Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mayor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mayor trong tiếng Anh

mayor /ˈmeə/
- (n) : thị trưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mayor: Thị trưởng

Mayor là người đứng đầu chính quyền của một thành phố hoặc thị trấn.

  • The mayor gave a speech about the city's future plans. (Thị trưởng đã phát biểu về các kế hoạch tương lai của thành phố.)
  • She was elected as the mayor of the town last year. (Cô ấy đã được bầu làm thị trưởng của thị trấn vào năm ngoái.)
  • The mayor visited the local schools to discuss community issues. (Thị trưởng đã thăm các trường học địa phương để thảo luận về các vấn đề cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "mayor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mayor
Phiên âm: /ˈmeɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thị trưởng Ngữ cảnh: Người đứng đầu chính quyền thành phố hoặc thị trấn The mayor opened the new bridge.
Thị trưởng đã khai trương cây cầu mới.
2 Từ: mayoress
Phiên âm: /ˈmeɪərɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nữ thị trưởng hoặc vợ thị trưởng Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội The mayoress attended the ceremony.
Nữ thị trưởng tham dự buổi lễ.
3 Từ: mayoralty
Phiên âm: /ˈmeɪərəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiệm kỳ thị trưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian đương chức của thị trưởng His mayoralty lasted four years.
Nhiệm kỳ thị trưởng của ông kéo dài bốn năm.

Từ đồng nghĩa "mayor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mayor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This is the second time she has run for mayor of St. Louis.

Đây là lần thứ hai bà tranh cử thị trưởng St. Louis.

Lưu sổ câu

2

He became the first directly elected mayor of London in 2000.

Ông trở thành thị trưởng được bầu trực tiếp đầu tiên của London vào năm 2000.

Lưu sổ câu

3

The allegations were made in an article by former New York mayor, Ed Koch.

Các cáo buộc được đưa ra trong một bài báo của cựu thị trưởng New York, Ed Koch.

Lưu sổ câu

4

He is the mayor of Beijing.

Ông là thị trưởng Bắc Kinh.

Lưu sổ câu

5

He attended in his official capacity as mayor.

Ông tham dự với tư cách thị trưởng chính thức.

Lưu sổ câu

6

Many small town mayor and city official practice cronyism.

Nhiều thị trưởng thị trấn nhỏ và quan chức thành phố thực hành chủ nghĩa thân hữu.

Lưu sổ câu

7

They petitioned the mayor to take immediate measures.

Họ kiến ​​nghị thị trưởng thực hiện các biện pháp ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

My uncle was the mayor of Memphis.

Chú tôi là thị trưởng của Memphis.

Lưu sổ câu

9

The mayor wore his chain of office.

Thị trưởng đeo chuỗi văn phòng của mình.

Lưu sổ câu

10

The mayor laid the cornerstone of the new library.

Thị trưởng đặt nền tảng của thư viện mới.

Lưu sổ câu

11

The mayor is a skilled politician.

Thị trưởng là một chính trị gia tài giỏi.

Lưu sổ câu

12

The post of mayor is largely ceremonial .

Chức vụ thị trưởng chủ yếu mang tính chất nghi lễ.

Lưu sổ câu

13

The mayor bucked at the school board's suggestion.

Thị trưởng không đồng ý với đề nghị của hội đồng nhà trường.

Lưu sổ câu

14

The mayor decried gambling in all its forms.

Thị trưởng chỉ trích cờ bạc dưới mọi hình thức.

Lưu sổ câu

15

The presence of the mayor dignified the occasion.

Sự hiện diện của thị trưởng trang nghiêm nhân dịp này.

Lưu sổ câu

16

The mayor presented him with a gold medal at an official city reception.

Thị trưởng đã tặng anh một huy chương vàng tại một buổi tiệc chiêu đãi chính thức của thành phố.

Lưu sổ câu

17

The mayor had become ineffectual in the struggle to clamp down on drugs.

Thị trưởng đã trở nên kém hiệu quả trong cuộc đấu tranh kiềm chế ma túy.

Lưu sổ câu

18

The mayor leaned over backward to avoid the appearance of nepotism.

Thị trưởng nghiêng người về phía sau để tránh sự xuất hiện của chế độ tân gia.

Lưu sổ câu

19

I'm running for mayor.

Tôi đang tranh cử thị trưởng.

Lưu sổ câu

20

The mayor outlined his plan to clean up the town's image.

Thị trưởng vạch ra kế hoạch của mình để làm sạch hình ảnh của thị trấn.

Lưu sổ câu

21

The mayor went on record as opposing a tax raise.

Thị trưởng đã lập hồ sơ phản đối việc tăng thuế.

Lưu sổ câu

22

We need a mayor who is tough enough to clean up this town.

Chúng tôi cần một thị trưởng đủ cứng rắn để dọn dẹp thị trấn này.

Lưu sổ câu

23

This thorny problem on the environmental protection floored the new mayor.

Vấn đề hóc búa về bảo vệ môi trường này đã khiến thị trưởng mới thất vọng.

Lưu sổ câu

24

He remained popular throughout his tenure of the office of mayor.

Ông vẫn nổi tiếng trong suốt nhiệm kỳ của mình với chức vụ thị trưởng.

Lưu sổ câu

25

He is a consultant on law affairs to the mayor.

Ông là cố vấn về các vấn đề luật cho thị trưởng.

Lưu sổ câu

26

The person who embodies democracy at the local level is the mayor.

Người thể hiện nền dân chủ ở cấp địa phương là thị trưởng.

Lưu sổ câu

27

the Mayor of New York

Thị trưởng New York

Lưu sổ câu

28

Mayor Lori Lightfoot

Thị trưởng Lori Lightfoot

Lưu sổ câu