Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

metal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ metal trong tiếng Anh

metal /ˈmetl/
- (n) : kim loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

metal: Kim loại

Metal là một loại vật liệu cứng, thường sáng bóng và có khả năng dẫn điện hoặc nhiệt.

  • The car is made of metal and plastic components. (Chiếc xe được làm từ các bộ phận kim loại và nhựa.)
  • Gold is a precious metal used in jewelry. (Vàng là một kim loại quý được sử dụng trong đồ trang sức.)
  • They use metal pipes for the plumbing system. (Họ sử dụng ống kim loại cho hệ thống ống nước.)

Bảng biến thể từ "metal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: metal
Phiên âm: /ˈmetl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kim loại Ngữ cảnh: Chất dẫn điện/nhiệt, bóng, dẻo This ring is made of precious metal.
Chiếc nhẫn này làm bằng kim loại quý.
2 Từ: metal
Phiên âm: /ˈmetl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: (Bằng) kim loại Ngữ cảnh: Mô tả vật liệu A metal rod was used as a brace.
Một thanh kim loại được dùng làm giằng.
3 Từ: metallic
Phiên âm: /məˈtælɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc kim loại; có ánh kim Ngữ cảnh: Màu/sắc vị kim loại A metallic taste lingered.
Có vị kim loại còn vương lại.
4 Từ: metallurgy
Phiên âm: /məˈtælɚdʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Luyện kim Ngữ cảnh: Khoa học/kỹ thuật về kim loại He studied metallurgy at college.
Anh ấy học ngành luyện kim ở đại học.
5 Từ: metallurgical
Phiên âm: /ˌmetəlˈɜːrdʒɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc luyện kim Ngữ cảnh: Quy trình/thiết bị luyện kim A metallurgical lab tested the alloy.
Phòng thí nghiệm luyện kim đã kiểm tra hợp kim.
6 Từ: metallurgist
Phiên âm: /ˈmetəlɜːrdʒɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyên gia luyện kim Ngữ cảnh: Người nghiên cứu/xử lý kim loại A metallurgist analyzed the fracture.
Chuyên gia luyện kim phân tích vết nứt.
7 Từ: metalwork
Phiên âm: /ˈmetlwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc kim loại Ngữ cảnh: Gia công, tạo hình kim loại He teaches metalwork at a trade school.
Anh ấy dạy gia công kim loại ở trường nghề.
8 Từ: metalworker
Phiên âm: /ˈmetlˌwɜːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ kim loại Ngữ cảnh: Người làm việc với kim loại The metalworker welded the frame.
Thợ kim loại hàn khung.
9 Từ: metallize
Phiên âm: /ˈmetəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mạ kim; kim loại hóa Ngữ cảnh: Phủ lớp kim loại lên bề mặt They metallized the film for strength.
Họ mạ kim lên màng để tăng độ bền.
10 Từ: metallization
Phiên âm: /ˌmetələˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kim loại hóa Ngữ cảnh: Quá trình phủ/mạ kim Metallization improves barrier properties.
Kim loại hóa cải thiện khả năng cản.

Từ đồng nghĩa "metal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "metal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a piece/sheet of metal

một mảnh / tấm kim loại

Lưu sổ câu

2

a metal pipe/bar/box/plate

ống / thanh / hộp / tấm kim loại

Lưu sổ câu

3

a heap of scrap metal

một đống sắt vụn

Lưu sổ câu

4

a roof of sheet metal

mái lợp bằng kim loại tấm

Lưu sổ câu

5

The frame is made of metal.

Khung được làm bằng kim loại.

Lưu sổ câu

6

We drove through the night flat-out, with the pedal to the metal.

Chúng tôi lái xe xuyên đêm, với bàn đạp bằng kim loại.

Lưu sổ câu

7

I'm still putting the pedal to the metal here at work.

Tôi vẫn đang đặt bàn đạp cho kim loại ở đây tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

8

Sheet metal was chosen for the exterior walls and roof.

Tấm kim loại được chọn cho các bức tường bên ngoài và mái nhà.

Lưu sổ câu

9

Factory waste containing heavy metals could cause pollution.

Chất thải nhà máy có chứa kim loại nặng có thể gây ô nhiễm.

Lưu sổ câu

10

The bomb left a pile of jagged glass and twisted metal.

Quả bom để lại một đống thủy tinh lởm chởm và kim loại xoắn.

