Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

media là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ media trong tiếng Anh

media /ˈmiːdiə/
- (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

media: Phương tiện truyền thông

Media là các công cụ hoặc nền tảng giúp truyền tải thông tin đến công chúng, bao gồm báo chí, truyền hình, và internet.

  • The media plays an important role in shaping public opinion. (Phương tiện truyền thông đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dư luận.)
  • She works in the media industry as a journalist. (Cô ấy làm việc trong ngành truyền thông với vai trò là một nhà báo.)
  • The media covered the event extensively. (Phương tiện truyền thông đã đưa tin rộng rãi về sự kiện này.)

Bảng biến thể từ "media"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: media
Phiên âm: /ˈmiːdiə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Truyền thông, báo chí Ngữ cảnh: Tập thể cơ quan báo đài/mạng The media reported the story widely.
Truyền thông đưa tin rộng rãi.
2 Từ: medium
Phiên âm: /ˈmiːdiəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phương tiện; (nghệ thuật) chất liệu Ngữ cảnh: Cách thức truyền đạt/chất liệu vẽ Acrylic is a popular painting medium.
Acrylic là chất liệu vẽ phổ biến.
3 Từ: multimedia
Phiên âm: /ˌmʌltiˈmiːdiə/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Đa phương tiện Ngữ cảnh: Văn bản–âm thanh–hình ảnh The course uses multimedia resources.
Khóa học dùng tài nguyên đa phương tiện.
4 Từ: social media
Phiên âm: /ˌsoʊʃl ˈmiːdiə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mạng xã hội Ngữ cảnh: Facebook, TikTok, v.v. Social media can shape public opinion.
Mạng xã hội có thể định hình dư luận.
5 Từ: media outlet
Phiên âm: /ˈmiːdiə ˈaʊtlet/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ quan truyền thông Ngữ cảnh: Báo, đài, kênh tin Several media outlets covered the event.
Nhiều cơ quan truyền thông đưa tin sự kiện.

Từ đồng nghĩa "media"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "media"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the national/international media

phương tiện truyền thông quốc gia / quốc tế

Lưu sổ câu

2

The news media reported extensively on the story.

Các phương tiện truyền thông báo chí đã đưa tin rộng rãi về câu chuyện.

Lưu sổ câu

3

The media was/were accused of influencing the final decision.

Các phương tiện truyền thông đã / bị buộc tội có ảnh hưởng đến quyết định cuối cùng.

Lưu sổ câu

4

Digital media change so quickly.

Phương tiện kỹ thuật số thay đổi quá nhanh.

Lưu sổ câu

5

print/electronic/broadcast media

phương tiện in / điện tử / phát sóng

Lưu sổ câu

6

This is a story that the mainstream media refuses to cover.

Đây là một câu chuyện mà các phương tiện truyền thông chính thống từ chối đưa tin.

Lưu sổ câu

7

The trial was fully reported in the media.

Phiên tòa được tường thuật đầy đủ trên các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

8

Any event attended by the actor received widespread media coverage.

Bất kỳ sự kiện nào có sự tham gia của nam diễn viên đều nhận được sự đưa tin rộng rãi của các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

9

Rumours about her illness began in some media outlets.

Tin đồn về căn bệnh của cô ấy bắt đầu xuất hiện trên một số phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

10

The star has been the focus of intense media attention.

Ngôi sao đã trở thành tâm điểm chú ý của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

11

He became a media star for his part in the protests.

Anh ấy trở thành một ngôi sao truyền thông nhờ tham gia vào các cuộc biểu tình.

Lưu sổ câu

12

Innovations in education take place through digital media and mobile devices.

Những đổi mới trong giáo dục diễn ra thông qua phương tiện kỹ thuật số và thiết bị di động.

Lưu sổ câu

13

Rescuers and state media rushed to the disaster scene.

Lực lượng cứu hộ và phương tiện truyền thông nhà nước vội vã đến hiện trường thảm họa.

Lưu sổ câu

14

There is a perception that the government controls the media.

Có quan niệm rằng chính phủ kiểm soát các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

15

The minister will address the media on Friday afternoon.

Bộ trưởng sẽ phát biểu trước giới truyền thông vào chiều thứ Sáu.

Lưu sổ câu

16

He hosted lavish parties, according to media reports.

Ông tổ chức các bữa tiệc xa hoa, theo báo cáo của các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

17

Music has been turned into a series of media events.

Âm nhạc đã được biến thành một loạt các sự kiện truyền thông.

Lưu sổ câu

18

One story has dominated the media this week.

Một câu chuyện đã thống trị các phương tiện truyền thông trong tuần này.

Lưu sổ câu

19

She's very different from her media image.

Cô ấy rất khác so với hình ảnh trên phương tiện truyền thông của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

Some blame the media for propagating negative stereotypes.

Một số đổ lỗi cho các phương tiện truyền thông đã tuyên truyền những định kiến ​​tiêu cực.

Lưu sổ câu

21

The company is anxious to play down the media hype.

Công ty đang lo lắng để giảm bớt sự thổi phồng của các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

22

The event was widely covered by the mass media.

