message: Thông điệp
Message là thông tin được truyền đạt, thường qua văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
message
|
Phiên âm: /ˈmesɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tin nhắn, thông điệp | Ngữ cảnh: Nội dung gửi/nhắn giữa người với người |
I left you a voice message. |
Tôi để lại cho bạn một tin nhắn thoại. |
| 2 |
Từ:
message
|
Phiên âm: /ˈmesɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhắn tin (cho ai) | Ngữ cảnh: Gửi qua app/email/SMS |
She messaged me last night. |
Cô ấy nhắn cho tôi tối qua. |
| 3 |
Từ:
messaged
|
Phiên âm: /ˈmesɪdʒd/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã nhắn | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/PP |
He hasn’t messaged back yet. |
Anh ấy vẫn chưa nhắn lại. |
| 4 |
Từ:
messaging
|
Phiên âm: /ˈmesɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhắn tin; thông điệp thương hiệu | Ngữ cảnh: Liên lạc số; thông điệp truyền thông |
Secure messaging protects privacy. |
Nhắn tin bảo mật bảo vệ quyền riêng tư. |
| 5 |
Từ:
messenger
|
Phiên âm: /ˈmesɪndʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/ứng dụng đưa tin | Ngữ cảnh: Người giao tin; app nhắn tin |
The messenger delivered the parcel. |
Người đưa tin đã giao bưu kiện. |
| 6 |
Từ:
direct message
|
Phiên âm: /dɪˌrekt ˈmesɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tin nhắn riêng | Ngữ cảnh: Nhắn riêng trên mạng XH |
Send me a DM later. |
Nhắn riêng cho tôi sau nhé. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There were no messages for me at the hotel. Không có tin nhắn nào cho tôi ở khách sạn. |
Không có tin nhắn nào cho tôi ở khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I never got your message. Tôi chưa bao giờ nhận được tin nhắn của bạn. |
Tôi chưa bao giờ nhận được tin nhắn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We've had an urgent message saying that your father's ill. Chúng tôi có một tin nhắn khẩn cấp nói rằng bố bạn bị ốm. |
Chúng tôi có một tin nhắn khẩn cấp nói rằng bố bạn bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Jenny's not here at the moment. Can I take a message? Jenny không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không? |
Jenny không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I left a message on her voicemail. Tôi đã để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của cô ấy. |
Tôi đã để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've been trying to get you all day—don't you ever listen to your messages? Tôi đã cố gắng để có được bạn cả ngày — bạn không bao giờ nghe tin nhắn của bạn? |
Tôi đã cố gắng để có được bạn cả ngày — bạn không bao giờ nghe tin nhắn của bạn? | Lưu sổ câu |
| 7 |
a televised message from the president to the American people một thông điệp truyền hình từ tổng thống tới người dân Mỹ |
một thông điệp truyền hình từ tổng thống tới người dân Mỹ | Lưu sổ câu |
| 8 |
A radio message was sent out to all ships in the area. Một tin nhắn vô tuyến được gửi đến tất cả các tàu trong khu vực. |
Một tin nhắn vô tuyến được gửi đến tất cả các tàu trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an email/a text/an SMS message email / tin nhắn văn bản / tin nhắn SMS |
email / tin nhắn văn bản / tin nhắn SMS | Lưu sổ câu |
| 10 |
There were four messages in my inbox. Có bốn tin nhắn trong hộp thư đến của tôi. |
Có bốn tin nhắn trong hộp thư đến của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He sent me a message. Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn. |
Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I turned on my cell phone to check my messages. Tôi đã bật điện thoại di động để kiểm tra tin nhắn của mình. |
Tôi đã bật điện thoại di động để kiểm tra tin nhắn của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Fans post messages on her website. Người hâm mộ đăng tin nhắn trên trang web của cô ấy. |
Người hâm mộ đăng tin nhắn trên trang web của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I keep getting an error message when I try to connect to the internet. Tôi tiếp tục nhận được thông báo lỗi khi cố gắng kết nối với Internet. |
Tôi tiếp tục nhận được thông báo lỗi khi cố gắng kết nối với Internet. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a film with a strong religious message một bộ phim mang thông điệp tôn giáo mạnh mẽ |
