massive: Khổng lồ
Massive mô tả một thứ gì đó rất lớn hoặc đồ sộ, có kích thước hoặc sức mạnh vượt trội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
massive
|
Phiên âm: /ˈmæsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: To lớn, đồ sộ | Ngữ cảnh: Mô tả kích thước/quy mô/mức độ rất lớn |
The company made a massive investment in AI. |
Công ty đã đầu tư rất lớn vào AI. |
| 2 |
Từ:
massively
|
Phiên âm: /ˈmæsɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rất lớn, ồ ạt | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh quy mô/mức độ |
Orders increased massively after the sale. |
Đơn hàng tăng ồ ạt sau đợt giảm giá. |
| 3 |
Từ:
massiveness
|
Phiên âm: /ˈmæsɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đồ sộ | Ngữ cảnh: Tính chất/độ lớn nổi bật của vật |
The bridge’s massiveness impressed everyone. |
Sự đồ sộ của cây cầu khiến ai cũng ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This could mean a massive furlough of government workers. Điều này có nghĩa là một lượng lớn công nhân chính phủ. |
Điều này có nghĩa là một lượng lớn công nhân chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Eight massive stone pillars supported the roof. Tám cột đá đồ sộ nâng đỡ mái nhà. |
Tám cột đá đồ sộ nâng đỡ mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is a massive monument in the square. Có một tượng đài đồ sộ ở quảng trường. |
Có một tượng đài đồ sộ ở quảng trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He died of a massive brain haemorrhage . Ông chết vì xuất huyết não lớn. |
Ông chết vì xuất huyết não lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We must make massive efforts to improve it. Chúng ta phải nỗ lực rất nhiều để cải thiện nó. |
Chúng ta phải nỗ lực rất nhiều để cải thiện nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The temple is supported by massive columns. Ngôi đền được nâng đỡ bởi những hàng cột đồ sộ. |
Ngôi đền được nâng đỡ bởi những hàng cột đồ sộ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The gorilla had a massive forehead. Con khỉ đột có một cái trán khổng lồ. |
Con khỉ đột có một cái trán khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The recent economic crisis has led to massive layoffs. Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt. |
Cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã dẫn đến việc sa thải hàng loạt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She suffered a massive exposure to toxic chemicals. Cô ấy phải chịu đựng một lượng lớn chất độc hóa học. |
Cô ấy phải chịu đựng một lượng lớn chất độc hóa học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bell is massive, weighing over 40 tons. Quả chuông đồ sộ, nặng hơn 40 tấn. |
Quả chuông đồ sộ, nặng hơn 40 tấn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country has undergone massive changes recently. Đất nước đã trải qua những thay đổi lớn gần đây. |
Đất nước đã trải qua những thay đổi lớn gần đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The roof is supported by eight massive stone pillars. Mái nhà được nâng đỡ bởi tám cột đá đồ sộ. |
Mái nhà được nâng đỡ bởi tám cột đá đồ sộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These new bullets are capable of inflicting massive injuries. Loại đạn mới này có khả năng gây thương tích lớn. |
Loại đạn mới này có khả năng gây thương tích lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It was a massive, graceless house. Đó là một ngôi nhà đồ sộ, vô cùng lộng lẫy. |
Đó là một ngôi nhà đồ sộ, vô cùng lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We had a massive snowball fight . Chúng tôi đã có một trận đánh bóng tuyết lớn. |
Chúng tôi đã có một trận đánh bóng tuyết lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We ran up a massive hotel bill. Chúng tôi thanh toán một hóa đơn khách sạn lớn. |
Chúng tôi thanh toán một hóa đơn khách sạn lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The war caused a massive transfer of population. Chiến tranh gây ra sự dịch chuyển dân cư ồ ạt. |
Chiến tranh gây ra sự dịch chuyển dân cư ồ ạt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's been massive television coverage of the World Cup. Có sự phủ sóng truyền hình lớn về World Cup. |
Có sự phủ sóng truyền hình lớn về World Cup. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was evidence of massive fraud. Có bằng chứng về gian lận lớn. |
Có bằng chứng về gian lận lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
On the big night there was a massive turnout. Vào đêm lớn, có một lượng lớn cử tri đi bỏ phiếu. |
Vào đêm lớn, có một lượng lớn cử tri đi bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She died following a massive stroke. Bà qua đời sau một cơn đột quỵ lớn. |
Bà qua đời sau một cơn đột quỵ lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She died of a massive heart attack. Bà chết vì một cơn đau tim lớn. |
Bà chết vì một cơn đau tim lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They've got a massive house. Họ có một ngôi nhà lớn. |
Họ có một ngôi nhà lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Five cows graze serenely around a massive oak. Năm con bò thanh thản gặm cỏ xung quanh một cây sồi lớn. |
Năm con bò thanh thản gặm cỏ xung quanh một cây sồi lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The government found itself confronted by massive opposition. Chính phủ phải đối mặt với sự phản đối lớn. |
Chính phủ phải đối mặt với sự phản đối lớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They have massive rows because they're both so stubborn. Chúng có những hàng lớn vì cả hai đều rất cứng đầu. |
Chúng có những hàng lớn vì cả hai đều rất cứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Organizing the show has been a massive undertaking. Tổ chức buổi biểu diễn là một công việc lớn. |
Tổ chức buổi biểu diễn là một công việc lớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The massive boardroom pay awards were criticized by the workers. Các giải thưởng lớn trong phòng họp hội đồng quản trị đã bị chỉ trích bởi các công nhân. |
Các giải thưởng lớn trong phòng họp hội đồng quản trị đã bị chỉ trích bởi các công nhân. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Keith shrugged his massive shoulders. Keith nhún vai to lớn của mình. |
Keith nhún vai to lớn của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She could see the whole massive bulk of the cathedral. Cô có thể nhìn thấy toàn bộ khối lượng lớn của nhà thờ. |
Cô có thể nhìn thấy toàn bộ khối lượng lớn của nhà thờ. | Lưu sổ câu |