mass: Khối lượng, đại chúng
Mass có thể chỉ khối lượng của vật thể, hoặc số đông của người trong một sự kiện hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mass
|
Phiên âm: /mæs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khối lượng; đám đông | Ngữ cảnh: Vật lý: lượng vật chất; xã hội: quần chúng |
The mass of the object is two kilograms. |
Khối lượng của vật là hai ki-lô-gam. |
| 2 |
Từ:
masses
|
Phiên âm: /ˈmæsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Quần chúng; vô số | Ngữ cảnh: “the masses”: số đông dân chúng |
The singer is popular with the masses. |
Ca sĩ này được quần chúng yêu thích. |
| 3 |
Từ:
massive
|
Phiên âm: /ˈmæsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: To lớn, đồ sộ | Ngữ cảnh: Quy mô/kích thước/mức độ rất lớn |
They made a massive investment in R&D. |
Họ đầu tư rất lớn vào R&D. |
| 4 |
Từ:
massively
|
Phiên âm: /ˈmæsɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rất lớn, ồ ạt | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ/qui mô |
Sales grew massively last year. |
Doanh số tăng ồ ạt năm ngoái. |
| 5 |
Từ:
mass-produce
|
Phiên âm: /ˌmæs prəˈduːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sản xuất hàng loạt | Ngữ cảnh: Chế tạo số lượng lớn theo dây chuyền |
The firm mass-produces affordable phones. |
Công ty sản xuất hàng loạt điện thoại giá phải chăng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Does mass unemployment depress wages? Thất nghiệp hàng loạt có làm giảm tiền lương không? |
Thất nghiệp hàng loạt có làm giảm tiền lương không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The garden was a mass of colour. Khu vườn là một khối màu sắc. |
Khu vườn là một khối màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The food had congealed into a sticky mass. Thức ăn đông lại thành một khối dính. |
Thức ăn đông lại thành một khối dính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The event was widely covered by the mass media. Sự kiện được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Sự kiện được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A great mass of water overwhelmed the village. Một khối nước lớn tràn ngập ngôi làng. |
Một khối nước lớn tràn ngập ngôi làng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The mass media forms a web of communications. Các phương tiện thông tin đại chúng tạo thành một mạng lưới thông tin liên lạc. |
Các phương tiện thông tin đại chúng tạo thành một mạng lưới thông tin liên lạc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was a mass of children in the yard. Có một đám trẻ trong sân. |
Có một đám trẻ trong sân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her face was a mass of wrinkles. Khuôn mặt của cô là một khối nhiều nếp nhăn. |
Khuôn mặt của cô là một khối nhiều nếp nhăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was kneading a lumpen mass of dough. Cô ấy đang nhào một khối bột vón cục. |
Cô ấy đang nhào một khối bột vón cục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The mass rally was a total fiasco. Cuộc biểu tình quần chúng hoàn toàn thất bại. |
Cuộc biểu tình quần chúng hoàn toàn thất bại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Members of the sect committed mass suicide. Các thành viên của giáo phái tự sát hàng loạt. |
Các thành viên của giáo phái tự sát hàng loạt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Photons have no mass—they are weightless. Các photon không có khối lượng |
Các photon không có khối lượng | Lưu sổ câu |
| 13 |
Blacks have always been the indigestible mass. Người da đen luôn là khối khó tiêu hóa. |
Người da đen luôn là khối khó tiêu hóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They now have access to the mass markets of Japan and the UK. Hiện họ đã có quyền truy cập vào các thị trường đại chúng của Nhật Bản và Vương quốc Anh. |
Hiện họ đã có quyền truy cập vào các thị trường đại chúng của Nhật Bản và Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The report was marred by a mass of superfluous detail. Bản báo cáo bị hoen ố bởi hàng loạt chi tiết thừa. |
Bản báo cáo bị hoen ố bởi hàng loạt chi tiết thừa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Half a million people held a mass protest against racism last night. Nửa triệu người đã tổ chức một cuộc biểu tình lớn chống phân biệt chủng tộc vào đêm qua. |
Nửa triệu người đã tổ chức một cuộc biểu tình lớn chống phân biệt chủng tộc vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In the mass production era multinational firms tended to centralize their operations. Trong thời kỳ sản xuất hàng loạt, các công ty đa quốc gia có xu hướng tập trung hóa hoạt động của mình. |
