Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mail trong tiếng Anh

mail /meɪl/
- (n) (v) : thư từ, bưu kiện; gửi qua bưu điện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mail: Thư

Mail là hệ thống gửi và nhận thư hoặc bưu kiện qua đường bưu điện.

  • I sent the letter by mail last week. (Tôi đã gửi bức thư qua đường bưu điện tuần trước.)
  • She received a package in the mail today. (Cô ấy nhận được một gói hàng qua thư hôm nay.)
  • The mail carrier delivers letters every morning. (Người giao thư giao các bức thư mỗi sáng.)

Bảng biến thể từ "mail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mail
Phiên âm: /meɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thư, bưu kiện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thư từ hoặc các bưu kiện được gửi qua hệ thống bưu chính I received a letter in the mail today.
Hôm nay tôi nhận được một lá thư qua bưu điện.
2 Từ: mail
Phiên âm: /meɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gửi thư, gửi bưu kiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gửi thư từ hoặc bưu kiện I will mail the package tomorrow.
Tôi sẽ gửi bưu kiện vào ngày mai.
3 Từ: mailing
Phiên âm: /ˈmeɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc gửi thư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động gửi thư từ hoặc bưu kiện The mailing of the invitations is scheduled for next week.
Việc gửi thư mời dự kiến sẽ diễn ra vào tuần tới.

Từ đồng nghĩa "mail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a mail service/train/van

dịch vụ thư tín / xe lửa / xe van

Lưu sổ câu

2

regular/postal mail (= rather than email)

thư thông thường / bưu điện (= thay vì email)

Lưu sổ câu

3

Hard copies of the documents are in the mail to you.

Bản in ra giấy của các tài liệu sẽ được gửi đến bạn.

Lưu sổ câu

4

We do our business by mail.

Chúng tôi kinh doanh qua thư.

Lưu sổ câu

5

Never send cash through the mail.

Không bao giờ gửi tiền mặt qua thư.

Lưu sổ câu

6

We did not get any message via mail or email.

Chúng tôi không nhận được bất kỳ thông báo nào qua thư hoặc email.

Lưu sổ câu

7

There isn't much mail today.

Không có nhiều thư hôm nay.

Lưu sổ câu

8

I sat down to open the mail.

Tôi ngồi xuống để mở mail.

Lưu sổ câu

9

to send/receive/deliver mail

để gửi / nhận / chuyển thư

Lưu sổ câu

10

Is there a letter from them in the mail?

Có thư của họ trong thư không?

Lưu sổ câu

11

Remember to cancel mail delivery when you go on vacation.

Hãy nhớ hủy việc gửi thư khi bạn đi nghỉ.

Lưu sổ câu

12

Check regularly for new mail.

Thường xuyên kiểm tra thư mới.

Lưu sổ câu

13

She checked her mail before leaving the hotel.

Cô ấy kiểm tra thư của mình trước khi rời khách sạn.

Lưu sổ câu

14

You've got mail.

Bạn có thư.

Lưu sổ câu

15

incoming/outgoing mail

thư đến / thư đi

Lưu sổ câu

16

The company's mail server was down.

Máy chủ thư của công ty không hoạt động.

Lưu sổ câu

17

You can delete your mails with a single swipe.

Bạn có thể xóa thư của mình bằng một lần vuốt.

Lưu sổ câu

18

a coat of mail

một lớp thư

Lưu sổ câu

19

If we want to send something to another department, we use the internal mail.

Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ.

Lưu sổ câu

20

Send it by first-class mail.

Gửi bằng thư hạng nhất.

Lưu sổ câu

21

Millions of people registered to vote by mail.

Hàng triệu người đăng ký bỏ phiếu qua thư.

Lưu sổ câu

22

If you're sending correspondence through the mail these days, why not design your own stamps?

Nếu bạn đang gửi thư qua đường bưu điện những ngày này, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn?

Lưu sổ câu

23

I think the card got lost in the mail.

Tôi nghĩ rằng thẻ đã bị thất lạc trong thư.

Lưu sổ câu

24

I'll mail you a formal invitation.

Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư.

Lưu sổ câu

25

I’ll put an application form in the post/​mail for you today.

Tôi sẽ gửi đơn đăng ký qua đường bưu điện / thư cho bạn hôm nay.

Lưu sổ câu

26

Send your fee by post/​mail to this address.

Gửi lệ phí của bạn qua đường bưu điện / thư đến địa chỉ này.

Lưu sổ câu

27

Was there any post/​mail this morning?

Có bài / thư nào sáng nay không?

Lưu sổ câu

28

I sat down to open my post/​mail.

Tôi ngồi xuống để mở bài đăng / mail của mình.

Lưu sổ câu

29

I’ll mail the letter when I go out.

Tôi sẽ gửi thư khi tôi đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

30

Has the mail come yet?

Thư đã đến chưa?