một bộ phim mang thông điệp tôn giáo mạnh mẽ | Lưu sổ câu |
| 16 |
The clear message coming from the government is that they are getting tough on crime. Thông điệp rõ ràng đến từ chính phủ là họ đang trở nên cứng rắn với tội phạm. |
Thông điệp rõ ràng đến từ chính phủ là họ đang trở nên cứng rắn với tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I think this movie sends the wrong message to her young fans. Tôi nghĩ bộ phim này đã gửi nhầm thông điệp đến những người hâm mộ trẻ tuổi của cô ấy. |
Tôi nghĩ bộ phim này đã gửi nhầm thông điệp đến những người hâm mộ trẻ tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He uses his art to convey a political message. Anh ấy sử dụng nghệ thuật của mình để truyền tải một thông điệp chính trị. |
Anh ấy sử dụng nghệ thuật của mình để truyền tải một thông điệp chính trị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The message arrives in your brain in a fraction of a second. Thông điệp đến trong não bạn trong một phần nhỏ của giây. |
Thông điệp đến trong não bạn trong một phần nhỏ của giây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
to do the messages để thực hiện các tin nhắn |
để thực hiện các tin nhắn | Lưu sổ câu |
| 21 |
to go for the messages để nhận tin nhắn |
để nhận tin nhắn | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can leave your messages (= the things that you have bought) here. Bạn có thể để lại tin nhắn của mình (= những thứ bạn đã mua) tại đây. |
Bạn có thể để lại tin nhắn của mình (= những thứ bạn đã mua) tại đây. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When he started looking at his watch, I got the message and left. Khi anh ấy bắt đầu nhìn đồng hồ, tôi nhận được tin nhắn và rời đi. |
Khi anh ấy bắt đầu nhìn đồng hồ, tôi nhận được tin nhắn và rời đi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Could you give him a message? Bạn có thể cho anh ấy một tin nhắn không? |
Bạn có thể cho anh ấy một tin nhắn không? | Lưu sổ câu |
| 25 |
I called him and received a message on my voice mail the next day. Tôi đã gọi cho anh ấy và nhận được một tin nhắn trong hộp thư thoại của tôi vào ngày hôm sau. |
Tôi đã gọi cho anh ấy và nhận được một tin nhắn trong hộp thư thoại của tôi vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Are there any messages for me? Có tin nhắn nào cho tôi không? |
Có tin nhắn nào cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's not here—I'll pass on the message. Anh ấy không có ở đây |
Anh ấy không có ở đây | Lưu sổ câu |
| 28 |
The family sent a heartfelt message of thanks to everyone who helped. Gia đình đã gửi lời cảm ơn chân thành đến mọi người đã giúp đỡ. |
Gia đình đã gửi lời cảm ơn chân thành đến mọi người đã giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They sent messages of hope to the prisoners of war. Họ gửi thông điệp hy vọng đến các tù nhân chiến tranh. |
Họ gửi thông điệp hy vọng đến các tù nhân chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I got an anonymous text message. Tôi nhận được một tin nhắn văn bản ẩn danh. |
Tôi nhận được một tin nhắn văn bản ẩn danh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The email message contains an attachment. Thư email chứa tệp đính kèm. |
Thư email chứa tệp đính kèm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Who wants spam messages appearing on their website? Ai muốn tin nhắn rác xuất hiện trên trang web của họ? |
Ai muốn tin nhắn rác xuất hiện trên trang web của họ? | Lưu sổ câu |
| 33 |
A message pops up on the screen. Một thông báo bật lên trên màn hình. |
Một thông báo bật lên trên màn hình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Does this send the right message to our target audience? Điều này có gửi đúng thông điệp đến đối tượng mục tiêu của chúng tôi không? |
Điều này có gửi đúng thông điệp đến đối tượng mục tiêu của chúng tôi không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
He presents a truly chilling message in this article. Anh ấy trình bày một thông điệp thực sự lạnh lùng trong bài báo này. |
Anh ấy trình bày một thông điệp thực sự lạnh lùng trong bài báo này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He tries to spread the message of safe sex. Anh ấy cố gắng truyền bá thông điệp về tình dục an toàn. |
