measure: Đo lường
Measure là hành động xác định kích thước, trọng lượng hoặc lượng của một vật hoặc chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
measure
|
Phiên âm: /ˈmeʒər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đo, đo lường | Ngữ cảnh: Xác định kích thước/khối lượng… |
Measure the width of the table. |
Hãy đo chiều rộng của chiếc bàn. |
| 2 |
Từ:
measure
|
Phiên âm: /ˈmeʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Biện pháp; đơn vị đo | Ngữ cảnh: Cách xử lý; chuẩn mực/đơn vị |
The new safety measures are effective. |
Các biện pháp an toàn mới rất hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
measurable
|
Phiên âm: /ˈmeʒərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể đo lường | Ngữ cảnh: Định lượng/đánh giá được |
Set measurable goals for the team. |
Hãy đặt mục tiêu có thể đo lường cho đội. |
| 4 |
Từ:
measurably
|
Phiên âm: /ˈmeʒərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có thể đo | Ngữ cảnh: Có thể nhận thấy bằng số liệu |
Performance improved measurably. |
Hiệu suất đã cải thiện thấy rõ. |
| 5 |
Từ:
measuring
|
Phiên âm: /ˈmeʒərɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dùng để đo | Ngữ cảnh: Dụng cụ đo đạc |
Use a measuring tape for accuracy. |
Dùng thước dây để đo cho chính xác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a device that measures the level of radiation in the atmosphere một thiết bị đo mức bức xạ trong khí quyển |
một thiết bị đo mức bức xạ trong khí quyển | Lưu sổ câu |
| 2 |
Blood pressure and heart rate should be measured before treatment. Nên đo huyết áp và nhịp tim trước khi điều trị. |
Nên đo huyết áp và nhịp tim trước khi điều trị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A nurse visited country schools to weigh and measure children. Một y tá đến thăm các trường học nông thôn để cân và đo trẻ em. |
Một y tá đến thăm các trường học nông thôn để cân và đo trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A ship's speed is measured in knots. Tốc độ của một con tàu được tính bằng hải lý. |
Tốc độ của một con tàu được tính bằng hải lý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's gone to be measured for a new suit. Anh ấy đi đo để mặc một bộ đồ mới. |
Anh ấy đi đo để mặc một bộ đồ mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A dipstick is used to measure how much oil is left in an engine. Một que thăm dầu dùng để đo lượng dầu còn lại trong động cơ. |
Một que thăm dầu dùng để đo lượng dầu còn lại trong động cơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The main bedroom measures 12ft by 15ft. Phòng ngủ chính có kích thước 12ft x 15ft. |
Phòng ngủ chính có kích thước 12ft x 15ft. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The pond measures about 2 metres across. Hồ có chiều ngang khoảng 2 mét. |
Hồ có chiều ngang khoảng 2 mét. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The whole plot measures just 13ft wide at the front. Toàn bộ lô đất chỉ rộng 13ft ở phía trước. |
Toàn bộ lô đất chỉ rộng 13ft ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The earthquake measured 8.4 on the Richter scale. Trận động đất đo được 8,4 độ Richter. |
Trận động đất đo được 8,4 độ Richter. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is difficult to measure the success of the campaign at this stage. Rất khó để đo lường mức độ thành công của chiến dịch ở giai đoạn này. |
Rất khó để đo lường mức độ thành công của chiến dịch ở giai đoạn này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company never measures success in dollars alone. Công ty không bao giờ đo lường thành công chỉ bằng đô la. |
Công ty không bao giờ đo lường thành công chỉ bằng đô la. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Regular tests are used to measure students' progress. Các bài kiểm tra thường xuyên được sử dụng để đo lường sự tiến bộ của học sinh. |
Các bài kiểm tra thường xuyên được sử dụng để đo lường sự tiến bộ của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
How does a teacher measure performance in music or gym, for example? Ví dụ, một giáo viên đo lường hiệu suất trong âm nhạc hoặc thể dục như thế nào? |
