Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

maybe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ maybe trong tiếng Anh

maybe /ˈmeɪbi/
- (adv) : có thể, có lẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

maybe: Có thể

Maybe là từ chỉ khả năng xảy ra hoặc không xảy ra của một sự việc nào đó.

  • Maybe we can meet up later this week. (Có thể chúng ta sẽ gặp nhau vào cuối tuần này.)
  • Maybe he didn’t hear you when you called him. (Có thể anh ấy không nghe thấy khi bạn gọi.)
  • Maybe it will rain tomorrow, so take an umbrella. (Có thể ngày mai sẽ mưa, vì vậy hãy mang theo ô.)

Bảng biến thể từ "maybe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: maybe
Phiên âm: /ˈmeɪbi/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có lẽ Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả khả năng không chắc chắn Maybe she will come later.
Có lẽ cô ấy sẽ đến sau.
2 Từ: may
Phiên âm: /meɪ/ Loại từ: Trợ động từ Nghĩa: Có thể Ngữ cảnh: Diễn tả khả năng hoặc cho phép You may leave now.
Bạn có thể đi bây giờ.

Từ đồng nghĩa "maybe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "maybe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Maybe he'll come, maybe he won't.

Có thể anh ấy sẽ đến, có thể anh ấy sẽ không.

Lưu sổ câu

2

Is she right? Maybe, maybe not.

Cô ấy nói đúng không? Co le không.

Lưu sổ câu

3

It will cost two, maybe three hundred pounds.

Nó sẽ có giá hai, có thể là ba trăm bảng Anh.

Lưu sổ câu

4

We go there maybe once or twice a month.

Chúng tôi đến đó có thể một hoặc hai lần một tháng.

Lưu sổ câu

5

There are two sides to every story, maybe even more in this case.

Mọi câu chuyện đều có hai mặt, thậm chí có thể nhiều hơn trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

6

I thought maybe we could go together.

Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.

Lưu sổ câu

7

I've just got a new laptop, so maybe you can use my old one.

Tôi vừa có một máy tính xách tay mới, vì vậy có thể bạn có thể sử dụng máy tính xách tay cũ của tôi.

Lưu sổ câu

8

‘Am I nervous? Well, maybe just a little.’

‘Tôi có lo lắng không? Chà, có lẽ chỉ một chút thôi. "

Lưu sổ câu

9

We go there maybe once or twice a month.

Chúng tôi đến đó có thể một hoặc hai lần một tháng.

Lưu sổ câu

10

I smile too long didn't practice, maybe you forgot.

Em cười lâu quá không tập, có lẽ anh quên mất.

Lưu sổ câu

11

A person thinks unforgettable memories,maybe someone else already forgotten.

Một người cho rằng những kỷ niệm khó quên, có thể người khác đã quên rồi.

Lưu sổ câu

12

I can't see you now-some other time, maybe.

Tôi không thể gặp bạn bây giờ

Lưu sổ câu

13

It will cost two, maybe three hundred pounds.

Nó sẽ có giá hai, có thể là ba trăm bảng Anh.

Lưu sổ câu

14

Maybe he'll come, maybe he won't.

Có thể anh ấy sẽ đến, có thể anh ấy sẽ không.

Lưu sổ câu

15

There are scores of people there, maybe eighty or more.

Có rất nhiều người ở đó [goneict.com], có thể là tám mươi hoặc hơn.

Lưu sổ câu

16

'Okay, so maybe I was a little bit scared,' Jenny admitted.

'Được rồi, vì vậy có lẽ tôi đã hơi sợ hãi,' Jenny thừa nhận.

Lưu sổ câu

17

Maybe he'll come, maybe he won't.

Có thể anh ấy sẽ đến, có thể anh ấy sẽ không.

Lưu sổ câu

18

‘Are you going to sell your house?’ ‘Maybe.’

"Bạn định bán nhà của bạn?" "Có thể."

Lưu sổ câu

19

Maybe it will do me some good to go for a run.

Có lẽ nó sẽ giúp ích cho tôi khi chạy bộ.

Lưu sổ câu

20

Maybe you should tell her.

Có lẽ bạn nên nói với cô ấy.

Lưu sổ câu

21

Maybe we can meet for lunch next week sometime.

Có lẽ chúng ta có thể gặp nhau vào bữa trưa vào tuần tới vào một lúc nào đó.

Lưu sổ câu

22

Maybe readers should be warned.

Có lẽ độc giả nên được cảnh báo.

Lưu sổ câu

23

‘I think he should resign.’ ‘Maybe.’

"Tôi nghĩ ông ấy nên từ chức."

Lưu sổ câu

24

‘You should stop work when you have the baby.’ ‘Maybe, but I can't afford to.’

"Bạn nên dừng công việc khi bạn có con." "Có thể, nhưng tôi không đủ khả năng."

Lưu sổ câu