Sự kiện được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Lưu sổ câu

23

The local media reported rioting across the country.

Các phương tiện truyền thông địa phương đưa tin bạo loạn trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

24

Their PR officer handles TV, radio, and print media interviews.

Nhân viên PR của họ xử lý các cuộc phỏng vấn trên truyền hình, đài phát thanh và báo in.

Lưu sổ câu

25

They believe that the media is biased against them.

Họ tin rằng các phương tiện truyền thông có thành kiến ​​với họ.

Lưu sổ câu

26

She's very adept at dealing with the media.

Cô ấy rất thành thạo trong việc xử lý các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

27

The government has accused the media of bias.

Chính phủ đã buộc tội các phương tiện truyền thông thiên vị.

Lưu sổ câu

28

He didn't like the media probing into his past.

Anh ấy không thích giới truyền thông dò xét quá khứ của mình.

Lưu sổ câu

29

The media played up the prospects for a settlement.

Các phương tiện truyền thông đưa ra triển vọng về một khu định cư.

Lưu sổ câu

30

Now he faces virulent attacks from the Italian media.

Giờ đây, ông phải đối mặt với các cuộc tấn công thâm độc từ các phương tiện truyền thông Ý.

Lưu sổ câu

31

These problems have been exaggerated by the media.

Những vấn đề này đã được phóng đại bởi các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

32

The allegations received widespread media coverage.

Các cáo buộc nhận được sự đưa tin rộng rãi của các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

33

The event was widely covered by the mass media.

Sự kiện được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Lưu sổ câu

34

The mass media forms a web of communications.

Các phương tiện thông tin đại chúng tạo thành một mạng lưới thông tin liên lạc.

Lưu sổ câu

35

The local media reported rioting across the country.

Các phương tiện truyền thông địa phương đưa tin bạo loạn trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

36

The media tends to lump all these groups together.

Các phương tiện truyền thông có xu hướng gộp tất cả các nhóm này lại với nhau.

Lưu sổ câu

37

He is not in thrall to the media.

Anh ấy không vướng bận giới truyền thông.

Lưu sổ câu

38

The media has a powerful influence on public opinion.

Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng mạnh mẽ đến dư luận.

Lưu sổ câu

39

The Spanish media were still sniping at the British press yesterday.

Các phương tiện truyền thông Tây Ban Nha vẫn đang săn lùng báo chí Anh ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

40

The media gave his personal life a pretty firm going-over.

Các phương tiện truyền thông đã đưa cuộc sống cá nhân của ông đi vào một cuộc sống khá ổn định.

Lưu sổ câu

41

The media has brought more unwelcome attention to the Royal Family.

Các phương tiện truyền thông đã chú ý đến Hoàng gia nhiều hơn.

Lưu sổ câu

42

Giving these events a lot of media coverage merely perpetuates the problem.

Đưa nhiều sự kiện này lên các phương tiện truyền thông chỉ đơn thuần là kéo dài vấn đề.

Lưu sổ câu

43

The media is full of shock-horror headlines about under-age crime.

Các phương tiện truyền thông tràn ngập các tiêu đề kinh dị gây sốc về tội phạm dưới tuổi vị thành niên.

Lưu sổ câu

44

He accused the British media of pursuing a vendetta against him.

Anh ta cáo buộc giới truyền thông Anh theo đuổi một nhà cung cấp dịch vụ chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

45

He was portrayed in the media as a complete fiend.

Ông được miêu tả trên các phương tiện truyền thông như một tên ác ma hoàn toàn.

Lưu sổ câu

46

The media has been speaking in glowing terms of the relationship between the two countries.

Các phương tiện truyền thông đã nói về mối quan hệ giữa hai nước.

Lưu sổ câu

47

The car was launched with a massive media/advertising blitz, involving newspapers, magazines, television and radio.

Chiếc xe được tung ra với một làn sóng truyền thông / quảng cáo rầm rộ, liên quan đến báo, tạp chí, truyền hình và đài phát thanh.

Lưu sổ câu

48

For weeks the media has been building up the national basketball team.

Trong nhiều tuần, các phương tiện truyền thông đã xây dựng đội tuyển bóng rổ quốc gia.

Lưu sổ câu

49

Politicians accuse the media of talking up the possibility of a riot.

Các chính trị gia cáo buộc các phương tiện truyền thông nói lên khả năng xảy ra bạo loạn.

Lưu sổ câu

50

If a politician transgresses, that is not the fault of the media.

Nếu một chính trị gia vi phạm (goneict.com), đó không phải là lỗi của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

51

My original statement has been completely distorted by the media.

Tuyên bố ban đầu của tôi đã hoàn toàn bị bóp méo bởi các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

52

Throughout her career she has very successfully manipulated the media.

Trong suốt sự nghiệp của mình, cô ấy đã thao túng rất thành công các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

53

He's usually very adept at keeping his private life out of the media.

Anh ấy thường rất thành thạo trong việc giữ kín cuộc sống riêng tư của mình trước giới truyền thông.

Lưu sổ câu

54

She's very different from her media image.

Cô ấy rất khác so với hình ảnh truyền thông của mình.

Lưu sổ câu