medicine: Thuốc
Medicine là các chất hoặc thuốc được sử dụng để điều trị bệnh, hoặc ngành học nghiên cứu về các phương pháp chữa trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
medicine
|
Phiên âm: /ˈmedɪsn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuốc; y học | Ngữ cảnh: Dược phẩm/chuyên ngành y |
Take the medicine twice a day. |
Uống thuốc ngày hai lần. |
| 2 |
Từ:
medicate
|
Phiên âm: /ˈmedɪkeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dùng thuốc, điều trị bằng thuốc | Ngữ cảnh: Tự dùng thuốc/kê đơn |
Do not medicate yourself without advice. |
Đừng tự ý dùng thuốc khi chưa có tư vấn. |
| 3 |
Từ:
medication
|
Phiên âm: /ˌmedɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dược phẩm; việc dùng thuốc | Ngữ cảnh: Liệu trình thuốc |
He’s on heart medication. |
Anh ấy đang dùng thuốc tim mạch. |
| 4 |
Từ:
medicinal
|
Phiên âm: /məˈdɪsɪnl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: (Có) dược tính | Ngữ cảnh: Thuốc/thảo dược trị liệu |
This herb has medicinal properties. |
Thảo dược này có dược tính. |
| 5 |
Từ:
medicated
|
Phiên âm: /ˈmedɪkeɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có trộn thuốc | Ngữ cảnh: Dầu gội/kem bôi có dược chất |
Use a medicated shampoo. |
Hãy dùng dầu gội có thuốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
advances in modern medicine những tiến bộ trong y học hiện đại |
những tiến bộ trong y học hiện đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
to study/practise medicine để nghiên cứu / thực hành y học |
để nghiên cứu / thực hành y học | Lưu sổ câu |
| 3 |
a professor of medicine một giáo sư y khoa |
một giáo sư y khoa | Lưu sổ câu |
| 4 |
conventional/orthodox medicine y học thông thường / chính thống |
y học thông thường / chính thống | Lưu sổ câu |
| 5 |
alternative/complementary medicine thuốc thay thế / bổ sung |
thuốc thay thế / bổ sung | Lưu sổ câu |
| 6 |
Acupuncture has long been a part of traditional Chinese medicine. Châm cứu từ lâu đã trở thành một phần của y học cổ truyền Trung Quốc. |
Châm cứu từ lâu đã trở thành một phần của y học cổ truyền Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a rapidly developing field of medicine một lĩnh vực y học đang phát triển nhanh chóng |
một lĩnh vực y học đang phát triển nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is a greater emphasis on preventive medicine. Người ta chú trọng nhiều hơn đến y tế dự phòng. |
Người ta chú trọng nhiều hơn đến y tế dự phòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Did you take your medicine? Bạn đã uống thuốc chưa? |
Bạn đã uống thuốc chưa? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your doctor can prescribe medicine to ease your symptoms. Bác sĩ có thể kê đơn thuốc để giảm bớt các triệu chứng của bạn. |
Bác sĩ có thể kê đơn thuốc để giảm bớt các triệu chứng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She gave me a dose of cough medicine. Cô ấy cho tôi một liều thuốc ho. |
Cô ấy cho tôi một liều thuốc ho. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Chinese herbal medicines Thuốc thảo dược Trung Quốc |
Thuốc thảo dược Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 13 |
medicine for a chest infection thuốc điều trị nhiễm trùng ngực |
thuốc điều trị nhiễm trùng ngực | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's a medicine used to combat diarrhoea. Đó là một loại thuốc dùng để chống tiêu chảy. |
Đó là một loại thuốc dùng để chống tiêu chảy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Laughter is the best medicine. Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất. |
Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Let the bully have a taste of his own medicine. Hãy để kẻ bắt nạt nếm thử thuốc của chính mình. |
Hãy để kẻ bắt nạt nếm thử thuốc của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She believed private medicine was a threat to the existence of the National Health Service. Cô ấy tin rằng y tế tư nhân là mối đe dọa đối với sự tồn tại của Dịch vụ Y tế Quốc gia. |
Cô ấy tin rằng y tế tư nhân là mối đe dọa đối với sự tồn tại của Dịch vụ Y tế Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She gave up general medicine to specialize in geriatric medicine. Cô từ bỏ y học đa khoa để chuyên về y học lão khoa. |
Cô từ bỏ y học đa khoa để chuyên về y học lão khoa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Modern medicine has not yet found a cure for the common cold. Y học hiện đại vẫn chưa tìm ra phương pháp chữa trị cảm lạnh thông thường. |
Y học hiện đại vẫn chưa tìm ra phương pháp chữa trị cảm lạnh thông thường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They are qualified in traditional Chinese medicine. Họ đủ điều kiện về y học cổ truyền Trung Quốc. |
Họ đủ điều kiện về y học cổ truyền Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She went on to practise medicine after completing her studies. Cô tiếp tục hành nghề y sau khi hoàn thành chương trình học của mình. |
Cô tiếp tục hành nghề y sau khi hoàn thành chương trình học của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Which branch of medicine are you going to train in? Bạn định đào tạo ngành Y dược nào? |
Bạn định đào tạo ngành Y dược nào? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Western medicine became widespread during the Soviet period. Y học phương Tây trở nên phổ biến trong thời kỳ Xô Viết. |
