marble: Đá cẩm thạch; bi
Marble là danh từ chỉ loại đá quý dùng trong xây dựng và điêu khắc; cũng có nghĩa là viên bi dùng trong trò chơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a slab/block of marble một phiến / khối đá cẩm thạch |
một phiến / khối đá cẩm thạch | Lưu sổ câu |
| 2 |
a marble floor/sculpture sàn đá cẩm thạch / tác phẩm điêu khắc |
sàn đá cẩm thạch / tác phẩm điêu khắc | Lưu sổ câu |
| 3 |
a statue of Cupid carved in black marble tượng thần Cupid được tạc bằng đá cẩm thạch đen |
tượng thần Cupid được tạc bằng đá cẩm thạch đen | Lưu sổ câu |
| 4 |
sculptures in polished white marble tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch trắng đánh bóng |
tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch trắng đánh bóng | Lưu sổ câu |
| 5 |
Three boys were playing marbles. Ba cậu bé đang chơi bi. |
Ba cậu bé đang chơi bi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's losing his marbles (= he's not behaving in a sensible way). Anh ấy đánh mất viên bi của mình (= anh ấy không cư xử theo cách hợp lý). |
Anh ấy đánh mất viên bi của mình (= anh ấy không cư xử theo cách hợp lý). | Lưu sổ câu |