male: Nam giới
Male mô tả giới tính của một người đàn ông hoặc động vật đực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
male
|
Phiên âm: /meɪl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nam, đực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giới tính nam |
The male lion is larger than the female. |
Con sư tử đực lớn hơn con cái. |
| 2 |
Từ:
male
|
Phiên âm: /meɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nam giới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đàn ông hoặc giới tính nam |
He is the only male in the group. |
Anh ấy là người đàn ông duy nhất trong nhóm. |
| 3 |
Từ:
maleness
|
Phiên âm: /ˈmeɪlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính nam | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bản chất hoặc đặc điểm của giới tính nam |
His maleness was evident in his deep voice. |
Tính nam của anh ấy thể hiện rõ qua giọng nói trầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These clubs are the last bastions of male privilege. Những câu lạc bộ này là pháo đài cuối cùng của đặc quyền nam giới. |
Những câu lạc bộ này là pháo đài cuối cùng của đặc quyền nam giới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The male has beautiful tail feathers. Con đực có bộ lông đuôi đẹp. |
Con đực có bộ lông đuôi đẹp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The male ape defends his females from other males. Con vượn đực bảo vệ con cái của mình khỏi những con đực khác. |
Con vượn đực bảo vệ con cái của mình khỏi những con đực khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is no exact male equivalent for witches. Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. |
Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This is a male magazine. Đây là một tạp chí dành cho nam giới. |
Đây là một tạp chí dành cho nam giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many women earn less than their male colleagues. Nhiều phụ nữ kiếm được ít hơn các đồng nghiệp nam của họ. |
Nhiều phụ nữ kiếm được ít hơn các đồng nghiệp nam của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The male sperm fertilizes the female egg. Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái. |
Tinh trùng đực thụ tinh với trứng cái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The male reproductive organs are exterior to the body. Cơ quan sinh sản của nam giới nằm bên ngoài cơ thể. |
Cơ quan sinh sản của nam giới nằm bên ngoài cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Testosterone is the male sex hormone. Testosterone là hormone sinh dục nam. |
Testosterone là hormone sinh dục nam. | Lưu sổ câu |
| 10 |
God is often conceived of as male. Chúa thường được coi là nam giới. |
Chúa thường được coi là nam giới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The club is the last stonghold of male privilege. Câu lạc bộ là thành trì cuối cùng của đặc quyền nam giới. |
Câu lạc bộ là thành trì cuối cùng của đặc quyền nam giới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I want to have a male friend. Tôi muốn có một người bạn nam. |
Tôi muốn có một người bạn nam. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The male bird is barely distinguishable from the female. Chim trống hầu như không phân biệt được với chim mái. |
Chim trống hầu như không phân biệt được với chim mái. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The male birds are more colourful than the females. Chim trống có nhiều màu sắc hơn chim mái. |
Chim trống có nhiều màu sắc hơn chim mái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The average male tiger weighs around 200 kg. Con hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg. |
Con hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Agricultural work is traditionally seen as a male occupation. Công việc nông nghiệp theo truyền thống được coi là nghề của nam giới. |
Công việc nông nghiệp theo truyền thống được coi là nghề của nam giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has subjugated a male lion. Anh ta đã khuất phục được một con sư tử đực. |
Anh ta đã khuất phục được một con sư tử đực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He is a male chauvinist. Ông là một nam giới theo chủ nghĩa sô vanh. |
Ông là một nam giới theo chủ nghĩa sô vanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The club is an exclusively male preserve. Câu lạc bộ là một bảo tồn dành riêng cho nam giới. |