Ví dụ, một giáo viên đo lường hiệu suất trong âm nhạc hoặc thể dục như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Body temperatures were measured with a digital thermometer. Nhiệt độ cơ thể được đo bằng nhiệt kế kỹ thuật số. |
Nhiệt độ cơ thể được đo bằng nhiệt kế kỹ thuật số. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The wage price index measures hourly rates of pay. Chỉ số giá tiền lương đo lường mức trả lương theo giờ. |
Chỉ số giá tiền lương đo lường mức trả lương theo giờ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Cloth is measured in metres. Vải được tính bằng mét. |
Vải được tính bằng mét. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You can now measure its length more accurately. Bây giờ bạn có thể đo chiều dài của nó chính xác hơn. |
Bây giờ bạn có thể đo chiều dài của nó chính xác hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They measure the time taken by each rat to find the centre of the maze. Họ đo thời gian của mỗi con chuột để tìm trung tâm của mê cung. |
Họ đo thời gian của mỗi con chuột để tìm trung tâm của mê cung. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Biomarkers can measure your biological age, regardless of what your birth certificate says. Dấu ấn sinh học có thể đo tuổi sinh học của bạn, bất kể giấy khai sinh của bạn nói gì. |
Dấu ấn sinh học có thể đo tuổi sinh học của bạn, bất kể giấy khai sinh của bạn nói gì. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Any type of data that could not be directly measured was rejected. Bất kỳ loại dữ liệu nào không thể đo trực tiếp đều bị từ chối. |
Bất kỳ loại dữ liệu nào không thể đo trực tiếp đều bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Education policy places too much emphasis on things that can be quantitatively measured. Chính sách giáo dục quá chú trọng vào những thứ có thể đo lường được về mặt định lượng. |
Chính sách giáo dục quá chú trọng vào những thứ có thể đo lường được về mặt định lượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The burial chamber measures approximately 85m wide and stands 12m high. Hầm chôn cất rộng khoảng 85m và cao 12m. |
Hầm chôn cất rộng khoảng 85m và cao 12m. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The mantis nymph typically measures 4mm in size. Nhộng bọ ngựa thường có kích thước 4mm. |
Nhộng bọ ngựa thường có kích thước 4mm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Success is measured by the enjoyment of the audience. Thành công được đo bằng sự thưởng thức của khán giả. |
Thành công được đo bằng sự thưởng thức của khán giả. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Is it really possible to measure the skills of such jobs according to objective standards? Có thực sự có thể đo lường các kỹ năng của những công việc đó theo các tiêu chuẩn khách quan không? |
Có thực sự có thể đo lường các kỹ năng của những công việc đó theo các tiêu chuẩn khách quan không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is hard to measure the benefits to society of the system. Thật khó để đo lường lợi ích cho xã hội của hệ thống. |
Thật khó để đo lường lợi ích cho xã hội của hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Success cannot be measured merely in terms of the size of your salary. Thành công không thể được đo lường đơn thuần bằng quy mô tiền lương của bạn. |
Thành công không thể được đo lường đơn thuần bằng quy mô tiền lương của bạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The policy's effectiveness cannot be measured by numbers alone. Không thể đo lường hiệu quả của chính sách chỉ bằng những con số. |
Không thể đo lường hiệu quả của chính sách chỉ bằng những con số. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Feed by measure and defy physician. Cho ăn bằng biện pháp và thách thức bác sĩ. |
Cho ăn bằng biện pháp và thách thức bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Eat at pleasure, drink with measure. Ăn uống thỏa thích, uống có chừng mực. |
Ăn uống thỏa thích, uống có chừng mực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Feed sparingly [by measure] and defy the physician. Cho ăn một cách tiết kiệm [theo biện pháp] và bất chấp bác sĩ. |
