Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

message là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ message trong tiếng Anh

message /ˈmesɪdʒ/
- (n) : tin nhắn, thư tín, điện thông báo, thông điệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

message: Thông điệp

Message là thông tin được truyền đạt, thường qua văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh.

  • She sent me a message to let me know she arrived safely. (Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn để thông báo rằng cô ấy đã đến nơi an toàn.)
  • The message in the advertisement was clear and direct. (Thông điệp trong quảng cáo rất rõ ràng và trực tiếp.)
  • He received a message from his friend about the meeting. (Anh ấy nhận được một tin nhắn từ bạn về cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "message"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: message
Phiên âm: /ˈmesɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tin nhắn, thông điệp Ngữ cảnh: Nội dung gửi/nhắn giữa người với người I left you a voice message.
Tôi để lại cho bạn một tin nhắn thoại.
2 Từ: message
Phiên âm: /ˈmesɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhắn tin (cho ai) Ngữ cảnh: Gửi qua app/email/SMS She messaged me last night.
Cô ấy nhắn cho tôi tối qua.
3 Từ: messaged
Phiên âm: /ˈmesɪdʒd/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã nhắn Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/PP He hasn’t messaged back yet.
Anh ấy vẫn chưa nhắn lại.
4 Từ: messaging
Phiên âm: /ˈmesɪdʒɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhắn tin; thông điệp thương hiệu Ngữ cảnh: Liên lạc số; thông điệp truyền thông Secure messaging protects privacy.
Nhắn tin bảo mật bảo vệ quyền riêng tư.
5 Từ: messenger
Phiên âm: /ˈmesɪndʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/ứng dụng đưa tin Ngữ cảnh: Người giao tin; app nhắn tin The messenger delivered the parcel.
Người đưa tin đã giao bưu kiện.
6 Từ: direct message
Phiên âm: /dɪˌrekt ˈmesɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tin nhắn riêng Ngữ cảnh: Nhắn riêng trên mạng XH Send me a DM later.
Nhắn riêng cho tôi sau nhé.

Từ đồng nghĩa "message"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "message"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There were no messages for me at the hotel.

Không có tin nhắn nào cho tôi ở khách sạn.

Lưu sổ câu

2

I never got your message.

Tôi chưa bao giờ nhận được tin nhắn của bạn.

Lưu sổ câu

3

We've had an urgent message saying that your father's ill.

Chúng tôi có một tin nhắn khẩn cấp nói rằng bố bạn bị ốm.

Lưu sổ câu

4

Jenny's not here at the moment. Can I take a message?

Jenny không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?

Lưu sổ câu

5

I left a message on her voicemail.

Tôi đã để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

I've been trying to get you all day—don't you ever listen to your messages?

Tôi đã cố gắng để có được bạn cả ngày — bạn không bao giờ nghe tin nhắn của bạn?

Lưu sổ câu

7

a televised message from the president to the American people

một thông điệp truyền hình từ tổng thống tới người dân Mỹ

Lưu sổ câu

8

A radio message was sent out to all ships in the area.

Một tin nhắn vô tuyến được gửi đến tất cả các tàu trong khu vực.

Lưu sổ câu

9

an email/a text/an SMS message

email / tin nhắn văn bản / tin nhắn SMS

Lưu sổ câu

10

There were four messages in my inbox.

Có bốn tin nhắn trong hộp thư đến của tôi.

Lưu sổ câu

11

He sent me a message.

Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn.

Lưu sổ câu

12

I turned on my cell phone to check my messages.

Tôi đã bật điện thoại di động để kiểm tra tin nhắn của mình.

Lưu sổ câu

13

Fans post messages on her website.

Người hâm mộ đăng tin nhắn trên trang web của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

I keep getting an error message when I try to connect to the internet.

Tôi tiếp tục nhận được thông báo lỗi khi cố gắng kết nối với Internet.

Lưu sổ câu

15

a film with a strong religious message

một bộ phim mang thông điệp tôn giáo mạnh mẽ

Lưu sổ câu

16

The clear message coming from the government is that they are getting tough on crime.

Thông điệp rõ ràng đến từ chính phủ là họ đang trở nên cứng rắn với tội phạm.

Lưu sổ câu

17

I think this movie sends the wrong message to her young fans.

