medication: Thuốc; sự dùng thuốc
Medication là danh từ chỉ thuốc được dùng để điều trị bệnh hoặc tình trạng sức khỏe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Are you currently taking any medication? Bạn có đang dùng thuốc không? |
Bạn có đang dùng thuốc không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The condition may require prolonged medication. Tình trạng này có thể cần dùng thuốc kéo dài. |
Tình trạng này có thể cần dùng thuốc kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The doctor prescribed medication for his condition. Bác sĩ kê đơn thuốc cho tình trạng của ông. |
Bác sĩ kê đơn thuốc cho tình trạng của ông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She is on medication for depression. Cô ấy đang dùng thuốc điều trị trầm cảm. |
Cô ấy đang dùng thuốc điều trị trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many flu medications are available without a prescription. Nhiều loại thuốc cảm cúm có sẵn mà không cần toa bác sĩ. |
Nhiều loại thuốc cảm cúm có sẵn mà không cần toa bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My grandmother has been on medication for years. Bà tôi đã dùng thuốc trong nhiều năm. |
Bà tôi đã dùng thuốc trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He talked with his doctor about changing his medication. Anh ấy nói chuyện với bác sĩ về việc thay đổi thuốc của mình. |
Anh ấy nói chuyện với bác sĩ về việc thay đổi thuốc của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She stopped the medication because of side effects. Cô ấy ngừng thuốc vì tác dụng phụ. |
Cô ấy ngừng thuốc vì tác dụng phụ. | Lưu sổ câu |