Trong thời kỳ sản xuất hàng loạt, các công ty đa quốc gia có xu hướng tập trung hóa hoạt động của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
An improved mass transit system would cut traffic on the roads. Hệ thống giao thông công cộng được cải tiến sẽ cắt giảm giao thông trên các con đường. |
Hệ thống giao thông công cộng được cải tiến sẽ cắt giảm giao thông trên các con đường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There has been a mass exodus of workers from the villages to the towns. Đã có một cuộc di cư ồ ạt của công nhân từ các làng mạc đến thị trấn. |
Đã có một cuộc di cư ồ ạt của công nhân từ các làng mạc đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We are organizing a mass picket of the abortion clinic. Chúng tôi đang tổ chức một cuộc tuyển chọn hàng loạt các phòng khám phá thai. |
Chúng tôi đang tổ chức một cuộc tuyển chọn hàng loạt các phòng khám phá thai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The government is fighting a rearguard action against the mass of public opinion. Chính phủ đang chống lại một hành động hậu thuẫn chống lại sự đông đảo của dư luận. |
Chính phủ đang chống lại một hành động hậu thuẫn chống lại sự đông đảo của dư luận. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The energy an animal uses is in direct relation to speed and body mass. Năng lượng mà động vật sử dụng có liên quan trực tiếp đến tốc độ và khối lượng cơ thể. |
Năng lượng mà động vật sử dụng có liên quan trực tiếp đến tốc độ và khối lượng cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When I washed the jumper, it just turned into a shapeless mass. Khi tôi giặt chiếc áo liền quần, nó biến thành một khối không hình dạng. |
Khi tôi giặt chiếc áo liền quần, nó biến thành một khối không hình dạng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a dense mass of smoke một khối khói dày đặc |
một khối khói dày đặc | Lưu sổ câu |
| 25 |
A mass of cold air is coming from the north. Một khối không khí lạnh đang từ phía Bắc tràn vào. |
Một khối không khí lạnh đang từ phía Bắc tràn vào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A tumbling mass of water cascaded down the staircase. Một khối nước đổ xuống cầu thang. |
Một khối nước đổ xuống cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a seething mass of volcanic activity một khối núi lửa sôi sục |
một khối núi lửa sôi sục | Lưu sổ câu |
| 28 |
A huge mass of material has been organized into a clear narrative. Một khối lượng lớn tài liệu đã được sắp xếp thành một bản tường thuật rõ ràng. |
Một khối lượng lớn tài liệu đã được sắp xếp thành một bản tường thuật rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He sorted through the mass of images scattered across the table. Ông sắp xếp theo khối lượng hình ảnh rải rác trên bàn. |
Ông sắp xếp theo khối lượng hình ảnh rải rác trên bàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was a seething mass of neuroses. Cô ấy là một khối thần kinh sôi sục. |
Cô ấy là một khối thần kinh sôi sục. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A mass of anti-war protesters packed the streets of London. Hàng loạt người biểu tình phản chiến đã chật kín các đường phố ở London. |
Hàng loạt người biểu tình phản chiến đã chật kín các đường phố ở London. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Masses of adoring fans flocked to the venue. Hàng loạt người hâm mộ yêu mến đổ xô đến địa điểm. |
Hàng loạt người hâm mộ yêu mến đổ xô đến địa điểm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The plant has masses of small flowers all summer long. Cây có nhiều hoa nhỏ kéo dài suốt mùa hè. |
Cây có nhiều hoa nhỏ kéo dài suốt mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Workshops offers expert advice and masses of health information. Các hội thảo cung cấp lời khuyên từ chuyên gia và hàng loạt thông tin sức khỏe. |
Các hội thảo cung cấp lời khuyên từ chuyên gia và hàng loạt thông tin sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Bodybuilders trying to gain muscle mass eat a lot of protein. Những vận động viên thể hình đang cố gắng tăng cơ ăn nhiều protein. |
Những vận động viên thể hình đang cố gắng tăng cơ ăn nhiều protein. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Calcium deficiency can lead to low bone mass in adolescent girls. Thiếu canxi có thể dẫn đến khối lượng xương thấp ở trẻ em gái vị thành niên. |
Thiếu canxi có thể dẫn đến khối lượng xương thấp ở trẻ em gái vị thành niên. | Lưu sổ câu |
| 37 |
As a black hole gives off particles and radiation, it will lose mass. Khi một lỗ đen phát ra các hạt và bức xạ, nó sẽ bị mất khối lượng. |
Khi một lỗ đen phát ra các hạt và bức xạ, nó sẽ bị mất khối lượng. | Lưu sổ câu |