Y học phương Tây trở nên phổ biến trong thời kỳ Xô Viết. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Supplies of medicine are hard to get hold of during times of war. Nguồn cung cấp thuốc khó có được trong thời kỳ chiến tranh. |
Nguồn cung cấp thuốc khó có được trong thời kỳ chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Food and medicines are being airlifted to the flood-hit area. Thực phẩm và thuốc men đang được vận chuyển đến vùng bị lũ lụt. |
Thực phẩm và thuốc men đang được vận chuyển đến vùng bị lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We should not stop offering our pets veterinary medicines. Chúng ta không nên ngừng cung cấp thuốc thú y cho vật nuôi của mình. |
Chúng ta không nên ngừng cung cấp thuốc thú y cho vật nuôi của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Fasting is the best medicine. Ăn chay là liều thuốc tốt nhất. |
Ăn chay là liều thuốc tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There is no medicine against death. Không có thuốc nào chống lại cái chết. |
Không có thuốc nào chống lại cái chết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Laughter is the best medicine. Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất. |
Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A good medicine tasks bitter. Một liều thuốc tốt cho vị đắng. |
Một liều thuốc tốt cho vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Patience is the best remedy (or medicine). Kiên nhẫn là phương thuốc (hay thuốc) tốt nhất. |
Kiên nhẫn là phương thuốc (hay thuốc) tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Music is the medicine of the breaking heart. Âm nhạc là liều thuốc của trái tim tan vỡ. |
Âm nhạc là liều thuốc của trái tim tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Ready money is a ready medicine. Tiền sẵn sàng là liều thuốc sẵn sàng. |
Tiền sẵn sàng là liều thuốc sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Grief is itself a medicine. Đau buồn tự nó là một liều thuốc. |
Đau buồn tự nó là một liều thuốc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A good medicine tastes bitter. Thuốc tốt có vị đắng. |
Thuốc tốt có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He has a great abhorrence of medicine. Ông ta rất ghê tởm y học. |
Ông ta rất ghê tởm y học. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I felt fairly easy after taking the medicine. Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. |
Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This medicine is poisonous if taken in large quantities. Thuốc này có độc nếu dùng với số lượng lớn. |
Thuốc này có độc nếu dùng với số lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
How often should I take this medicine? Tôi nên dùng thuốc này bao lâu một lần? |
Tôi nên dùng thuốc này bao lâu một lần? | Lưu sổ câu |
| 40 |
His burning ambition was to study medicine. Tham vọng cháy bỏng của ông là học y khoa. |
Tham vọng cháy bỏng của ông là học y khoa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This medicine acts upon the heart. Thuốc này hoạt động trên tim. |
Thuốc này hoạt động trên tim. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The doctor advised about many things other than medicine. Bác sĩ tư vấn về nhiều thứ khác ngoài thuốc. |
Bác sĩ tư vấn về nhiều thứ khác ngoài thuốc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Take the medicine three times a day. Uống thuốc ba lần một ngày. |
Uống thuốc ba lần một ngày. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He has practised medicine for a year. Ông đã hành nghề y được một năm. |
Ông đã hành nghề y được một năm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He coaxed his daughter to take her medicine. Ông ta dụ dỗ con gái mình uống thuốc. |
Ông ta dụ dỗ con gái mình uống thuốc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I studied medicine in college. Tôi học y khoa ở trường đại học. |
Tôi học y khoa ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This medicine has done me a lot of good. Thuốc này đã giúp tôi rất nhiều điều tốt đẹp. |
Thuốc này đã giúp tôi rất nhiều điều tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Shake the bottle before taking the medicine. Lắc chai trước khi dùng thuốc. |
Lắc chai trước khi dùng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He contracted his brows and swallowed medicine down. Anh ta nhíu mày và nuốt thuốc xuống. |
Anh ta nhíu mày và nuốt thuốc xuống. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Many doctors don't approve of unorthodox medicine. Nhiều bác sĩ không chấp nhận y học không chính thống. |
Nhiều bác sĩ không chấp nhận y học không chính thống. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Take the medicine regularly three times a day. Dùng thuốc đều đặn ba lần một ngày. |
Dùng thuốc đều đặn ba lần một ngày. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The discussion focused on topical issues in medicine. Cuộc thảo luận tập trung vào các vấn đề thời sự trong y học. |
Cuộc thảo luận tập trung vào các vấn đề thời sự trong y học. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The medicine is taken by mouth. Thuốc được dùng bằng đường uống. |
Thuốc được dùng bằng đường uống. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Take two spoonfuls of medicine at mealtimes. Uống hai thìa thuốc trong bữa ăn. |
Uống hai thìa thuốc trong bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
It's a medicine used to combat diarrhoea. Đó là một loại thuốc dùng để chống tiêu chảy. |
Đó là một loại thuốc dùng để chống tiêu chảy. | Lưu sổ câu |