mansion: Dinh thự
Mansion là danh từ chỉ ngôi nhà rất lớn, sang trọng, thường thuộc về người giàu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an 18th century country mansion một lâu đài nông thôn thế kỷ 18 |
một lâu đài nông thôn thế kỷ 18 | Lưu sổ câu |
| 2 |
The historic mansion stands in 160 acres of parkland. Lâu đài lịch sử nằm trong 160 mẫu đất công viên. |
Lâu đài lịch sử nằm trong 160 mẫu đất công viên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The restaurant is housed in an exquisite colonial mansion in the city centre. Nhà hàng nằm trong một lâu đài thuộc địa tinh tế ở trung tâm thành phố. |
Nhà hàng nằm trong một lâu đài thuộc địa tinh tế ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 4 |
2 Moscow Mansions, Cromwell Road 2 Lâu đài ở Moscow, Đường Cromwell |
2 Lâu đài ở Moscow, Đường Cromwell | Lưu sổ câu |