Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

material là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ material trong tiếng Anh

material /məˈtɪəriəl/
- (n) (adj) : nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

material: Vật liệu

Material là những vật liệu thô hoặc chất liệu được sử dụng để tạo ra một sản phẩm hoặc công trình.

  • The building was made from sustainable materials. (Tòa nhà được làm từ vật liệu bền vững.)
  • She studied textile materials in college. (Cô ấy học về vật liệu dệt may tại trường đại học.)
  • Wood is a popular material for furniture. (Gỗ là vật liệu phổ biến dùng để làm đồ nội thất.)

Bảng biến thể từ "material"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: material
Phiên âm: /məˈtɪəriəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật liệu; tư liệu Ngữ cảnh: Chỉ chất liệu, tài liệu dùng trong học tập/sản xuất The building uses eco-friendly materials.
Tòa nhà sử dụng vật liệu thân thiện môi trường.
2 Từ: material
Phiên âm: /məˈtɪəriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc vật chất; quan trọng Ngữ cảnh: Hữu hình/thiết yếu cho kết quả We found no material differences between the two groups.
Chúng tôi không tìm thấy khác biệt đáng kể giữa hai nhóm.
3 Từ: materially
Phiên âm: /məˈtɪəriəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng kể; về mặt vật chất Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ/khía cạnh vật chất The policy won’t materially affect prices.
Chính sách sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến giá.
4 Từ: materialize
Phiên âm: /məˈtɪəriəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thành hiện thực; xuất hiện Ngữ cảnh: Kế hoạch/điều dự kiến trở thành thật The deal failed to materialize.
Thỏa thuận đã không thành hiện thực.
5 Từ: materialization
Phiên âm: /məˌtɪəriəlaɪˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hiện thực hóa Ngữ cảnh: Quá trình trở nên hữu hình/thực tế The materialization of the project took years.
Sự hiện thực hóa dự án mất nhiều năm.
6 Từ: materialism
Phiên âm: /məˈtɪəriəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa vật chất Ngữ cảnh: Coi trọng của cải vật chất The novel critiques modern materialism.
Tiểu thuyết phê phán chủ nghĩa vật chất hiện đại.
7 Từ: materialist
Phiên âm: /məˈtɪəriəlɪst/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Người theo chủ nghĩa vật chất; duy vật Ngữ cảnh: Quan điểm đề cao vật chất He was labeled a materialist by critics.
Anh ta bị các nhà phê bình gọi là người theo chủ nghĩa vật chất.
8 Từ: materialistic
Phiên âm: /məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vật chất, thực dụng Ngữ cảnh: Quá chú trọng tiền bạc/vật chất A materialistic lifestyle can be unfulfilling.
Lối sống vật chất có thể không thỏa mãn.
9 Từ: materiality
Phiên âm: /məˌtɪəriˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính trọng yếu (kế toán); tính vật chất Ngữ cảnh: Mức độ ảnh hưởng đáng kể We assessed the materiality of the error.
Chúng tôi đánh giá tính trọng yếu của sai sót.

Từ đồng nghĩa "material"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "material"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

building materials (= bricks, sand, glass, etc.)

vật liệu xây dựng (= gạch, cát, thủy tinh, v.v.)

Lưu sổ câu

2

Every item we sell is made out of recycled material.

Mọi mặt hàng chúng tôi bán đều được làm từ vật liệu tái chế.

Lưu sổ câu

3

All the furniture is crafted from natural materials.

Tất cả đồ nội thất được làm thủ công từ vật liệu tự nhiên.

Lưu sổ câu

4

synthetic/man-made materials

vật liệu tổng hợp / nhân tạo

Lưu sổ câu

5

Bacteria help break down dead plant material such as fallen leaves.

Vi khuẩn giúp phân hủy vật chất thực vật chết như lá rụng.

Lưu sổ câu

6

We have 98% of the same genetic material as chimpanzees.

Chúng ta có 98% vật chất di truyền giống với tinh tinh.

Lưu sổ câu

7

teaching materials

tài liệu giảng dạy

Lưu sổ câu

8

They publish a range of educational materials.

Họ xuất bản một loạt các tài liệu giáo dục.

Lưu sổ câu

9

Advertising and promotional materials target the male market.

Các tài liệu quảng cáo và khuyến mại nhắm vào thị trường nam giới.

Lưu sổ câu

10

The company produces its own training material.

