meantime: Trong lúc đó
Meantime là danh từ hoặc trạng từ chỉ khoảng thời gian giữa hai sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm changing my email address but for the meantime you can use the old one. Tôi đang thay đổi địa chỉ email của mình nhưng trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng địa chỉ cũ. |
Tôi đang thay đổi địa chỉ email của mình nhưng trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng địa chỉ cũ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The next programme starts in five minutes; in the meantime, here’s some music. Chương trình tiếp theo bắt đầu sau năm phút; trong khi chờ đợi, đây là một số bản nhạc. |
Chương trình tiếp theo bắt đầu sau năm phút; trong khi chờ đợi, đây là một số bản nhạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm changing my email address but for the meantime you can use the old one. Tôi đang thay đổi địa chỉ email của mình nhưng trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng địa chỉ cũ. |
Tôi đang thay đổi địa chỉ email của mình nhưng trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng địa chỉ cũ. | Lưu sổ câu |