Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

make-up là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ make-up trong tiếng Anh

make-up /ˈmeɪkˌʌp/
- (n) : đồ hóa trang, son phấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

make-up: Trang điểm, cấu tạo

Make-up có thể chỉ việc trang điểm hoặc cấu tạo của một vật hoặc sự vật.

  • She spent an hour doing her make-up before the party. (Cô ấy dành một giờ để trang điểm trước bữa tiệc.)
  • The make-up of the team is diverse and skilled. (Cấu trúc của đội ngũ rất đa dạng và có kỹ năng.)
  • She used make-up to highlight her features. (Cô ấy dùng trang điểm để làm nổi bật các đặc điểm của mình.)

Bảng biến thể từ "make-up"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: make-up
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trang điểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc sử dụng mỹ phẩm để làm đẹp She spent an hour on her make-up before the event.
Cô ấy đã dành một giờ trang điểm trước sự kiện.
2 Từ: make-up
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cấu tạo, sự kết hợp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kết hợp các yếu tố hoặc phần trong một tổng thể The make-up of the team is very diverse.
Cấu trúc của đội ngũ rất đa dạng.
3 Từ: makeup
Phiên âm: /ˈmeɪkʌp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tạo dựng lại, bồi đắp Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc làm lại hoặc sửa chữa, bồi thường They made up after the argument.
Họ đã làm hòa sau cuộc tranh cãi.

Từ đồng nghĩa "make-up"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "make-up"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The make-up woman daubed mock blood on Jeremy.

Người phụ nữ trang điểm đổ máu chế nhạo Jeremy.

Lưu sổ câu

2

I disguised the spots on my face with make-up.

Tôi trang điểm các nốt mụn trên mặt.

Lưu sổ câu

3

I don't usually wear much make-up .

Tôi không thường trang điểm nhiều.

Lưu sổ câu

4

Sally keeps her make-up kit in her bag.

Sally giữ bộ trang điểm của mình trong túi xách.

Lưu sổ câu

5

She disguised the spots on her face with make-up.

Cô ấy trang điểm các nốt mụn trên mặt.

Lưu sổ câu

6

Her face was plastered with make-up.

Khuôn mặt của cô được trang điểm.

Lưu sổ câu

7

I never wear make-up.

Tôi không bao giờ trang điểm.

Lưu sổ câu

8

Always take your make-up off before you go to bed.

Luôn trang điểm trước khi đi ngủ.

Lưu sổ câu

9

Her sparing use of make-up only seemed to enhance her classically beautiful features.

Việc trang điểm tiết kiệm của cô dường như chỉ để tôn lên những nét đẹp cổ điển của cô.

Lưu sổ câu

10

She never wears make-up.

Cô ấy không bao giờ trang điểm.

Lưu sổ câu

11

Use a light touch when applying cream or make-up.

Sử dụng một cái chạm nhẹ khi thoa kem hoặc trang điểm.

Lưu sổ câu

12

She daubed her face with thick make-up.

Cô ấy trang điểm dày trên khuôn mặt của mình.

Lưu sổ câu

13

She chose fairly neutral make-up.

Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính.

Lưu sổ câu

14

She fritters so much money away on expensive make-up.

Cô ấy tiêu tốn rất nhiều tiền khi trang điểm đắt tiền.

Lưu sổ câu

15

She couldn't be bothered to clean her make-up off.

Cô ấy không thể bận tâm đến việc tẩy trang của mình.

Lưu sổ câu

16

She ran upstairs and slapped on some make-up.

Cô ấy chạy lên lầu và trang điểm một chút.

Lưu sổ câu

17

She wiped off her make-up.

Cô ấy tẩy trang.

Lưu sổ câu

18

She was busy with her make-up.

Cô ấy bận trang điểm.

Lưu sổ câu

19

She wears a lot of make-up.

Cô ấy trang điểm rất nhiều.

Lưu sổ câu

20

Use make-up to accent your cheekbones and eyes.

Sử dụng trang điểm để làm nổi bật gò má và mắt của bạn.

Lưu sổ câu

21

She was wearing only light make-up.

Cô ấy chỉ trang điểm nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

22

Many women scorn the use of make-up.

Nhiều phụ nữ khinh thường việc trang điểm.

Lưu sổ câu

23

She was caught lifting make-up from the supermarket.

Cô ấy bị bắt gặp khi đang trang điểm từ siêu thị.

Lưu sổ câu

24

Her face was bepainted with excessive make-up.

Khuôn mặt của cô được trang điểm quá nhiều.

Lưu sổ câu

25

They minced in, in beach costumes and make-up.

Họ mặc trang phục đi biển và trang điểm.

Lưu sổ câu

26

She had used make-up skilfully to mask the bruise.

Cô ấy đã trang điểm một cách khéo léo để che đi vết thâm.

Lưu sổ câu

27

Minor skin imperfections can usually be disguised with a spot of make-up.

Những khuyết điểm nhỏ trên da thường có thể được ngụy trang bằng một lớp trang điểm.

Lưu sổ câu

28

She put in some clothes, odds and ends, and make-up.

Cô ấy mặc một số quần áo, tỷ lệ và kết thúc, và trang điểm.

Lưu sổ câu

29

Women make up 56 per cent of the student numbers.

Phụ nữ chiếm 56% số học sinh.

Lưu sổ câu

30

He made up some excuse about his daughter being sick.

Ông ta bịa ra một số lý do về việc con gái mình bị ốm.

Lưu sổ câu

31

I told the kids a story, making it up as I went along.

Tôi kể cho bọn trẻ nghe một câu chuyện, kể cho tôi nghe một câu chuyện.

Lưu sổ câu

32

You made that up!

Bạn đã tạo ra điều đó!

Lưu sổ câu

33

We need one more person to make up a team.

Chúng tôi cần thêm một người để tạo thành một nhóm.

Lưu sổ câu

34

Can I leave early this afternoon and make up the time tomorrow?

Tôi có thể về sớm chiều nay và bù giờ vào ngày mai được không?

Lưu sổ câu

35

We made up the bed in the spare room.

Chúng tôi dọn giường trong phòng trống.

Lưu sổ câu

36

They made up a bed for me on the sofa.

Họ dọn giường cho tôi trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

37

The maid asked if she could make up the room.

Người hầu gái hỏi liệu cô ấy có thể dọn phòng không.

Lưu sổ câu

38

They had forgotten to make up the room.

Họ quên dọn phòng.

Lưu sổ câu

39

Why don't you two kiss and make up?

Tại sao hai người không hôn nhau và làm lành?

Lưu sổ câu

40

Has he made it up with her yet?

Anh ấy đã làm lành với cô ấy chưa?

Lưu sổ câu

41

Have they made it up yet?

Họ đã tạo ra nó chưa?

Lưu sổ câu