majority: Phần lớn
Majority chỉ phần lớn, số đông trong một nhóm hoặc tập hợp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
majority
|
Phiên âm: /məˈdʒɔːrɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đa số | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần lớn hoặc số đông trong một nhóm |
The majority of people voted in favor of the proposal. |
Phần lớn mọi người đã bỏ phiếu ủng hộ đề xuất. |
| 2 |
Từ:
major
|
Phiên âm: /ˈmeɪdʒər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính, quan trọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó quan trọng, lớn hoặc có ảnh hưởng lớn |
He made a major contribution to the project. |
Anh ấy đã đóng góp một phần quan trọng cho dự án. |
| 3 |
Từ:
majorly
|
Phiên âm: /ˈmeɪdʒərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chính, chủ yếu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó là yếu tố chính hoặc chủ yếu |
The decision was majorly based on the team's feedback. |
Quyết định chủ yếu dựa trên phản hồi của đội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The majority of people interviewed prefer TV to radio. Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio. |
Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The majority was/were in favour of banning smoking. Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc. |
Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This treatment is not available in the vast majority of hospitals. Phương pháp điều trị này không có sẵn ở đại đa số bệnh viện. |
Phương pháp điều trị này không có sẵn ở đại đa số bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The overwhelming majority of participants were men. Đa số người tham gia là nam giới. |
Đa số người tham gia là nam giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to represent/form/constitute/comprise the majority of somebody/something đại diện / hình thức / cấu thành / bao gồm phần lớn ai đó / cái gì đó |
đại diện / hình thức / cấu thành / bao gồm phần lớn ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 6 |
In the nursing profession, women are in the majority. Trong nghề điều dưỡng, phụ nữ chiếm đa số. |
Trong nghề điều dưỡng, phụ nữ chiếm đa số. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The drug provided significant pain relief in a majority of cases. Thuốc giảm đau đáng kể trong đa số trường hợp. |
Thuốc giảm đau đáng kể trong đa số trường hợp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a majority decision (= one that is decided by what most people want) một quyết định đa số (= một quyết định được quyết định bởi những gì hầu hết mọi người muốn) |
một quyết định đa số (= một quyết định được quyết định bởi những gì hầu hết mọi người muốn) | Lưu sổ câu |
| 9 |
We make decisions by majority vote. Chúng tôi đưa ra quyết định theo đa số phiếu. |
Chúng tôi đưa ra quyết định theo đa số phiếu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the majority opinion/view ý kiến / quan điểm đa số |
ý kiến / quan điểm đa số | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was elected by a majority of 749. Bà được bầu bởi đa số 749 người. |
Bà được bầu bởi đa số 749 người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The resolution was carried by a huge majority. Nghị quyết được thực hiện bởi đa số. |
Nghị quyết được thực hiện bởi đa số. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They had a large majority over their nearest rivals. Họ chiếm đa số hơn các đối thủ gần nhất. |
Họ chiếm đa số hơn các đối thủ gần nhất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They have a clear majority (= large majority) in Parliament. Họ có đa số rõ ràng (= đa số lớn) trong Nghị viện. |
Họ có đa số rõ ràng (= đa số lớn) trong Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
to win/get/gain/secure a majority giành được / có được / đạt được / đảm bảo đa số |
giành được / có được / đạt được / đảm bảo đa số | Lưu sổ câu |
| 16 |
Without this shift, Kerry would have had a popular majority of a million votes. Nếu không có sự thay đổi này, Kerry đã có được đa số phổ thông một triệu phiếu bầu. |
Nếu không có sự thay đổi này, Kerry đã có được đa số phổ thông một triệu phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The age of majority in Britain was reduced from 21 to 18 in 1970. Độ tuổi trưởng thành ở Anh đã giảm từ 21 xuống 18 vào năm 1970. |
Độ tuổi trưởng thành ở Anh đã giảm từ 21 xuống 18 vào năm 1970. | Lưu sổ câu |
| 18 |
English speakers form the majority of the population. Phần lớn dân số nói tiếng Anh. |
Phần lớn dân số nói tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He joined the majority in criticizing the government's reforms. Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ. |
Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the general population, right-handed people are in the majority. Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải chiếm đa số. |
Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải chiếm đa số. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Opinion polls show that a majority supports a change in the law. Các cuộc thăm dò ý kiến cho thấy đa số ủng hộ việc thay đổi luật. |
Các cuộc thăm dò ý kiến cho thấy đa số ủng hộ việc thay đổi luật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The French company holds a majority stake in the retail chain. Công ty Pháp nắm giữ phần lớn cổ phần trong chuỗi bán lẻ. |
Công ty Pháp nắm giữ phần lớn cổ phần trong chuỗi bán lẻ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The leader of the majority party in the assembly serves as the prime minister. Lãnh đạo của đảng đa số trong hội đồng giữ chức thủ tướng. |
Lãnh đạo của đảng đa số trong hội đồng giữ chức thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Republicans increased their majority in both the House and the Senate. Đảng Cộng hòa tăng đa số ở cả Hạ viện và Thượng viện. |
Đảng Cộng hòa tăng đa số ở cả Hạ viện và Thượng viện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They failed to win the requisite two-thirds majority. Họ không giành được đa số 2/3. |
Họ không giành được đa số 2/3. | Lưu sổ câu |
| 26 |
To govern effectively, he will need a working majority in Congress. Để cai trị một cách hiệu quả, ông ấy sẽ cần đa số làm việc trong Quốc hội. |
Để cai trị một cách hiệu quả, ông ấy sẽ cần đa số làm việc trong Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The vast majority live further inland. Phần lớn sống xa hơn trong đất liền. |