Tôi nghĩ bộ phim này đã gửi nhầm thông điệp đến những người hâm mộ trẻ tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

He uses his art to convey a political message.

Anh ấy sử dụng nghệ thuật của mình để truyền tải một thông điệp chính trị.

Lưu sổ câu

19

The message arrives in your brain in a fraction of a second.

Thông điệp đến trong não bạn trong một phần nhỏ của giây.

Lưu sổ câu

20

to do the messages

để thực hiện các tin nhắn

Lưu sổ câu

21

to go for the messages

để nhận tin nhắn

Lưu sổ câu

22

You can leave your messages (= the things that you have bought) here.

Bạn có thể để lại tin nhắn của mình (= những thứ bạn đã mua) tại đây.

Lưu sổ câu

23

When he started looking at his watch, I got the message and left.

Khi anh ấy bắt đầu nhìn đồng hồ, tôi nhận được tin nhắn và rời đi.

Lưu sổ câu

24

Could you give him a message?

Bạn có thể cho anh ấy một tin nhắn không?

Lưu sổ câu

25

I called him and received a message on my voice mail the next day.

Tôi đã gọi cho anh ấy và nhận được một tin nhắn trong hộp thư thoại của tôi vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

26

Are there any messages for me?

Có tin nhắn nào cho tôi không?

Lưu sổ câu

27

He's not here—I'll pass on the message.

Anh ấy không có ở đây

Lưu sổ câu

28

The family sent a heartfelt message of thanks to everyone who helped.

Gia đình đã gửi lời cảm ơn chân thành đến mọi người đã giúp đỡ.

Lưu sổ câu

29

They sent messages of hope to the prisoners of war.

Họ gửi thông điệp hy vọng đến các tù nhân chiến tranh.

Lưu sổ câu

30

I got an anonymous text message.

Tôi nhận được một tin nhắn văn bản ẩn danh.

Lưu sổ câu

31

The email message contains an attachment.

Thư email chứa tệp đính kèm.

Lưu sổ câu

32

Who wants spam messages appearing on their website?

Ai muốn tin nhắn rác xuất hiện trên trang web của họ?

Lưu sổ câu

33

A message pops up on the screen.

Một thông báo bật lên trên màn hình.

Lưu sổ câu

34

Does this send the right message to our target audience?

Điều này có gửi đúng thông điệp đến đối tượng mục tiêu của chúng tôi không?

Lưu sổ câu

35

He presents a truly chilling message in this article.

Anh ấy trình bày một thông điệp thực sự lạnh lùng trong bài báo này.

Lưu sổ câu

36

He tries to spread the message of safe sex.

Anh ấy cố gắng truyền bá thông điệp về tình dục an toàn.

Lưu sổ câu

37

The president toured the country spreading the message of national unity.

Tổng thống đi công du khắp đất nước để truyền bá thông điệp đoàn kết dân tộc.

Lưu sổ câu

38

The take-home message is: be willing to negotiate.

Thông điệp tận nhà là: sẵn sàng thương lượng.

Lưu sổ câu

39

This allowed us to bring our message to a different, younger audience.

Điều này cho phép chúng tôi mang thông điệp của mình đến với những khán giả trẻ tuổi hơn.

Lưu sổ câu

40

This is sending a strong message about the importance of climate change.

Đây là một thông điệp mạnh mẽ về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

41

This song has a universal message that everybody can relate to.

Bài hát này có một thông điệp chung mà mọi người đều có thể liên tưởng đến.

Lưu sổ câu

42

a novel with a serious message

một cuốn tiểu thuyết với một thông điệp nghiêm túc

Lưu sổ câu

43

a song with a simple message

một bài hát với một thông điệp đơn giản

Lưu sổ câu

44

spreading the message of the Bible

truyền bá thông điệp của Kinh thánh

Lưu sổ câu

45

stories with hidden moral messages

những câu chuyện ẩn chứa những thông điệp đạo đức

Lưu sổ câu

46

the negative messages we send out

những thông điệp tiêu cực mà chúng tôi gửi đi

Lưu sổ câu

47

the subversive messages their films carry

thông điệp lật đổ mà phim của họ mang theo

Lưu sổ câu

48

Could I take a message?

