Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

majority là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ majority trong tiếng Anh

majority /məˈdʒɒrəti/
- (n) : phần lớn, đa số, ưu thế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

majority: Phần lớn

Majority chỉ phần lớn, số đông trong một nhóm hoặc tập hợp.

  • The majority of people voted in favor of the proposal. (Phần lớn mọi người đã bỏ phiếu ủng hộ đề xuất.)
  • The majority of the students passed the exam. (Phần lớn sinh viên đã vượt qua kỳ thi.)
  • The majority of the budget is allocated to research and development. (Phần lớn ngân sách được phân bổ cho nghiên cứu và phát triển.)

Bảng biến thể từ "majority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: majority
Phiên âm: /məˈdʒɔːrɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đa số Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần lớn hoặc số đông trong một nhóm The majority of people voted in favor of the proposal.
Phần lớn mọi người đã bỏ phiếu ủng hộ đề xuất.
2 Từ: major
Phiên âm: /ˈmeɪdʒər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính, quan trọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó quan trọng, lớn hoặc có ảnh hưởng lớn He made a major contribution to the project.
Anh ấy đã đóng góp một phần quan trọng cho dự án.
3 Từ: majorly
Phiên âm: /ˈmeɪdʒərli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chính, chủ yếu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó là yếu tố chính hoặc chủ yếu The decision was majorly based on the team's feedback.
Quyết định chủ yếu dựa trên phản hồi của đội.

Từ đồng nghĩa "majority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "majority"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The majority of people interviewed prefer TV to radio.

Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio.

Lưu sổ câu

2

The majority was/were in favour of banning smoking.

Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc.

Lưu sổ câu

3

This treatment is not available in the vast majority of hospitals.

Phương pháp điều trị này không có sẵn ở đại đa số bệnh viện.

Lưu sổ câu

4

The overwhelming majority of participants were men.

Đa số người tham gia là nam giới.

Lưu sổ câu

5

to represent/form/constitute/comprise the majority of somebody/something

đại diện / hình thức / cấu thành / bao gồm phần lớn ai đó / cái gì đó

Lưu sổ câu

6

In the nursing profession, women are in the majority.

Trong nghề điều dưỡng, phụ nữ chiếm đa số.

Lưu sổ câu

7

The drug provided significant pain relief in a majority of cases.

Thuốc giảm đau đáng kể trong đa số trường hợp.

Lưu sổ câu

8

a majority decision (= one that is decided by what most people want)

một quyết định đa số (= một quyết định được quyết định bởi những gì hầu hết mọi người muốn)

Lưu sổ câu

9

We make decisions by majority vote.

Chúng tôi đưa ra quyết định theo đa số phiếu.

Lưu sổ câu

10

the majority opinion/view

ý kiến ​​/ quan điểm đa số

Lưu sổ câu

11

She was elected by a majority of 749.

Bà được bầu bởi đa số 749 người.

Lưu sổ câu

12

The resolution was carried by a huge majority.

Nghị quyết được thực hiện bởi đa số.

Lưu sổ câu

13

They had a large majority over their nearest rivals.

Họ chiếm đa số hơn các đối thủ gần nhất.

Lưu sổ câu

14

They have a clear majority (= large majority) in Parliament.

Họ có đa số rõ ràng (= đa số lớn) trong Nghị viện.

Lưu sổ câu

15

to win/get/gain/secure a majority

giành được / có được / đạt được / đảm bảo đa số

Lưu sổ câu

16

Without this shift, Kerry would have had a popular majority of a million votes.

Nếu không có sự thay đổi này, Kerry đã có được đa số phổ thông một triệu phiếu bầu.

Lưu sổ câu

17

The age of majority in Britain was reduced from 21 to 18 in 1970.

Độ tuổi trưởng thành ở Anh đã giảm từ 21 xuống 18 vào năm 1970.

Lưu sổ câu

18

English speakers form the majority of the population.

Phần lớn dân số nói tiếng Anh.

Lưu sổ câu

19

He joined the majority in criticizing the government's reforms.

Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ.

Lưu sổ câu

20

In the general population, right-handed people are in the majority.

Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải chiếm đa số.

Lưu sổ câu

21

Opinion polls show that a majority supports a change in the law.

Các cuộc thăm dò ý kiến ​​cho thấy đa số ủng hộ việc thay đổi luật.

Lưu sổ câu

22

The French company holds a majority stake in the retail chain.

Công ty Pháp nắm giữ phần lớn cổ phần trong chuỗi bán lẻ.

Lưu sổ câu

23

The leader of the majority party in the assembly serves as the prime minister.

Lãnh đạo của đảng đa số trong hội đồng giữ chức thủ tướng.