Anh ấy cố gắng truyền bá thông điệp về tình dục an toàn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The president toured the country spreading the message of national unity. Tổng thống đi công du khắp đất nước để truyền bá thông điệp đoàn kết dân tộc. |
Tổng thống đi công du khắp đất nước để truyền bá thông điệp đoàn kết dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The take-home message is: be willing to negotiate. Thông điệp tận nhà là: sẵn sàng thương lượng. |
Thông điệp tận nhà là: sẵn sàng thương lượng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This allowed us to bring our message to a different, younger audience. Điều này cho phép chúng tôi mang thông điệp của mình đến với những khán giả trẻ tuổi hơn. |
Điều này cho phép chúng tôi mang thông điệp của mình đến với những khán giả trẻ tuổi hơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
This is sending a strong message about the importance of climate change. Đây là một thông điệp mạnh mẽ về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu. |
Đây là một thông điệp mạnh mẽ về tầm quan trọng của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This song has a universal message that everybody can relate to. Bài hát này có một thông điệp chung mà mọi người đều có thể liên tưởng đến. |
Bài hát này có một thông điệp chung mà mọi người đều có thể liên tưởng đến. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a novel with a serious message một cuốn tiểu thuyết với một thông điệp nghiêm túc |
một cuốn tiểu thuyết với một thông điệp nghiêm túc | Lưu sổ câu |
| 43 |
a song with a simple message một bài hát với một thông điệp đơn giản |
một bài hát với một thông điệp đơn giản | Lưu sổ câu |
| 44 |
spreading the message of the Bible truyền bá thông điệp của Kinh thánh |
truyền bá thông điệp của Kinh thánh | Lưu sổ câu |
| 45 |
stories with hidden moral messages những câu chuyện ẩn chứa những thông điệp đạo đức |
những câu chuyện ẩn chứa những thông điệp đạo đức | Lưu sổ câu |
| 46 |
the negative messages we send out những thông điệp tiêu cực mà chúng tôi gửi đi |
những thông điệp tiêu cực mà chúng tôi gửi đi | Lưu sổ câu |
| 47 |
the subversive messages their films carry thông điệp lật đổ mà phim của họ mang theo |
thông điệp lật đổ mà phim của họ mang theo | Lưu sổ câu |
| 48 |
Could I take a message? Tôi có thể nhận một tin nhắn không? |
Tôi có thể nhận một tin nhắn không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
Do you have any message? Bạn có tin nhắn nào không? |
Bạn có tin nhắn nào không? | Lưu sổ câu |
| 50 |
The manager is out,can I take a message? Người quản lý đi vắng, tôi có thể nhận tin nhắn được không? |
Người quản lý đi vắng, tôi có thể nhận tin nhắn được không? | Lưu sổ câu |
| 51 |
The message was written in code. Tin nhắn được viết bằng mã. |
Tin nhắn được viết bằng mã. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The president broadcast his message on all stations yesterday. Tổng thống đã phát đi thông điệp của mình trên tất cả các đài vào ngày hôm qua. |
Tổng thống đã phát đi thông điệp của mình trên tất cả các đài vào ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They must radiocast the message at once. Họ phải truyền tin nhắn cùng một lúc. |
Họ phải truyền tin nhắn cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The answering machine bleeped and I left my message. Máy trả lời tự động phát ra tiếng kêu và tôi đã để lại tin nhắn của mình. |
Máy trả lời tự động phát ra tiếng kêu và tôi đã để lại tin nhắn của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He relayed the message to his boss. Anh ta chuyển tin nhắn cho ông chủ của mình. |
Anh ta chuyển tin nhắn cho ông chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Can I leave a message? Tôi có thể để lại tin nhắn không? |
Tôi có thể để lại tin nhắn không? | Lưu sổ câu |
| 57 |
They have telexed a message to our company. Họ đã gửi một tin nhắn qua điện thoại cho công ty của chúng tôi. |
Họ đã gửi một tin nhắn qua điện thoại cho công ty của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I left a message on your answering machine. Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của bạn. |
Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của bạn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Mark the message 'urgent', please. Vui lòng đánh dấu tin nhắn là 'khẩn cấp'. |
Vui lòng đánh dấu tin nhắn là 'khẩn cấp'. | Lưu sổ câu |
| 60 |
May I take a message? Tôi có thể nhận một tin nhắn được không? |
Tôi có thể nhận một tin nhắn được không? | Lưu sổ câu |
| 61 |
The message in the newspaper is unabridged. Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát. |
Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I left a message on her answering machine. Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của cô ấy. |
Tôi đã để lại tin nhắn trên máy trả lời của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He sent a coded message to CIA headquarters. Anh ta gửi một tin nhắn được mã hóa đến trụ sở CIA. |
Anh ta gửi một tin nhắn được mã hóa đến trụ sở CIA. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He panted out his message. Anh ta thở hổn hển nói ra tin nhắn của mình. |
Anh ta thở hổn hển nói ra tin nhắn của mình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We've had a message that your father is ill. Chúng tôi đã nhận được một thông báo rằng bố bạn bị ốm. |
Chúng tôi đã nhận được một thông báo rằng bố bạn bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 66 |
Waddington rewound the tape and played the message again. Waddington đã quấn lại đoạn băng và phát lại tin nhắn. |
Waddington đã quấn lại đoạn băng và phát lại tin nhắn. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I wrote a message to myself. Tôi đã viết một tin nhắn cho chính mình. |
Tôi đã viết một tin nhắn cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She has telegraphed the message to her parents. Cô ấy đã đánh điện báo tin nhắn cho cha mẹ mình. |
Cô ấy đã đánh điện báo tin nhắn cho cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Shall I take a message? Tôi có nên nhận một tin nhắn không? |
Tôi có nên nhận một tin nhắn không? | Lưu sổ câu |
| 70 |
You can leave a message with reception. Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân. |
Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Please confirm your telephone message by writing to me. Vui lòng xác nhận tin nhắn điện thoại của bạn bằng cách viết thư cho tôi. |
Vui lòng xác nhận tin nhắn điện thoại của bạn bằng cách viết thư cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The message was written in cipher. Thông điệp được viết bằng mật mã. |
Thông điệp được viết bằng mật mã. | Lưu sổ câu |
| 73 |
A message flashed up on my computer screen . Một thông báo hiện lên trên màn hình máy tính của tôi. |
Một thông báo hiện lên trên màn hình máy tính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I'll give him your message. Tôi sẽ cho anh ấy tin nhắn của bạn. |
Tôi sẽ cho anh ấy tin nhắn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Churchill telegraphed an urgent message to Wavell. Churchill đánh điện báo khẩn cấp cho Wavell. |
Churchill đánh điện báo khẩn cấp cho Wavell. | Lưu sổ câu |
| 76 |
There is a message for Mr.Jones at reception. Có một tin nhắn cho Mr.Jones tại quầy lễ tân. |
Có một tin nhắn cho Mr.Jones tại quầy lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 77 |
Each card is printed with a different message. Mỗi thẻ được in với một thông điệp khác nhau. |
Mỗi thẻ được in với một thông điệp khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Could I speak to Jay Black, please? Tôi có thể nói chuyện với Jay Black được không? |
Tôi có thể nói chuyện với Jay Black được không? | Lưu sổ câu |
| 79 |
Is there a time that might be good for me to try him again? Có thời điểm nào thích hợp để tôi thử lại anh ta không? |
Có thời điểm nào thích hợp để tôi thử lại anh ta không? | Lưu sổ câu |
| 80 |
Can you let him know I’ll call back? Bạn có thể cho anh ấy biết tôi sẽ gọi lại không? |
Bạn có thể cho anh ấy biết tôi sẽ gọi lại không? | Lưu sổ câu |
| 81 |
Could you ask him to call me back? My number is… Bạn có thể yêu cầu anh ấy gọi lại cho tôi không? Số của tôi là… |
Bạn có thể yêu cầu anh ấy gọi lại cho tôi không? Số của tôi là… | Lưu sổ câu |
| 82 |
He's not here—I'll pass on the message. Anh ấy không có ở đây |
Anh ấy không có ở đây | Lưu sổ câu |