Tôi có thể nhận một tin nhắn không?

Lưu sổ câu

49

Do you have any message?

Bạn có tin nhắn nào không?

Lưu sổ câu

50

The manager is out,can I take a message?

Người quản lý đi vắng, tôi có thể nhận tin nhắn được không?

Lưu sổ câu

51

The message was written in code.

Tin nhắn được viết bằng mã.

Lưu sổ câu

52

The president broadcast his message on all stations yesterday.

Tổng thống đã phát đi thông điệp của mình trên tất cả các đài vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

53

They must radiocast the message at once.

Họ phải truyền tin nhắn cùng một lúc.

Lưu sổ câu

54

The answering machine bleeped and I left my message.

Máy trả lời tự động phát ra tiếng kêu và tôi đã để lại tin nhắn của mình.

Lưu sổ câu

55

He relayed the message to his boss.

Anh ta chuyển tin nhắn cho ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

56

Can I leave a message?

Tôi có thể để lại tin nhắn không?

Lưu sổ câu

57

They have telexed a message to our company.

Họ đã gửi một tin nhắn qua điện thoại cho công ty của chúng tôi.

Lưu sổ câu

58

I left a message on your answering machine.

Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của bạn.

Lưu sổ câu

59

Mark the message 'urgent', please.

Vui lòng đánh dấu tin nhắn là 'khẩn cấp'.

Lưu sổ câu

60

May I take a message?

Tôi có thể nhận một tin nhắn được không?

Lưu sổ câu

61

The message in the newspaper is unabridged.

Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát.

Lưu sổ câu

62

I left a message on her answering machine.

Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của cô ấy.

Lưu sổ câu

63

He sent a coded message to CIA headquarters.

Anh ta gửi một tin nhắn được mã hóa đến trụ sở CIA.

Lưu sổ câu

64

He panted out his message.

Anh ta thở hổn hển nói ra tin nhắn của mình.

Lưu sổ câu

65

We've had a message that your father is ill.

Chúng tôi đã nhận được một thông báo rằng bố bạn bị ốm.

Lưu sổ câu

66

Waddington rewound the tape and played the message again.

Waddington đã quấn lại đoạn băng và phát lại tin nhắn.

Lưu sổ câu

67

I wrote a message to myself.

Tôi đã viết một tin nhắn cho chính mình.

Lưu sổ câu

68

She has telegraphed the message to her parents.

Cô ấy đã đánh điện báo tin nhắn cho cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

69

Shall I take a message?

Tôi có nên nhận một tin nhắn không?

Lưu sổ câu

70

You can leave a message with reception.

Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân.

Lưu sổ câu

71

Please confirm your telephone message by writing to me.

Vui lòng xác nhận tin nhắn điện thoại của bạn bằng cách viết thư cho tôi.

Lưu sổ câu

72

The message was written in cipher.

Thông điệp được viết bằng mật mã.

Lưu sổ câu

73

A message flashed up on my computer screen .

Một thông báo hiện lên trên màn hình máy tính của tôi.

Lưu sổ câu

74

I'll give him your message.

Tôi sẽ cho anh ấy tin nhắn của bạn.

Lưu sổ câu

75

Churchill telegraphed an urgent message to Wavell.

Churchill đánh điện báo khẩn cấp cho Wavell.

Lưu sổ câu

76

There is a message for Mr.Jones at reception.

Có một tin nhắn cho Mr.Jones tại quầy lễ tân.

Lưu sổ câu

77

Each card is printed with a different message.

Mỗi thẻ được in với một thông điệp khác nhau.

Lưu sổ câu

78

Could I speak to Jay Black, please?

Tôi có thể nói chuyện với Jay Black được không?

Lưu sổ câu

79

Is there a time that might be good for me to try him again?

Có thời điểm nào thích hợp để tôi thử lại anh ta không?

Lưu sổ câu

80

Can you let him know I’ll call back?

Bạn có thể cho anh ấy biết tôi sẽ gọi lại không?

Lưu sổ câu

81

Could you ask him to call me back? My number is…

Bạn có thể yêu cầu anh ấy gọi lại cho tôi không? Số của tôi là…

Lưu sổ câu

82

He's not here—I'll pass on the message.

Anh ấy không có ở đây

Lưu sổ câu