Lưu sổ câu

24

Republicans increased their majority in both the House and the Senate.

Đảng Cộng hòa tăng đa số ở cả Hạ viện và Thượng viện.

Lưu sổ câu

25

They failed to win the requisite two-thirds majority.

Họ không giành được đa số 2/3.

Lưu sổ câu

26

To govern effectively, he will need a working majority in Congress.

Để cai trị một cách hiệu quả, ông ấy sẽ cần đa số làm việc trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

27

The vast majority live further inland.

Phần lớn sống xa hơn trong đất liền.

Lưu sổ câu

28

The majority of people interviewed prefer TV to radio.

Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio.

Lưu sổ câu

29

The resolution was passed by a two-thirds majority.

Nghị quyết được thông qua bởi đa số 2/3.

Lưu sổ câu

30

They failed to win the requisite twothirds majority.

Họ không giành được đa số hai phần ba.

Lưu sổ câu

31

The minority is subordinate to the majority.

thiểu số phụ thuộc vào đa số.

Lưu sổ câu

32

A majority vote enabled the passage of the resolution.

Đa số phiếu cho phép thông qua nghị quyết.

Lưu sổ câu

33

They are now the majority party in Parliament.

Họ hiện là đảng chiếm đa số trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

34

The vast majority of the workers here are Protestants.

Đại đa số công nhân ở đây theo đạo Tin lành.

Lưu sổ câu

35

The majority of the employees have university degrees.

Phần lớn nhân viên có trình độ đại học.

Lưu sổ câu

36

Mulroney swept to power with a thumping majority.

Mulroney lên nắm quyền với đa số giảm mạnh.

Lưu sổ câu

37

The majority of Chinese people have bicycles.

Đa số người Trung Quốc có xe đạp.

Lưu sổ câu

38

The act was adopted by an overwhelming majority.

Đạo luật được đa số áp dụng.

Lưu sổ câu

39

Three of the justices dissented from the majority decision.

Ba trong số các thẩm phán không đồng ý với quyết định của đa số.

Lưu sổ câu

40

The majority of people in the province are in favour of devolution.

Đa số người dân trong tỉnh ủng hộ cách ly khai.

Lưu sổ câu

41

The majority of union members voted in favour of a strike.

Đa số các thành viên công đoàn biểu quyết ủng hộ cuộc đình công.

Lưu sổ câu

42

The majority was / were in favour of banning smoking.

Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc.

Lưu sổ câu

43

They purport to represent the wishes of the majority of parents at the school.

Họ có mục đích đại diện cho mong muốn của đa số phụ huynh tại trường.

Lưu sổ câu

44

The motion was adopted/carried by a majority of six votes.

Đề nghị đã được thông qua / thực hiện bởi đa số sáu phiếu bầu.

Lưu sổ câu

45

The bill was supported by a large majority in the Senate.

Dự luật được đa số trong Thượng viện ủng hộ.

Lưu sổ câu

46

Whatever the majority decided I was prepared to go along with.

Dù đa số quyết định thế nào thì tôi cũng sẵn sàng làm theo.

Lưu sổ câu

47

A few workers have defied the majority decision and gone into work despite the strike.

Một số công nhân đã bất chấp quyết định của đa số và đi làm bất chấp cuộc đình công.

Lưu sổ câu

48

He was elected by a majority of 30 votes against 15.

Ông được bầu với đa số 30 phiếu chống lại 15.

Lưu sổ câu

49

All politics are based on the indifference of the majority.

Tất cả các nền chính trị đều dựa trên sự thờ ơ của đa số.

Lưu sổ câu

50

In the general population,[](www.) right-handed people are in the majority.

Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải [Senturedict.com] (www.Senturedict.com) chiếm đa số.

Lưu sổ câu

51

They walked out in protest after being outvoted by the National Salvation Front majority.

Họ ra đi biểu tình sau khi bị phe đa số Mặt trận Cứu quốc ủng hộ.

Lưu sổ câu

52

In the nursing profession, women are in a / the majority.

Trong nghề y tá, phụ nữ chiếm đa số.

Lưu sổ câu

53

His actions only deepened the rift between himself and the majority of Congress.

Hành động của ông chỉ làm sâu sắc thêm sự rạn nứt giữa ông và đa số Quốc hội.

Lưu sổ câu

54

What he has just said does not accord with the views of the majority.

Điều ông vừa nói không phù hợp với quan điểm của đa số.

Lưu sổ câu

55

He joined the majority in criticizing the government's reforms.

Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ.

Lưu sổ câu

56

The majority of the people we invited are going to attend.

Đa số những người chúng tôi mời đều sẽ đến tham dự.

Lưu sổ câu