make-up: Trang điểm, cấu tạo
Make-up có thể chỉ việc trang điểm hoặc cấu tạo của một vật hoặc sự vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
make-up
|
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trang điểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc sử dụng mỹ phẩm để làm đẹp |
She spent an hour on her make-up before the event. |
Cô ấy đã dành một giờ trang điểm trước sự kiện. |
| 2 |
Từ:
make-up
|
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cấu tạo, sự kết hợp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kết hợp các yếu tố hoặc phần trong một tổng thể |
The make-up of the team is very diverse. |
Cấu trúc của đội ngũ rất đa dạng. |
| 3 |
Từ:
makeup
|
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tạo dựng lại, bồi đắp | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc làm lại hoặc sửa chữa, bồi thường |
They made up after the argument. |
Họ đã làm hòa sau cuộc tranh cãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The make-up woman daubed mock blood on Jeremy. Người phụ nữ trang điểm đổ máu chế nhạo Jeremy. |
Người phụ nữ trang điểm đổ máu chế nhạo Jeremy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I disguised the spots on my face with make-up. Tôi trang điểm các nốt mụn trên mặt. |
Tôi trang điểm các nốt mụn trên mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't usually wear much make-up . Tôi không thường trang điểm nhiều. |
Tôi không thường trang điểm nhiều. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sally keeps her make-up kit in her bag. Sally giữ bộ trang điểm của mình trong túi xách. |
Sally giữ bộ trang điểm của mình trong túi xách. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She disguised the spots on her face with make-up. Cô ấy trang điểm các nốt mụn trên mặt. |
Cô ấy trang điểm các nốt mụn trên mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her face was plastered with make-up. Khuôn mặt của cô được trang điểm. |
Khuôn mặt của cô được trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I never wear make-up. Tôi không bao giờ trang điểm. |
Tôi không bao giờ trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Always take your make-up off before you go to bed. Luôn trang điểm trước khi đi ngủ. |
Luôn trang điểm trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her sparing use of make-up only seemed to enhance her classically beautiful features. Việc trang điểm tiết kiệm của cô dường như chỉ để tôn lên những nét đẹp cổ điển của cô. |
Việc trang điểm tiết kiệm của cô dường như chỉ để tôn lên những nét đẹp cổ điển của cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She never wears make-up. Cô ấy không bao giờ trang điểm. |
Cô ấy không bao giờ trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Use a light touch when applying cream or make-up. Sử dụng một cái chạm nhẹ khi thoa kem hoặc trang điểm. |
Sử dụng một cái chạm nhẹ khi thoa kem hoặc trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She daubed her face with thick make-up. Cô ấy trang điểm dày trên khuôn mặt của mình. |
Cô ấy trang điểm dày trên khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She chose fairly neutral make-up. Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính. |
Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She fritters so much money away on expensive make-up. Cô ấy tiêu tốn rất nhiều tiền khi trang điểm đắt tiền. |
Cô ấy tiêu tốn rất nhiều tiền khi trang điểm đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She couldn't be bothered to clean her make-up off. Cô ấy không thể bận tâm đến việc tẩy trang của mình. |
Cô ấy không thể bận tâm đến việc tẩy trang của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She ran upstairs and slapped on some make-up. Cô ấy chạy lên lầu và trang điểm một chút. |
Cô ấy chạy lên lầu và trang điểm một chút. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She wiped off her make-up. Cô ấy tẩy trang. |
Cô ấy tẩy trang. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was busy with her make-up. Cô ấy bận trang điểm. |
Cô ấy bận trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She wears a lot of make-up. Cô ấy trang điểm rất nhiều. |
Cô ấy trang điểm rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Use make-up to accent your cheekbones and eyes. Sử dụng trang điểm để làm nổi bật gò má và mắt của bạn. |
Sử dụng trang điểm để làm nổi bật gò má và mắt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was wearing only light make-up. Cô ấy chỉ trang điểm nhẹ nhàng. |
Cô ấy chỉ trang điểm nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Many women scorn the use of make-up. Nhiều phụ nữ khinh thường việc trang điểm. |
Nhiều phụ nữ khinh thường việc trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was caught lifting make-up from the supermarket. Cô ấy bị bắt gặp khi đang trang điểm từ siêu thị. |
Cô ấy bị bắt gặp khi đang trang điểm từ siêu thị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her face was bepainted with excessive make-up. Khuôn mặt của cô được trang điểm quá nhiều. |
Khuôn mặt của cô được trang điểm quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They minced in, in beach costumes and make-up. Họ mặc trang phục đi biển và trang điểm. |
Họ mặc trang phục đi biển và trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She had used make-up skilfully to mask the bruise. Cô ấy đã trang điểm một cách khéo léo để che đi vết thâm. |
Cô ấy đã trang điểm một cách khéo léo để che đi vết thâm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Minor skin imperfections can usually be disguised with a spot of make-up. Những khuyết điểm nhỏ trên da thường có thể được ngụy trang bằng một lớp trang điểm. |
Những khuyết điểm nhỏ trên da thường có thể được ngụy trang bằng một lớp trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She put in some clothes, odds and ends, and make-up. Cô ấy mặc một số quần áo, tỷ lệ và kết thúc, và trang điểm. |
Cô ấy mặc một số quần áo, tỷ lệ và kết thúc, và trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Women make up 56 per cent of the student numbers. Phụ nữ chiếm 56% số học sinh. |
Phụ nữ chiếm 56% số học sinh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He made up some excuse about his daughter being sick. Ông ta bịa ra một số lý do về việc con gái mình bị ốm. |
Ông ta bịa ra một số lý do về việc con gái mình bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I told the kids a story, making it up as I went along. Tôi kể cho bọn trẻ nghe một câu chuyện, kể cho tôi nghe một câu chuyện. |
Tôi kể cho bọn trẻ nghe một câu chuyện, kể cho tôi nghe một câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You made that up! Bạn đã tạo ra điều đó! |
Bạn đã tạo ra điều đó! | Lưu sổ câu |
| 33 |
We need one more person to make up a team. Chúng tôi cần thêm một người để tạo thành một nhóm. |
Chúng tôi cần thêm một người để tạo thành một nhóm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Can I leave early this afternoon and make up the time tomorrow? Tôi có thể về sớm chiều nay và bù giờ vào ngày mai được không? |
Tôi có thể về sớm chiều nay và bù giờ vào ngày mai được không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
We made up the bed in the spare room. Chúng tôi dọn giường trong phòng trống. |
Chúng tôi dọn giường trong phòng trống. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They made up a bed for me on the sofa. Họ dọn giường cho tôi trên ghế sofa. |
Họ dọn giường cho tôi trên ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The maid asked if she could make up the room. Người hầu gái hỏi liệu cô ấy có thể dọn phòng không. |
Người hầu gái hỏi liệu cô ấy có thể dọn phòng không. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They had forgotten to make up the room. Họ quên dọn phòng. |
Họ quên dọn phòng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Why don't you two kiss and make up? Tại sao hai người không hôn nhau và làm lành? |
Tại sao hai người không hôn nhau và làm lành? | Lưu sổ câu |
| 40 |
Has he made it up with her yet? Anh ấy đã làm lành với cô ấy chưa? |
Anh ấy đã làm lành với cô ấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 41 |
Have they made it up yet? Họ đã tạo ra nó chưa? |
Họ đã tạo ra nó chưa? | Lưu sổ câu |