Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

menu là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ menu trong tiếng Anh

menu /ˈmenjuː/
- (n) : thực đơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

menu: Thực đơn

Menu là danh sách các món ăn hoặc đồ uống có sẵn tại một nhà hàng hoặc quán ăn.

  • The menu offers a variety of dishes from different cuisines. (Thực đơn cung cấp nhiều món ăn từ các nền ẩm thực khác nhau.)
  • She ordered a dish from the vegetarian menu. (Cô ấy gọi một món ăn từ thực đơn chay.)
  • He glanced at the menu before deciding what to order. (Anh ấy liếc qua thực đơn trước khi quyết định gọi món.)

Bảng biến thể từ "menu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: menu
Phiên âm: /ˈmenjuː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thực đơn; trình đơn (máy tính) Ngữ cảnh: Danh sách món ăn/tùy chọn giao diện The lunch menu looks great.
Thực đơn bữa trưa trông rất hấp dẫn.
2 Từ: menus
Phiên âm: /ˈmenjuːz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các thực đơn Ngữ cảnh: Nhiều danh sách món/tùy chọn The restaurant has seasonal menus.
Nhà hàng có các thực đơn theo mùa.
3 Từ: set menu
Phiên âm: /set ˈmenjuː/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thực đơn cố định Ngữ cảnh: Gồm các món định sẵn giá trọn gói We chose the set menu for two.
Chúng tôi chọn thực đơn cố định cho hai người.
4 Từ: menu item
Phiên âm: /ˈmenjuː ˌaɪtəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục thực đơn Ngữ cảnh: Món đơn lẻ/mục chọn trong UI Click the “Help” menu item.
Nhấp vào mục “Help” trên menu.
5 Từ: menu bar
Phiên âm: /ˈmenjuː bɑːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thanh menu (UI) Ngữ cảnh: Dải mục lệnh trên ứng dụng The menu bar is at the top.
Thanh menu nằm ở phía trên.
6 Từ: menu-driven
Phiên âm: /ˈmenjuː ˌdrɪvn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Điều khiển bằng menu Ngữ cảnh: Phần mềm vận hành qua trình đơn A menu-driven interface is beginner-friendly.
Giao diện điều khiển bằng menu thân thiện với người mới.

Từ đồng nghĩa "menu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "menu"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

May we have the menu?

Chúng tôi có thể có thực đơn?

Lưu sổ câu

2

to ask for/look at the menu

yêu cầu / xem menu

Lưu sổ câu

3

the lunch/dinner menu

thực đơn bữa trưa / bữa tối

Lưu sổ câu

4

What's on the menu (= for dinner) tonight?

Có gì trong thực đơn (= cho bữa tối) tối nay?

Lưu sổ câu

5

The chef put together a special menu of drinks and dishes employing chocolate.

Đầu bếp lên thực đơn đồ uống và món ăn đặc biệt có sử dụng sô cô la.

Lưu sổ câu

6

a pull-down/pop-up menu

menu kéo xuống / bật lên

Lưu sổ câu

7

When highlighted information is clicked, a pop-up menu appears.

Khi nhấp vào thông tin được đánh dấu, menu bật lên sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

8

I clicked on a menu item called ‘connect to server’.

Tôi đã nhấp vào một mục menu có tên là "kết nối với máy chủ".

Lưu sổ câu

9

a menu option/button

một nút / tùy chọn menu

Lưu sổ câu

10

Many restaurants do a very reasonable set menu at lunchtime.

Nhiều nhà hàng thực hiện thực đơn lập sẵn rất hợp lý vào giờ ăn trưa.

Lưu sổ câu

11

Passengers are offered a daily choice of menu.

Hành khách được lựa chọn thực đơn hàng ngày.

Lưu sổ câu

12

She completely changes her seasonal menus every few months.

Cô ấy thay đổi hoàn toàn thực đơn theo mùa của mình vài tháng một lần.

Lưu sổ câu

13

The chef was chalking the daily specials on the menu board.

Đầu bếp đã đánh dấu các món đặc biệt hàng ngày trên bảng thực đơn.

Lưu sổ câu

14

The restaurant changes its menu every six months.

Nhà hàng thay đổi thực đơn sáu tháng một lần.

Lưu sổ câu

15

a ten-course tasting menu

thực đơn nếm thử mười món

Lưu sổ câu

16

Go to the topic menu in the upper right-hand corner.