Câu lạc bộ là một bảo tồn dành riêng cho nam giới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The male bird performs a sort of mating dance before copulating with the female. Chim trống biểu diễn một điệu nhảy giao phối trước khi giao phối với chim mái. |
Chim trống biểu diễn một điệu nhảy giao phối trước khi giao phối với chim mái. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bright plumage of many male birds has evolved to attract females. Bộ lông sáng màu của nhiều loài chim đực đã phát triển để thu hút con cái. |
Bộ lông sáng màu của nhiều loài chim đực đã phát triển để thu hút con cái. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Women soldiers will join their male counterparts at the army base. Các binh sĩ nữ sẽ tham gia cùng các đồng đội nam của họ tại căn cứ quân đội. |
Các binh sĩ nữ sẽ tham gia cùng các đồng đội nam của họ tại căn cứ quân đội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All the attackers were male, aged between 25 and 30. Tất cả những kẻ tấn công đều là nam giới, tuổi từ 25 đến 30. |
Tất cả những kẻ tấn công đều là nam giới, tuổi từ 25 đến 30. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The female of the species is more deadly than the male. Con cái của loài này chết nhiều hơn con đực. |
Con cái của loài này chết nhiều hơn con đực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She alleged that there was rampant drug use among the male members of the group. Cô ấy cáo buộc rằng các thành viên nam của nhóm đã sử dụng ma túy tràn lan. |
Cô ấy cáo buộc rằng các thành viên nam của nhóm đã sử dụng ma túy tràn lan. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The female bird incubates the eggs for about sixteen days while the male brings food. Chim mái ấp trứng trong khoảng mười sáu ngày trong khi chim trống mang thức ăn đến. |
Chim mái ấp trứng trong khoảng mười sáu ngày trong khi chim trống mang thức ăn đến. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I say "boys" advisedly because we are talking almost entirely about male behaviour. Tôi khuyên "các chàng trai" vì chúng ta đang nói gần như hoàn toàn về hành vi của nam giới. |
Tôi khuyên "các chàng trai" vì chúng ta đang nói gần như hoàn toàn về hành vi của nam giới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Nate Parker was the romantic male lead in the film. Nate Parker là nam chính lãng mạn trong phim. |
Nate Parker là nam chính lãng mạn trong phim. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His only male role model is his school soccer coach, Ben. Hình mẫu nam giới duy nhất của anh ấy là huấn luyện viên bóng đá của trường anh ấy, Ben. |
Hình mẫu nam giới duy nhất của anh ấy là huấn luyện viên bóng đá của trường anh ấy, Ben. | Lưu sổ câu |
| 30 |
About 40 per cent of the city's male population smoke. Khoảng 40% dân số nam của thành phố hút thuốc. |
Khoảng 40% dân số nam của thành phố hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a decrease in the ratio of male to female babies giảm tỷ lệ trẻ sơ sinh nam so với trẻ sơ sinh nữ |
giảm tỷ lệ trẻ sơ sinh nam so với trẻ sơ sinh nữ | Lưu sổ câu |
| 32 |
In the past, scientists studied male physiology and applied the findings to women. Trong quá khứ, các nhà khoa học đã nghiên cứu sinh lý nam giới và áp dụng những phát hiện này cho phụ nữ. |
Trong quá khứ, các nhà khoa học đã nghiên cứu sinh lý nam giới và áp dụng những phát hiện này cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Beautiful male bodies abound in the visual art of the period. Cơ thể nam giới đẹp có rất nhiều trong nghệ thuật tạo hình của thời kỳ này. |
Cơ thể nam giới đẹp có rất nhiều trong nghệ thuật tạo hình của thời kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Indigenous male life expectancy is 69 years. Tuổi thọ của nam giới bản địa là 69 tuổi. |
Tuổi thọ của nam giới bản địa là 69 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I had grown up in a very male environment. Tôi lớn lên trong một môi trường rất đàn ông. |
Tôi lớn lên trong một môi trường rất đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
That was a very male way of dealing with things. Đó là một cách xử lý mọi việc rất nam tính. |
Đó là một cách xử lý mọi việc rất nam tính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an essentially male Western view of progress một quan điểm về sự tiến bộ của nam giới về cơ bản là nam giới |
một quan điểm về sự tiến bộ của nam giới về cơ bản là nam giới | Lưu sổ câu |