Lưu sổ câu

11

a sculptor who works in metal

một nhà điêu khắc làm việc bằng kim loại

Lưu sổ câu

12

the sound of metal clanging against metal

tiếng kim loại va chạm vào kim loại

Lưu sổ câu

13

the sudden pressure of cold metal against her cheek

áp lực đột ngột của kim loại lạnh vào má cô ấy

Lưu sổ câu

14

The company makes equipment to recycle scrap metal.

Công ty sản xuất thiết bị tái chế kim loại phế liệu.

Lưu sổ câu

15

Twisted hunks of metal were falling off the facade.

Những khối kim loại xoắn rơi ra khỏi mặt tiền.

Lưu sổ câu

16

Aluminium is a kind of metal.

Nhôm là một loại kim loại.

Lưu sổ câu

17

That stick has a metal tip.

Cây gậy đó có một đầu kim loại.

Lưu sổ câu

18

You need a powerful saw to cut through metal.

Bạn cần một chiếc cưa mạnh mẽ để cắt kim loại.

Lưu sổ câu

19

The design is incised into a metal plate.

Thiết kế được cắt thành một tấm kim loại.

Lưu sổ câu

20

He hammered out the dents in the metal sheet.

Ông ta dùng búa mài ra những vết lõm trên tấm kim loại.

Lưu sổ câu

21

The machine can hammer out metal very thin.

Máy có thể mài kim loại rất mỏng.

Lưu sổ câu

22

The gate is made of metal.

Cổng được làm bằng kim loại.

Lưu sổ câu

23

The metal glowed in the furnace.

Kim loại phát sáng trong lò.

Lưu sổ câu

24

Yellowing receipts had been impaled on a metal spike.

Biên lai ố vàng được đóng vào một cọc kim loại.

Lưu sổ câu

25

The metal has corroded because of rust.

Kim loại bị ăn mòn vì rỉ sét.

Lưu sổ câu

26

They poured the hot metal into the mould.

Họ đổ kim loại nóng vào khuôn.

Lưu sổ câu

27

The game involved throwing metal rings over a stick.

Trò chơi liên quan đến việc ném vòng kim loại qua một cây gậy.

Lưu sổ câu

28

I listened to the thwack of the metal balls.

Tôi lắng nghe tiếng đập của những quả bóng kim loại.

Lưu sổ câu

29

This metal net filters out the dirt.

Tấm lưới kim loại này lọc sạch bụi bẩn.

Lưu sổ câu

30

The spade jarred on something metal.

Cây thuổng bị chói trên một thứ gì đó bằng kim loại.

Lưu sổ câu

31

This workshop melts down the metal scrap.

Xưởng này nấu chảy phế liệu kim loại.

Lưu sổ câu

32

The wire is held on with a metal clip.

Dây được giữ bằng kẹp kim loại.

Lưu sổ câu

33

Gold is still a valuable metal but is often found in the mountain streams.

Vàng vẫn là một kim loại có giá trị nhưng thường được tìm thấy ở các suối trên núi.

Lưu sổ câu

34

She has built these scraps of metal into a sculpture.

Cô ấy đã chế tạo những mảnh kim loại vụn này thành một tác phẩm điêu khắc.

Lưu sổ câu

35

The gaseous metal is cooled and condenses into liquid zinc.

Kim loại ở thể khí được làm lạnh và ngưng tụ thành kẽm lỏng.

Lưu sổ câu

36

The scrape of metal on metal sent up a shower of sparks .

Vết xước của kim loại trên kim loại tạo ra một cơn mưa tia lửa.

Lưu sổ câu

37

I glued a piece of wood on to the metal.

Tôi dán một miếng gỗ vào kim loại.

Lưu sổ câu

38

They recycle empty tins so as to use the metal.

Họ tái chế hộp thiếc rỗng để sử dụng kim loại.

Lưu sổ câu

39

You have to file away for hours to get this metal smooth.

Bạn phải dũa hàng giờ để kim loại này mịn.

Lưu sổ câu

40

How does glue bond with impervious substances like glass and metal?

Làm thế nào để keo liên kết với các chất không thấm nước như thủy tinh và kim loại?

Lưu sổ câu

41

I'm still putting the pedal to the metal here at work.

Tôi vẫn đang đặt bàn đạp cho kim loại ở đây tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu