material: Vật liệu
Material là những vật liệu thô hoặc chất liệu được sử dụng để tạo ra một sản phẩm hoặc công trình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
material
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vật liệu; tư liệu | Ngữ cảnh: Chỉ chất liệu, tài liệu dùng trong học tập/sản xuất |
The building uses eco-friendly materials. |
Tòa nhà sử dụng vật liệu thân thiện môi trường. |
| 2 |
Từ:
material
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc vật chất; quan trọng | Ngữ cảnh: Hữu hình/thiết yếu cho kết quả |
We found no material differences between the two groups. |
Chúng tôi không tìm thấy khác biệt đáng kể giữa hai nhóm. |
| 3 |
Từ:
materially
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng kể; về mặt vật chất | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ/khía cạnh vật chất |
The policy won’t materially affect prices. |
Chính sách sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến giá. |
| 4 |
Từ:
materialize
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành hiện thực; xuất hiện | Ngữ cảnh: Kế hoạch/điều dự kiến trở thành thật |
The deal failed to materialize. |
Thỏa thuận đã không thành hiện thực. |
| 5 |
Từ:
materialization
|
Phiên âm: /məˌtɪəriəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hiện thực hóa | Ngữ cảnh: Quá trình trở nên hữu hình/thực tế |
The materialization of the project took years. |
Sự hiện thực hóa dự án mất nhiều năm. |
| 6 |
Từ:
materialism
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa vật chất | Ngữ cảnh: Coi trọng của cải vật chất |
The novel critiques modern materialism. |
Tiểu thuyết phê phán chủ nghĩa vật chất hiện đại. |
| 7 |
Từ:
materialist
|
Phiên âm: /məˈtɪəriəlɪst/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Người theo chủ nghĩa vật chất; duy vật | Ngữ cảnh: Quan điểm đề cao vật chất |
He was labeled a materialist by critics. |
Anh ta bị các nhà phê bình gọi là người theo chủ nghĩa vật chất. |
| 8 |
Từ:
materialistic
|
Phiên âm: /məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vật chất, thực dụng | Ngữ cảnh: Quá chú trọng tiền bạc/vật chất |
A materialistic lifestyle can be unfulfilling. |
Lối sống vật chất có thể không thỏa mãn. |
| 9 |
Từ:
materiality
|
Phiên âm: /məˌtɪəriˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính trọng yếu (kế toán); tính vật chất | Ngữ cảnh: Mức độ ảnh hưởng đáng kể |
We assessed the materiality of the error. |
Chúng tôi đánh giá tính trọng yếu của sai sót. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
building materials (= bricks, sand, glass, etc.) vật liệu xây dựng (= gạch, cát, thủy tinh, v.v.) |
vật liệu xây dựng (= gạch, cát, thủy tinh, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every item we sell is made out of recycled material. Mọi mặt hàng chúng tôi bán đều được làm từ vật liệu tái chế. |
Mọi mặt hàng chúng tôi bán đều được làm từ vật liệu tái chế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
All the furniture is crafted from natural materials. Tất cả đồ nội thất được làm thủ công từ vật liệu tự nhiên. |
Tất cả đồ nội thất được làm thủ công từ vật liệu tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
synthetic/man-made materials vật liệu tổng hợp / nhân tạo |
vật liệu tổng hợp / nhân tạo | Lưu sổ câu |
| 5 |
Bacteria help break down dead plant material such as fallen leaves. Vi khuẩn giúp phân hủy vật chất thực vật chết như lá rụng. |
Vi khuẩn giúp phân hủy vật chất thực vật chết như lá rụng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We have 98% of the same genetic material as chimpanzees. Chúng ta có 98% vật chất di truyền giống với tinh tinh. |
Chúng ta có 98% vật chất di truyền giống với tinh tinh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
teaching materials tài liệu giảng dạy |
tài liệu giảng dạy | Lưu sổ câu |
| 8 |
They publish a range of educational materials. Họ xuất bản một loạt các tài liệu giáo dục. |
Họ xuất bản một loạt các tài liệu giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Advertising and promotional materials target the male market. Các tài liệu quảng cáo và khuyến mại nhắm vào thị trường nam giới. |
Các tài liệu quảng cáo và khuyến mại nhắm vào thị trường nam giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company produces its own training material. Công ty tự sản xuất tài liệu đào tạo. |
Công ty tự sản xuất tài liệu đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's collecting material for her latest novel. Cô ấy đang thu thập tài liệu cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. |
Cô ấy đang thu thập tài liệu cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This is not suitable reading material for a child. Đây không phải là tài liệu đọc thích hợp cho trẻ em. |
Đây không phải là tài liệu đọc thích hợp cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The letters were used as source material in this new biography. Các chữ cái được sử dụng làm tài liệu nguồn trong cuốn tiểu sử mới này. |
Các chữ cái được sử dụng làm tài liệu nguồn trong cuốn tiểu sử mới này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Such conflicts provide good material for film plots. Những xung đột như vậy cung cấp chất liệu tốt cho cốt truyện phim. |
Những xung đột như vậy cung cấp chất liệu tốt cho cốt truyện phim. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You'll need a piece of material about 20 cm square. Bạn sẽ cần một mảnh vật liệu có kích thước khoảng 20 cm vuông. |
Bạn sẽ cần một mảnh vật liệu có kích thước khoảng 20 cm vuông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
‘What material is this dress made of?’ ‘Cotton.’ "Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?" "Cotton." |
"Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?" "Cotton." | Lưu sổ câu |
| 17 |
The band played all new material at the gig. Ban nhạc đã chơi tất cả các chất liệu mới trong buổi biểu diễn. |
Ban nhạc đã chơi tất cả các chất liệu mới trong buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The teacher saw her as good university material (= good enough to go to university). Giáo viên coi cô ấy là tài liệu tốt ở trường đại học (= đủ tốt để vào đại học). |
Giáo viên coi cô ấy là tài liệu tốt ở trường đại học (= đủ tốt để vào đại học). | Lưu sổ câu |
| 19 |
He's not really Olympic material. Anh ấy không thực sự là tài liệu Olympic. |
Anh ấy không thực sự là tài liệu Olympic. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Higher raw material costs have pushed up the price of many manufactured goods. Chi phí nguyên vật liệu cao hơn đã đẩy giá nhiều hàng hóa được sản xuất lên. |
Chi phí nguyên vật liệu cao hơn đã đẩy giá nhiều hàng hóa được sản xuất lên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Kaolin, the source material for porcelain, was discovered near the town. Cao lanh, nguyên liệu gốc của đồ sứ, được phát hiện gần thị trấn. |
Cao lanh, nguyên liệu gốc của đồ sứ, được phát hiện gần thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Many of the original materials were reused in the restoration of the building. Nhiều vật liệu ban đầu đã được tái sử dụng để trùng tu tòa nhà. |
Nhiều vật liệu ban đầu đã được tái sử dụng để trùng tu tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The artificial turf is laid onto a rubber composite material. Cỏ nhân tạo được đặt trên vật liệu composite cao su. |
Cỏ nhân tạo được đặt trên vật liệu composite cao su. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A ban on risk materials from the human food chain provides protection to public health. Lệnh cấm đối với các nguyên liệu có nguy cơ từ chuỗi thức ăn của con người nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng. |
Lệnh cấm đối với các nguyên liệu có nguy cơ từ chuỗi thức ăn của con người nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The corn contains genetically modified material. Ngô chứa vật liệu biến đổi gen. |
Ngô chứa vật liệu biến đổi gen. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Toxic chemicals and other materials have been found. Các hóa chất độc hại và các vật liệu khác đã được tìm thấy. |
Các hóa chất độc hại và các vật liệu khác đã được tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
household cleaning materials vật liệu làm sạch gia dụng |
vật liệu làm sạch gia dụng | Lưu sổ câu |
| 28 |
teaching material tài liệu giảng dạy |
tài liệu giảng dạy | Lưu sổ câu |
| 29 |
Prisoners were not allowed writing materials. Các tù nhân không được phép viết tài liệu. |
Các tù nhân không được phép viết tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You have to buy your own art materials. Bạn phải mua tài liệu nghệ thuật của riêng bạn. |
Bạn phải mua tài liệu nghệ thuật của riêng bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Many household cleaning materials are highly toxic. Nhiều vật liệu tẩy rửa gia dụng có độc tính cao. |
Nhiều vật liệu tẩy rửa gia dụng có độc tính cao. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's collecting material for a new book on space travel. Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ. |
Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This is not really suitable reading material for a young child. Đây không phải là tài liệu đọc thực sự phù hợp cho trẻ nhỏ. |
Đây không phải là tài liệu đọc thực sự phù hợp cho trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I can't find any relevant material on him in the library. Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện. |
Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The DVD includes some great supplementary material. DVD bao gồm một số tài liệu bổ sung tuyệt vời. |
DVD bao gồm một số tài liệu bổ sung tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The library has a wealth of old photographs and other archival material. Thư viện có rất nhiều ảnh cũ và các tài liệu lưu trữ khác. |
Thư viện có rất nhiều ảnh cũ và các tài liệu lưu trữ khác. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The magazine contains not one bit of original material. Tạp chí không chứa một chút tài liệu gốc nào. |
Tạp chí không chứa một chút tài liệu gốc nào. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This new biography contains a wealth of previously unpublished material. Tiểu sử mới này chứa nhiều tài liệu chưa được xuất bản trước đây. |
Tiểu sử mới này chứa nhiều tài liệu chưa được xuất bản trước đây. | Lưu sổ câu |
| 39 |
original material on the First World War tài liệu gốc về Chiến tranh thế giới thứ nhất |
tài liệu gốc về Chiến tranh thế giới thứ nhất | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was convicted of importing indecent material. Anh ta bị kết tội nhập khẩu tài liệu không đứng đắn. |
Anh ta bị kết tội nhập khẩu tài liệu không đứng đắn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The collection includes objects and printed material. Bộ sưu tập bao gồm các đối tượng và tài liệu in. |
Bộ sưu tập bao gồm các đối tượng và tài liệu in. | Lưu sổ câu |
| 42 |
satin, velvet, silk and other dress material sa tanh, nhung, lụa và chất liệu váy khác |
sa tanh, nhung, lụa và chất liệu váy khác | Lưu sổ câu |
| 43 |
A patchwork quilt is a good way of using up scraps of material. Một chiếc chăn bông chắp vá là một cách hay để tận dụng những vật liệu vụn. |
