Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meal trong tiếng Anh

meal /miːl/
- (n) : bữa ăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meal: Bữa ăn

Meal là một bữa ăn chính trong ngày, thường bao gồm nhiều món ăn.

  • We had a delicious meal at the restaurant. (Chúng tôi đã có một bữa ăn ngon tại nhà hàng.)
  • He skipped breakfast, but had a big lunch. (Anh ấy bỏ bữa sáng nhưng ăn một bữa trưa lớn.)
  • She prepares healthy meals every day for her family. (Cô ấy chuẩn bị những bữa ăn lành mạnh mỗi ngày cho gia đình.)

Bảng biến thể từ "meal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meal
Phiên âm: /miːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bữa ăn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lần ăn trong ngày Breakfast is the first meal of the day.
Bữa sáng là bữa ăn đầu tiên trong ngày.
2 Từ: mealticket
Phiên âm: /ˈmiːlˌtɪkɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phiếu ăn Ngữ cảnh: Vé hoặc giấy chứng nhận cho phép dùng bữa Students receive a meal ticket each day.
Học sinh nhận phiếu ăn mỗi ngày.
3 Từ: mealtime
Phiên âm: /ˈmiːltaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giờ ăn Ngữ cảnh: Khoảng thời gian dành cho bữa ăn Let’s sit together at mealtime.
Hãy ngồi ăn cùng nhau vào giờ ăn nhé.

Từ đồng nghĩa "meal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Try not to eat between meals.

Cố gắng không ăn giữa các bữa ăn.

Lưu sổ câu

2

Lunch is his main meal of the day.

Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

What time would you like your evening meal?

Bạn muốn dùng bữa tối lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

4

Enjoy your meal.

Thưởng thức bữa ăn của bạn.

Lưu sổ câu

5

a three-course meal

bữa ăn ba món

Lưu sổ câu

6

They are learning to cook simple, healthy meals.

Họ đang học cách nấu những bữa ăn đơn giản, lành mạnh.

Lưu sổ câu

7

Why do you have to make such a meal of everything?

Tại sao bạn phải làm một bữa ăn đủ thứ như vậy?

Lưu sổ câu

8

He looks as though he hasn't had a square meal for weeks.

Anh ấy trông như thể anh ấy đã không được ăn một bữa no trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

9

I'm so busy I have to snatch meals when I can.

Tôi rất bận, tôi phải giành giật bữa ăn khi có thể.

Lưu sổ câu

10

The family was always noisy at meal times.

Gia đình luôn ồn ào trong bữa ăn.

Lưu sổ câu

11

Hot meals are not available after 10 o'clock.

Các bữa ăn nóng không có sẵn sau 10 giờ.

Lưu sổ câu

12

Thanks for a delicious meal.

Cảm ơn vì một bữa ăn ngon.

Lưu sổ câu

13

I always want to go to sleep after a heavy meal.

Tôi luôn muốn đi ngủ sau một bữa ăn nặng.

Lưu sổ câu

14

That night he made her favourite meal.

Tối hôm đó anh đã làm bữa ăn yêu thích của cô.

Lưu sổ câu

15

The bar serves light meals.

Quầy bar phục vụ các bữa ăn nhẹ.

Lưu sổ câu

16

a meagre meal of bread and cheese

một bữa ăn đạm bạc với bánh mì và pho mát

Lưu sổ câu

17

She has very little time to prepare home-cooked meals.

Cô ấy có rất ít thời gian để chuẩn bị các bữa ăn tự nấu.

Lưu sổ câu

18

pupils qualified for free school meals.

học sinh đủ tiêu chuẩn được ăn miễn phí tại trường.

Lưu sổ câu

19

There's a growing reliance on processed food and ready meals.

Ngày càng có nhiều sự phụ thuộc vào thực phẩm chế biến sẵn và bữa ăn sẵn.

Lưu sổ câu

20

The centre offers snacks and a hot midday meal.

Trung tâm cung cấp đồ ăn nhẹ và bữa ăn trưa nóng hổi.

Lưu sổ câu

21

It is good to be merry at meal.

Vui vẻ trong bữa ăn là điều tốt.

Lưu sổ câu

22

Quick at meal, quick at work.

Nhanh chóng trong bữa ăn, nhanh chóng trong công việc.

Lưu sổ câu

23

No mill, no meal.

Không có cối xay, không có bữa ăn.