Lưu sổ câu

31

Some people let their assistants handle the mail.

Một số người để trợ lý của họ xử lý thư.

Lưu sổ câu

32

The mail is collected twice a day.

Thư được thu thập hai lần một ngày.

Lưu sổ câu

33

The postcode allows the mail to be sorted automatically.

Mã bưu điện cho phép sắp xếp thư tự động.

Lưu sổ câu

34

We had our mail redirected when we moved out.

Chúng tôi đã chuyển hướng thư của mình khi chúng tôi chuyển đi.

Lưu sổ câu

35

One mail drives out another.

Một thư đẩy ra một thư khác.

Lưu sổ câu

36

We do our business by mail.

Chúng tôi kinh doanh qua thư.

Lưu sổ câu

37

Do not open any mail marked 'Confidential'.

Không mở bất kỳ thư nào được đánh dấu là 'Bí mật'.

Lưu sổ câu

38

Air mail is quicker than sea mail.

Thư đường hàng không nhanh hơn thư đường biển.

Lưu sổ câu

39

I'll forward any mail to your new address.

Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn.

Lưu sổ câu

40

Should I mail this letter to you?

Tôi có nên gửi bức thư này cho bạn không?

Lưu sổ câu

41

The morning mail has just been delivered.

Thư buổi sáng vừa được chuyển đi.

Lưu sổ câu

42

She's been reading my private mail.

Cô ấy đang đọc thư riêng của tôi.

Lưu sổ câu

43

Your cheque is in the mail.

Séc của bạn được gửi bằng thư.

Lưu sổ câu

44

Where can I mail this?

Tôi có thể gửi thư này ở đâu?

Lưu sổ câu

45

Is there any mail for me this morning?

Có thư nào cho tôi sáng nay không?

Lưu sổ câu

46

The post office got behind in delivering Christmas mail.

Bưu điện chậm trễ trong việc chuyển thư Giáng sinh.

Lưu sổ câu

47

Is there a postal / mail delivery on Saturdays?

Có dịch vụ chuyển phát bưu điện / thư từ vào các ngày thứ Bảy không?

Lưu sổ câu

48

'Is there any mail?' 'Not much.'

'Có thư nào không?' 'Không nhiều.'

Lưu sổ câu

49

This mail service is called Rural Free Delivery.

Dịch vụ thư này có tên là Giao hàng Miễn phí Nông thôn.

Lưu sổ câu

50

'Has the mail come yet?' 'I'll look and see.

'Thư đến chưa?' 'Tôi sẽ nhìn và xem.

Lưu sổ câu

51

The letter is in the mail.

Bức thư nằm trong đường bưu điện.

Lưu sổ câu

52

Ed was snowed under with fan mail when he was doing his television show.

Ed đã bị đổ tuyết dưới bức thư của người hâm mộ khi anh ấy đang thực hiện chương trình truyền hình của mình.

Lưu sổ câu

53

The secretary has a large amount of mail to answer every day.

Thư ký có một lượng lớn mail cần trả lời mỗi ngày.

Lưu sổ câu

54

The toys are available by mail order from Opi Toys.

Đồ chơi có sẵn theo đơn đặt hàng qua thư từ Opi Toys.

Lưu sổ câu

55

Compensation for lost or damaged mail will be handled by the postal service.

Việc bồi thường cho thư bị thất lạc hoặc hư hỏng sẽ do dịch vụ bưu chính giải quyết.

Lưu sổ câu

56

We will mail you...

Chúng tôi sẽ gửi thư cho bạn ...

Lưu sổ câu

57

When poorer people use credit, mail order is the key source.

Khi những người nghèo hơn sử dụng tín dụng, đặt hàng qua thư là nguồn chính.

Lưu sổ câu

58

Grey-market perfumes and toiletries are now commonly sold by mail.

Nước hoa và đồ vệ sinh cá nhân trên thị trường xám hiện nay thường được bán qua đường bưu điện.

Lưu sổ câu

59

If we want to send something to another department, we use the internal mail.

Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ.

Lưu sổ câu

60

If you're sending correspondence through the mail these days, why not design your own stamps?

Nếu bạn đang gửi thư từ qua thư ngày nay, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn?

Lưu sổ câu

61

I'll mail you a formal invitation.

Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư.

Lưu sổ câu

62

The male characters in the book are all well drawn.

Các nhân vật nam trong sách đều được vẽ rất đẹp.

Lưu sổ câu

63

The strongest male will become the leader of the pack.

Con đực khỏe nhất sẽ trở thành thủ lĩnh của bầy.

Lưu sổ câu

64

the Royal Mail.

Thư Hoàng gia.

Lưu sổ câu

65

the US Postal Service.

Bưu điện Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

66

I’ll post the letter when I go out.

Tôi sẽ đăng bức thư khi tôi đi ra ngoài.

Lưu sổ câu