Công ty tự sản xuất tài liệu đào tạo.

Lưu sổ câu

11

She's collecting material for her latest novel.

Cô ấy đang thu thập tài liệu cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.

Lưu sổ câu

12

This is not suitable reading material for a child.

Đây không phải là tài liệu đọc thích hợp cho trẻ em.

Lưu sổ câu

13

The letters were used as source material in this new biography.

Các chữ cái được sử dụng làm tài liệu nguồn trong cuốn tiểu sử mới này.

Lưu sổ câu

14

Such conflicts provide good material for film plots.

Những xung đột như vậy cung cấp chất liệu tốt cho cốt truyện phim.

Lưu sổ câu

15

You'll need a piece of material about 20 cm square.

Bạn sẽ cần một mảnh vật liệu có kích thước khoảng 20 cm vuông.

Lưu sổ câu

16

‘What material is this dress made of?’ ‘Cotton.’

"Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?" "Cotton."

Lưu sổ câu

17

The band played all new material at the gig.

Ban nhạc đã chơi tất cả các chất liệu mới trong buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

18

The teacher saw her as good university material (= good enough to go to university).

Giáo viên coi cô ấy là tài liệu tốt ở trường đại học (= đủ tốt để vào đại học).

Lưu sổ câu

19

He's not really Olympic material.

Anh ấy không thực sự là tài liệu Olympic.

Lưu sổ câu

20

Higher raw material costs have pushed up the price of many manufactured goods.

Chi phí nguyên vật liệu cao hơn đã đẩy giá nhiều hàng hóa được sản xuất lên.

Lưu sổ câu

21

Kaolin, the source material for porcelain, was discovered near the town.

Cao lanh, nguyên liệu gốc của đồ sứ, được phát hiện gần thị trấn.

Lưu sổ câu

22

Many of the original materials were reused in the restoration of the building.

Nhiều vật liệu ban đầu đã được tái sử dụng để trùng tu tòa nhà.

Lưu sổ câu

23

The artificial turf is laid onto a rubber composite material.

Cỏ nhân tạo được đặt trên vật liệu composite cao su.

Lưu sổ câu

24

A ban on risk materials from the human food chain provides protection to public health.

Lệnh cấm đối với các nguyên liệu có nguy cơ từ chuỗi thức ăn của con người nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Lưu sổ câu

25

The corn contains genetically modified material.

Ngô chứa vật liệu biến đổi gen.

Lưu sổ câu

26

Toxic chemicals and other materials have been found.

Các hóa chất độc hại và các vật liệu khác đã được tìm thấy.

Lưu sổ câu

27

household cleaning materials

vật liệu làm sạch gia dụng

Lưu sổ câu

28

teaching material

tài liệu giảng dạy

Lưu sổ câu

29

Prisoners were not allowed writing materials.

Các tù nhân không được phép viết tài liệu.

Lưu sổ câu

30

You have to buy your own art materials.

Bạn phải mua tài liệu nghệ thuật của riêng bạn.

Lưu sổ câu

31

Many household cleaning materials are highly toxic.

Nhiều vật liệu tẩy rửa gia dụng có độc tính cao.

Lưu sổ câu

32

He's collecting material for a new book on space travel.

Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ.

Lưu sổ câu

33

This is not really suitable reading material for a young child.

Đây không phải là tài liệu đọc thực sự phù hợp cho trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

34

I can't find any relevant material on him in the library.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện.

Lưu sổ câu

35

The DVD includes some great supplementary material.

DVD bao gồm một số tài liệu bổ sung tuyệt vời.

Lưu sổ câu

36

The library has a wealth of old photographs and other archival material.

Thư viện có rất nhiều ảnh cũ và các tài liệu lưu trữ khác.

Lưu sổ câu

37

The magazine contains not one bit of original material.

Tạp chí không chứa một chút tài liệu gốc nào.

Lưu sổ câu

38

This new biography contains a wealth of previously unpublished material.

Tiểu sử mới này chứa nhiều tài liệu chưa được xuất bản trước đây.

Lưu sổ câu

39

original material on the First World War

tài liệu gốc về Chiến tranh thế giới thứ nhất

Lưu sổ câu

40

He was convicted of importing indecent material.

Anh ta bị kết tội nhập khẩu tài liệu không đứng đắn.

Lưu sổ câu

41

The collection includes objects and printed material.

Bộ sưu tập bao gồm các đối tượng và tài liệu in.