Lưu sổ câu

24

I always enjoy my evening meal alnoe.

Tôi luôn tận hưởng bữa ăn tối của mình.

Lưu sổ câu

25

They invited us to partake of their simple meal.

Họ mời chúng tôi dự bữa ăn đơn giản của họ.

Lưu sổ câu

26

The guests praised the meal.

Các vị khách khen ngợi bữa ăn.

Lưu sổ câu

27

They dished up a superb meal.

Họ chuẩn bị một bữa ăn tuyệt vời.

Lưu sổ câu

28

Will you partake of our simple meal?

Bạn sẽ tham gia bữa ăn đơn giản của chúng tôi chứ?

Lưu sổ câu

29

What shall we have to finish the meal with?

Chúng ta phải kết thúc bữa ăn với gì?

Lưu sổ câu

30

After checking in, we went out for a meal.

Sau khi nhận phòng, chúng tôi đi ăn uống.

Lưu sổ câu

31

They pieced out a meal from leftovers.

Họ chế biến một bữa ăn từ thức ăn thừa.

Lưu sổ câu

32

Lunch is his main meal of the day.

Bữa trưa là bữa ăn chính trong ngày của anh ấy.

Lưu sổ câu

33

We usually have a simple meal at midday.

Chúng tôi thường có một bữa ăn đơn giản vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

34

A typically-priced meal will be around $10.

Một bữa ăn có giá thông thường sẽ vào khoảng $ 10.

Lưu sổ câu

35

The children brush their teeth after every meal.

Trẻ em đánh răng sau mỗi bữa ăn.

Lưu sổ câu

36

Finish the meal with a piece of fresh fruit.

Kết thúc bữa ăn với một miếng trái cây tươi.

Lưu sổ câu

37

You'll feel better with a good meal inside you.

Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn với một bữa ăn ngon bên trong bạn.

Lưu sổ câu

38

That was a bloody good meal!

Đó là một bữa ăn ngon đẫm máu!

Lưu sổ câu

39

The first course of the meal was soup.

Món đầu tiên của bữa ăn là súp.

Lưu sổ câu

40

That was a meal and a half!

Đó là một bữa ăn rưỡi!

Lưu sổ câu

41

Is coffee included with this meal?

Bữa ăn này có cà phê không?

Lưu sổ câu

42

On workdays,the parents eat one meal at their plant.

Vào ngày làm việc, cha mẹ ăn một bữa tại nhà máy của họ.

Lưu sổ câu

43

I really enjoyed that film/book/concert/party/meal.

Tôi thực sự rất thích bộ phim / cuốn sách / buổi hòa nhạc / bữa tiệc / bữa ăn đó.

Lưu sổ câu

44

She poked at her meal unenthusiastically.

Cô ấy chọc phá bữa ăn của mình một cách không nhiệt tình.

Lưu sổ câu

45

She had prepared a very elaborate meal.

Cô ấy đã chuẩn bị một bữa ăn rất công phu.

Lưu sổ câu

46

The meal that followed was a veritable banquet.

Bữa ăn tiếp theo là một bữa tiệc thịnh soạn.

Lưu sổ câu

47

The delegates were served with a wonderful meal.

Các đại biểu đã được phục vụ với một bữa ăn tuyệt vời.

Lưu sổ câu

48

He ate his meal slowly, savouring every mouthful.

Anh ấy ăn bữa ăn của mình một cách chậm rãi, nhấm nháp từng ngụm.

Lưu sổ câu

49

She eked out the stew to make another meal.

Cô ấy nấu món hầm để làm một bữa ăn khác.

Lưu sổ câu

50

The meal couldn't have been better.

Bữa ăn không thể tuyệt hơn.

Lưu sổ câu

51

I'm so busy I have to snatch meals when I can.

Tôi rất bận, tôi phải giành giật bữa ăn khi có thể.

Lưu sổ câu

52

Hot meals are not available after 10 o'clock.

Các bữa ăn nóng không được phục vụ sau 10 giờ.

Lưu sổ câu

53

60 pupils qualified for free school meals.

60 học sinh đủ tiêu chuẩn được ăn miễn phí tại trường.

Lưu sổ câu

54

There's a growing reliance on processed food and ready meals.

Ngày càng phụ thuộc vào thực phẩm chế biến sẵn và bữa ăn sẵn.

Lưu sổ câu