mentor: Người cố vấn
Mentor là danh từ chỉ người giàu kinh nghiệm hướng dẫn, hỗ trợ người khác; cũng là động từ chỉ hành động cố vấn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was a friend and mentor to many young actors. Cô là bạn và là người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ. |
Cô là bạn và là người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His former coach had remained his mentor throughout his career. Huấn luyện viên cũ của anh ấy vẫn là người cố vấn cho anh ấy trong suốt sự nghiệp của anh ấy. |
Huấn luyện viên cũ của anh ấy vẫn là người cố vấn cho anh ấy trong suốt sự nghiệp của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Regular meetings between mentor and trainee help guide young engineers through their early years. Các cuộc gặp gỡ thường xuyên giữa người cố vấn và thực tập sinh giúp hướng dẫn các kỹ sư trẻ trong những năm đầu của họ. |
Các cuộc gặp gỡ thường xuyên giữa người cố vấn và thực tập sinh giúp hướng dẫn các kỹ sư trẻ trong những năm đầu của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The company runs a mentor programme. Công ty điều hành một chương trình cố vấn. |
Công ty điều hành một chương trình cố vấn. | Lưu sổ câu |