Lưu sổ câu

42

satin, velvet, silk and other dress material

sa tanh, nhung, lụa và chất liệu váy khác

Lưu sổ câu

43

A patchwork quilt is a good way of using up scraps of material.

Một chiếc chăn bông chắp vá là một cách hay để tận dụng những vật liệu vụn.

Lưu sổ câu

44

The military uses synthetic materials for clothing because they're more durable than cotton.

Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton.

Lưu sổ câu

45

You could stuff the chair with this torn material.

Bạn có thể nhét chiếc ghế bằng vật liệu rách này.

Lưu sổ câu

46

Animals depend on plant material for food.

Động vật phụ thuộc vào nguyên liệu thực vật để làm thức ăn.

Lưu sổ câu

47

The material has a red fleck in it.

Vật liệu có một đốm màu đỏ trong đó.

Lưu sổ câu

48

The machine can accurately locate radioactive material.

Máy có thể định vị chính xác chất phóng xạ.

Lưu sổ câu

49

A warm house and good food are material comforts.

Một ngôi nhà ấm áp và thức ăn ngon là những tiện nghi vật chất.

Lưu sổ câu

50

Wood is a durable material.

Gỗ là một vật liệu bền.

Lưu sổ câu

51

Will the colour in this material fade?

Màu trong vật liệu này có bị phai không?

Lưu sổ câu

52

Hold the material between finger and thumb.

Giữ vật liệu giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

53

We beamed the X-rays through the material.

Chúng tôi chiếu tia X qua vật liệu.

Lưu sổ câu

54

A relatively firm material can be anticipated.

Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn.

Lưu sổ câu

55

The material has exceptionally high strength for its weight.

Vật liệu có độ bền đặc biệt cao đối với trọng lượng của nó.

Lưu sổ câu

56

This material can be reproduced without payment.

Vật liệu này có thể được tái sản xuất mà không cần thanh toán.

Lưu sổ câu

57

This hard-wearing material combines cost effectiveness with quality.

Chất liệu bền này kết hợp hiệu quả chi phí với chất lượng.

Lưu sổ câu

58

An abrasive material is unsuitable for cleaning baths.

Vật liệu mài mòn không thích hợp để làm sạch bồn tắm.

Lưu sổ câu

59

He cut away the material which he didn't need.

Anh ta cắt bỏ vật liệu mà anh ta không cần.

Lưu sổ câu

60

This kind of material absorbs water easily.

Loại vật liệu này hấp thụ nước dễ dàng.

Lưu sổ câu

61

'What material is this dress made of?' 'Cotton.'

'Chiếc váy này được làm bằng chất liệu gì?' 'Bông.'

Lưu sổ câu

62

Cotton is a type of material.

Bông là một loại vật liệu.

Lưu sổ câu

63

She made the material into a dress.

Cô ấy làm chất liệu này thành một chiếc váy.

Lưu sổ câu

64

This new man-made material feels like real leather.

Vật liệu nhân tạo mới này có cảm giác giống như da thật.

Lưu sổ câu

65

This material cleaves to the skin.

Vật liệu này dính vào da.

Lưu sổ câu

66

This material crumples very easily.

Vật liệu này rất dễ bị nứt.

Lưu sổ câu

67

We use high-quality raw material for our goods.

Chúng tôi sử dụng nguyên liệu thô chất lượng cao cho hàng hóa của mình.

Lưu sổ câu

68

I have enough material to curtain all the windows.

Tôi có đủ tài liệu để rèm tất cả các cửa sổ.

Lưu sổ câu

69

This synthetic dress material does not crush.

Chất liệu trang phục tổng hợp này không bị nát.

Lưu sổ câu

70

Cork is a very buoyant material.

Nút chai là một vật liệu rất nổi.

Lưu sổ câu

71

This material is very poor quality.

Vật liệu này có chất lượng rất kém.

Lưu sổ câu

72

He's collecting material for a new book on space travel.

Anh ấy đang thu thập tài liệu cho một cuốn sách mới về du hành vũ trụ.

Lưu sổ câu

73

I can't find any relevant material on him in the library.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ tài liệu liên quan nào về anh ấy trong thư viện.

Lưu sổ câu

74

The military uses synthetic materials for clothing because they're more durable than cotton.

Quân đội sử dụng vật liệu tổng hợp cho quần áo vì chúng bền hơn vải cotton.

Lưu sổ câu