Một chiếc chăn bông chắp vá là một cách hay để tận dụng những vật liệu vụn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The military uses synthetic materials for clothing because they're more durable than cotton. Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton. |
Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You could stuff the chair with this torn material. Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này. |
Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Animals depend on plant material for food. Động vật phụ thuộc vào nguyên liệu thực vật để làm thức ăn. |
Động vật phụ thuộc vào nguyên liệu thực vật để làm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The material has a red fleck in it. Vật liệu có một đốm màu đỏ trong đó. |
Vật liệu có một đốm màu đỏ trong đó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The machine can accurately locate radioactive material. Máy có thể định vị chính xác chất phóng xạ. |
Máy có thể định vị chính xác chất phóng xạ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A warm house and good food are material comforts. Một ngôi nhà ấm áp và thức ăn ngon là những tiện nghi vật chất. |
Một ngôi nhà ấm áp và thức ăn ngon là những tiện nghi vật chất. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Wood is a durable material. Gỗ là một vật liệu bền. |
Gỗ là một vật liệu bền. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Will the colour in this material fade? Màu trong vật liệu này có bị phai không? |
Màu trong vật liệu này có bị phai không? | Lưu sổ câu |
| 52 |
Hold the material between finger and thumb. Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái. |
Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We beamed the X-rays through the material. Chúng tôi chiếu tia X qua vật liệu. |
Chúng tôi chiếu tia X qua vật liệu. | Lưu sổ câu |
| 54 |
A relatively firm material can be anticipated. Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn. |
Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The material has exceptionally high strength for its weight. Vật liệu có độ bền đặc biệt cao đối với trọng lượng của nó. |
Vật liệu có độ bền đặc biệt cao đối với trọng lượng của nó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
This material can be reproduced without payment. Vật liệu này có thể được tái sản xuất mà không cần thanh toán. |
Vật liệu này có thể được tái sản xuất mà không cần thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This hard-wearing material combines cost effectiveness with quality. Chất liệu bền này kết hợp hiệu quả chi phí với chất lượng. |
Chất liệu bền này kết hợp hiệu quả chi phí với chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
An abrasive material is unsuitable for cleaning baths. Vật liệu mài mòn không thích hợp để làm sạch bồn tắm. |
Vật liệu mài mòn không thích hợp để làm sạch bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He cut away the material which he didn't need. Anh ta cắt bỏ vật liệu mà anh ta không cần. |
Anh ta cắt bỏ vật liệu mà anh ta không cần. | Lưu sổ câu |
| 60 |
This kind of material absorbs water easily. Loại vật liệu này hấp thụ nước dễ dàng. |
Loại vật liệu này hấp thụ nước dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
'What material is this dress made of?' 'Cotton.' 'Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?' 'Bông.' |
'Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?' 'Bông.' | Lưu sổ câu |
| 62 |
Cotton is a type of material. Bông là một loại vật liệu. |
Bông là một loại vật liệu. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She made the material into a dress. Cô ấy làm chất liệu này thành một chiếc váy. |
Cô ấy làm chất liệu này thành một chiếc váy. | Lưu sổ câu |
| 64 |
This new man-made material feels like real leather. Vật liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật. |
Vật liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật. | Lưu sổ câu |
| 65 |
This material cleaves to the skin. Vật liệu này dính vào da. |
Vật liệu này dính vào da. | Lưu sổ câu |
| 66 |
This material crumples very easily. Vật liệu này rất dễ bị nứt. |
Vật liệu này rất dễ bị nứt. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We use high-quality raw material for our goods. Chúng tôi sử dụng nguyên liệu thô chất lượng cao cho hàng hóa của mình. |
Chúng tôi sử dụng nguyên liệu thô chất lượng cao cho hàng hóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I have enough material to curtain all the windows. Tôi có đủ tài liệu để rèm tất cả các cửa sổ. |
Tôi có đủ tài liệu để rèm tất cả các cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
This synthetic dress material does not crush. Chất liệu trang phục tổng hợp này không bị nát. |
Chất liệu trang phục tổng hợp này không bị nát. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Cork is a very buoyant material. Nút chai là một vật liệu rất nổi. |
Nút chai là một vật liệu rất nổi. | Lưu sổ câu |
| 71 |
This material is very poor quality. Vật liệu này có chất lượng rất kém. |
Vật liệu này có chất lượng rất kém. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He's collecting material for a new book on space travel. Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ. |
Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I can't find any relevant material on him in the library. Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện. |
Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The military uses synthetic materials for clothing because they're more durable than cotton. Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton. |
Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton. | Lưu sổ câu |