Chuyển đến menu chủ đề ở góc trên bên phải.

Lưu sổ câu

17

buttons that make it easy to navigate the on-screen menu

các nút giúp dễ dàng điều hướng menu trên màn hình

Lưu sổ câu

18

You can choose from a menu of options.

Bạn có thể chọn từ một menu tùy chọn.

Lưu sổ câu

19

I clicked the icon in the start menu.

Tôi đã nhấp vào biểu tượng trong menu bắt đầu.

Lưu sổ câu

20

She elaborated on the next day's menu.

Cô ấy soạn thảo thực đơn ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

21

Could I have a menu, please?

Cho tôi xin thực đơn được không?

Lưu sổ câu

22

Select 'New Mail' from the 'Send' menu.

Chọn 'Thư mới' từ trình đơn 'Gửi'.

Lưu sổ câu

23

The waiter brought the menu and the wine list.

Người phục vụ mang thực đơn và danh sách rượu đến.

Lưu sổ câu

24

The restaurant has an extensive menu and daily specials.

Nhà hàng có thực đơn phong phú và các món đặc biệt hàng ngày.

Lưu sổ câu

25

Move the mouse pointer to the menu bar.

Di chuyển con trỏ chuột vào thanh menu.

Lưu sổ câu

26

A waiter offered him the menu.

Một người phục vụ đưa cho anh ta thực đơn.

Lưu sổ câu

27

May I see a menu in Japanese?

Tôi có thể xem menu bằng tiếng Nhật được không?

Lưu sổ câu

28

Every beer on the menu was brewed locally.

Mỗi loại bia trong thực đơn đều được nấu tại địa phương.

Lưu sổ câu

29

I was tempted by the dessert menu.

Tôi bị cám dỗ bởi thực đơn tráng miệng.

Lưu sổ câu

30

Do you have a Japanese menu?

Bạn có thực đơn Nhật Bản không?

Lưu sổ câu

31

The menu is based on classic French cooking.

Thực đơn dựa trên cách nấu ăn cổ điển của Pháp.

Lưu sổ câu

32

She peeked over the top of her menu.

Cô ấy nhìn trộm trên đầu menu của mình.

Lưu sổ câu

33

Could we have the menu, please?

Làm ơn cho chúng tôi thực đơn được không, [goneict.com]?

Lưu sổ câu

34

We only have an a la carte menu.

Chúng tôi chỉ có thực đơn gọi món.

Lưu sổ câu

35

Please show me the menu.

Vui lòng cho tôi xem menu.

Lưu sổ câu

36

Pork chop is on today's menu.

Thịt heo băm có trong thực đơn của ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

37

I'd like to see a menu, please.

Tôi muốn xem thực đơn.

Lưu sổ câu

38

May we have the menu?

Chúng tôi có thể có thực đơn?

Lưu sổ câu

39

Do you have a menu in Japanese?

Bạn có thực đơn bằng tiếng Nhật không?

Lưu sổ câu

40

Let's see what is on the menu today.

Hãy xem những gì có trong thực đơn ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

41

May I see your menu, please?

Vui lòng cho tôi xem thực đơn của bạn được không?

Lưu sổ câu

42

The restaurant has a long menu of about 50 items.

Nhà hàng có thực đơn dài khoảng 50 món.

Lưu sổ câu

43

There is a vegetarian alternative on the menu every day.

Có một món ăn chay thay thế trong thực đơn hàng ngày.

Lưu sổ câu

44

She wrote the day's menu up on a chalkboard.

Cô ấy viết thực đơn trong ngày lên bảng đen.

Lưu sổ câu

45

The evening menu offers a wide choice of dishes.

Thực đơn buổi tối cung cấp nhiều lựa chọn món ăn.

Lưu sổ câu

46

Let me menu the travel schedule for next week.

Hãy để tôi lập danh sách lịch trình du lịch cho tuần tới.

Lưu sổ câu

47

Does anything on the menu tickle your fancy?

Có thứ gì trên menu làm bạn thích thú không?

Lưu sổ câu

48

The menu looked fairly uninspiring.

Menu trông khá tẻ nhạt.

Lưu sổ câu

49

The waiter handed me the menu with a flourish.

Người phục vụ đưa cho tôi thực đơn với một món ăn ngon.

Lưu sổ câu

50

What's on the menu (= for dinner) tonight?

Có gì trong thực đơn (= cho bữa tối) tối nay?

Lưu sổ câu