Cho ăn một cách tiết kiệm [theo biện pháp] và bất chấp bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Measure for measure. Đo lường để đo lường. |
Đo lường để đo lường. | Lưu sổ câu |
| 34 |
An instrument used to measure tactile sensitivity. Một công cụ dùng để đo độ nhạy của xúc giác. |
Một công cụ dùng để đo độ nhạy của xúc giác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A meter is a measure of length. Mét là đơn vị đo chiều dài. |
Mét là đơn vị đo chiều dài. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You must measure the length by rule and line. Bạn phải đo chiều dài theo quy tắc và dòng. |
Bạn phải đo chiều dài theo quy tắc và dòng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The party did not measure up to their expectations. Đảng đã không đạt được mong đợi của họ. |
Đảng đã không đạt được mong đợi của họ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Will you measure up or shall I? Bạn sẽ đo lường hay tôi sẽ? |
Bạn sẽ đo lường hay tôi sẽ? | Lưu sổ câu |
| 39 |
You didn't measure the angle accurately. Bạn đã không đo góc chính xác. |
Bạn đã không đo góc chính xác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Action is the real measure of intelligence.Napoleon Hill Hành động là thước đo thực sự của trí thông minh. |
Hành động là thước đo thực sự của trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They voted out the measure. Họ bỏ phiếu ra biện pháp. |
Họ bỏ phiếu ra biện pháp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Religious minorities were allowed a wide measure of toleration. Các tôn giáo thiểu số được cho phép một cách rộng rãi để khoan dung. |
Các tôn giáo thiểu số được cho phép một cách rộng rãi để khoan dung. | Lưu sổ câu |
| 43 |
How do you measure the volume of a gas? Làm thế nào để đo thể tích của một chất khí? |
Làm thế nào để đo thể tích của một chất khí? | Lưu sổ câu |
| 44 |
We use standardized tests to measure scholastic achievement. Chúng tôi sử dụng các bài kiểm tra tiêu chuẩn để đo lường thành tích học tập. |
Chúng tôi sử dụng các bài kiểm tra tiêu chuẩn để đo lường thành tích học tập. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's an unpopular measure, but the situation necessitates it. Đây là một biện pháp không phổ biến, nhưng tình hình bắt buộc phải thực hiện nó. |
Đây là một biện pháp không phổ biến, nhưng tình hình bắt buộc phải thực hiện nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Can you measure accurately with this ruler? Bạn có thể đo chính xác bằng thước này không? |
Bạn có thể đo chính xác bằng thước này không? | Lưu sổ câu |
| 47 |
Landed income was the true measure of the gentry. Thu nhập trên đất là thước đo thực sự của thị tộc. |
Thu nhập trên đất là thước đo thực sự của thị tộc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
to give the last measure of devotion. để đưa ra thước đo cuối cùng của sự tận tâm. |
để đưa ra thước đo cuối cùng của sự tận tâm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I measure 75 centimetres round the waist. Tôi đo vòng eo 75 cm. |
Tôi đo vòng eo 75 cm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The measure will mainly be carried out by government officials. Biện pháp chủ yếu sẽ được thực hiện bởi các quan chức chính phủ. |
Biện pháp chủ yếu sẽ được thực hiện bởi các quan chức chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's no sin to sell dear, but a sin to give ill measure. Không có tội gì khi bán đi thân yêu, nhưng là tội lỗi khi đưa ra những biện pháp xấu. |
Không có tội gì khi bán đi thân yêu, nhưng là tội lỗi khi đưa ra những biện pháp xấu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The Treasury has decided to raise interest rates as a pre-emptive measure against inflation. Kho bạc đã quyết định tăng lãi suất như một biện pháp phòng ngừa lạm phát. |
Kho bạc đã quyết định tăng lãi suất như một biện pháp phòng ngừa lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The policy's effectiveness cannot be measured by numbers alone. Không thể đo lường hiệu quả của chính sách chỉ bằng những con số. |
Không thể đo lường hiệu quả của chính sách chỉ bằng những con số. | Lưu sổ câu |