Phần lớn sống xa hơn trong đất liền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The majority of people interviewed prefer TV to radio. Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio. |
Đa số những người được phỏng vấn thích TV hơn radio. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The resolution was passed by a two-thirds majority. Nghị quyết được thông qua bởi đa số 2/3. |
Nghị quyết được thông qua bởi đa số 2/3. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They failed to win the requisite twothirds majority. Họ không giành được đa số hai phần ba. |
Họ không giành được đa số hai phần ba. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The minority is subordinate to the majority. thiểu số phụ thuộc vào đa số. |
thiểu số phụ thuộc vào đa số. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A majority vote enabled the passage of the resolution. Đa số phiếu cho phép thông qua nghị quyết. |
Đa số phiếu cho phép thông qua nghị quyết. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They are now the majority party in Parliament. Họ hiện là đảng chiếm đa số trong Quốc hội. |
Họ hiện là đảng chiếm đa số trong Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The vast majority of the workers here are Protestants. Đại đa số công nhân ở đây theo đạo Tin lành. |
Đại đa số công nhân ở đây theo đạo Tin lành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The majority of the employees have university degrees. Phần lớn nhân viên có trình độ đại học. |
Phần lớn nhân viên có trình độ đại học. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Mulroney swept to power with a thumping majority. Mulroney lên nắm quyền với đa số giảm mạnh. |
Mulroney lên nắm quyền với đa số giảm mạnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The majority of Chinese people have bicycles. Đa số người Trung Quốc có xe đạp. |
Đa số người Trung Quốc có xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The act was adopted by an overwhelming majority. Đạo luật được đa số áp dụng. |
Đạo luật được đa số áp dụng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Three of the justices dissented from the majority decision. Ba trong số các thẩm phán không đồng ý với quyết định của đa số. |
Ba trong số các thẩm phán không đồng ý với quyết định của đa số. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The majority of people in the province are in favour of devolution. Đa số người dân trong tỉnh ủng hộ cách ly khai. |
Đa số người dân trong tỉnh ủng hộ cách ly khai. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The majority of union members voted in favour of a strike. Đa số các thành viên công đoàn biểu quyết ủng hộ cuộc đình công. |
Đa số các thành viên công đoàn biểu quyết ủng hộ cuộc đình công. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The majority was / were in favour of banning smoking. Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc. |
Đa số ủng hộ việc cấm hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They purport to represent the wishes of the majority of parents at the school. Họ có mục đích đại diện cho mong muốn của đa số phụ huynh tại trường. |
Họ có mục đích đại diện cho mong muốn của đa số phụ huynh tại trường. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The motion was adopted/carried by a majority of six votes. Đề nghị đã được thông qua / thực hiện bởi đa số sáu phiếu bầu. |
Đề nghị đã được thông qua / thực hiện bởi đa số sáu phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The bill was supported by a large majority in the Senate. Dự luật được đa số trong Thượng viện ủng hộ. |
Dự luật được đa số trong Thượng viện ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Whatever the majority decided I was prepared to go along with. Dù đa số quyết định thế nào thì tôi cũng sẵn sàng làm theo. |
Dù đa số quyết định thế nào thì tôi cũng sẵn sàng làm theo. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A few workers have defied the majority decision and gone into work despite the strike. Một số công nhân đã bất chấp quyết định của đa số và đi làm bất chấp cuộc đình công. |
Một số công nhân đã bất chấp quyết định của đa số và đi làm bất chấp cuộc đình công. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was elected by a majority of 30 votes against 15. Ông được bầu với đa số 30 phiếu chống lại 15. |
Ông được bầu với đa số 30 phiếu chống lại 15. | Lưu sổ câu |
| 49 |
All politics are based on the indifference of the majority. Tất cả các nền chính trị đều dựa trên sự thờ ơ của đa số. |
Tất cả các nền chính trị đều dựa trên sự thờ ơ của đa số. | Lưu sổ câu |
| 50 |
In the general population,[](www.) right-handed people are in the majority. Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải [Senturedict.com] (www.Senturedict.com) chiếm đa số. |
Trong dân số nói chung, những người thuận tay phải [Senturedict.com] (www.Senturedict.com) chiếm đa số. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They walked out in protest after being outvoted by the National Salvation Front majority. Họ ra đi biểu tình sau khi bị phe đa số Mặt trận Cứu quốc ủng hộ. |
Họ ra đi biểu tình sau khi bị phe đa số Mặt trận Cứu quốc ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
In the nursing profession, women are in a / the majority. Trong nghề y tá, phụ nữ chiếm đa số. |
Trong nghề y tá, phụ nữ chiếm đa số. | Lưu sổ câu |
| 53 |
His actions only deepened the rift between himself and the majority of Congress. Hành động của ông chỉ làm sâu sắc thêm sự rạn nứt giữa ông và đa số Quốc hội. |
Hành động của ông chỉ làm sâu sắc thêm sự rạn nứt giữa ông và đa số Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 54 |
What he has just said does not accord with the views of the majority. Điều ông vừa nói không phù hợp với quan điểm của đa số. |
Điều ông vừa nói không phù hợp với quan điểm của đa số. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He joined the majority in criticizing the government's reforms. Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ. |
Ông tham gia vào việc chỉ trích đa số các cải cách của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The majority of the people we invited are going to attend. Đa số những người chúng tôi mời đều sẽ đến tham dự. |
Đa số những người chúng tôi mời đều sẽ đến tham dự. | Lưu sổ câu |