta hãy đợi đến giữa tháng Tư.

Lưu sổ câu