mail: Thư
Mail là hệ thống gửi và nhận thư hoặc bưu kiện qua đường bưu điện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mail
|
Phiên âm: /meɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thư, bưu kiện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thư từ hoặc các bưu kiện được gửi qua hệ thống bưu chính |
I received a letter in the mail today. |
Hôm nay tôi nhận được một lá thư qua bưu điện. |
| 2 |
Từ:
mail
|
Phiên âm: /meɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gửi thư, gửi bưu kiện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gửi thư từ hoặc bưu kiện |
I will mail the package tomorrow. |
Tôi sẽ gửi bưu kiện vào ngày mai. |
| 3 |
Từ:
mailing
|
Phiên âm: /ˈmeɪlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc gửi thư | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động gửi thư từ hoặc bưu kiện |
The mailing of the invitations is scheduled for next week. |
Việc gửi thư mời dự kiến sẽ diễn ra vào tuần tới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a mail service/train/van dịch vụ thư tín / xe lửa / xe van |
dịch vụ thư tín / xe lửa / xe van | Lưu sổ câu |
| 2 |
regular/postal mail (= rather than email) thư thông thường / bưu điện (= thay vì email) |
thư thông thường / bưu điện (= thay vì email) | Lưu sổ câu |
| 3 |
Hard copies of the documents are in the mail to you. Bản in ra giấy của các tài liệu sẽ được gửi đến bạn. |
Bản in ra giấy của các tài liệu sẽ được gửi đến bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We do our business by mail. Chúng tôi kinh doanh qua thư. |
Chúng tôi kinh doanh qua thư. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Never send cash through the mail. Không bao giờ gửi tiền mặt qua thư. |
Không bao giờ gửi tiền mặt qua thư. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We did not get any message via mail or email. Chúng tôi không nhận được bất kỳ thông báo nào qua thư hoặc email. |
Chúng tôi không nhận được bất kỳ thông báo nào qua thư hoặc email. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There isn't much mail today. Không có nhiều thư hôm nay. |
Không có nhiều thư hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I sat down to open the mail. Tôi ngồi xuống để mở mail. |
Tôi ngồi xuống để mở mail. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to send/receive/deliver mail để gửi / nhận / chuyển thư |
để gửi / nhận / chuyển thư | Lưu sổ câu |
| 10 |
Is there a letter from them in the mail? Có thư của họ trong thư không? |
Có thư của họ trong thư không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Remember to cancel mail delivery when you go on vacation. Hãy nhớ hủy việc gửi thư khi bạn đi nghỉ. |
Hãy nhớ hủy việc gửi thư khi bạn đi nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Check regularly for new mail. Thường xuyên kiểm tra thư mới. |
Thường xuyên kiểm tra thư mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She checked her mail before leaving the hotel. Cô ấy kiểm tra thư của mình trước khi rời khách sạn. |
Cô ấy kiểm tra thư của mình trước khi rời khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You've got mail. Bạn có thư. |
Bạn có thư. | Lưu sổ câu |
| 15 |
incoming/outgoing mail thư đến / thư đi |
thư đến / thư đi | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company's mail server was down. Máy chủ thư của công ty không hoạt động. |
Máy chủ thư của công ty không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can delete your mails with a single swipe. Bạn có thể xóa thư của mình bằng một lần vuốt. |
Bạn có thể xóa thư của mình bằng một lần vuốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a coat of mail một lớp thư |
một lớp thư | Lưu sổ câu |
| 19 |
If we want to send something to another department, we use the internal mail. Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. |
Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Send it by first-class mail. Gửi bằng thư hạng nhất. |
Gửi bằng thư hạng nhất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Millions of people registered to vote by mail. Hàng triệu người đăng ký bỏ phiếu qua thư. |
Hàng triệu người đăng ký bỏ phiếu qua thư. | Lưu sổ câu |
| 22 |
If you're sending correspondence through the mail these days, why not design your own stamps? Nếu bạn đang gửi thư qua đường bưu điện những ngày này, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn? |
Nếu bạn đang gửi thư qua đường bưu điện những ngày này, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn? | Lưu sổ câu |
| 23 |
I think the card got lost in the mail. Tôi nghĩ rằng thẻ đã bị thất lạc trong thư. |
Tôi nghĩ rằng thẻ đã bị thất lạc trong thư. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'll mail you a formal invitation. Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư. |
Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I’ll put an application form in the post/mail for you today. Tôi sẽ gửi đơn đăng ký qua đường bưu điện / thư cho bạn hôm nay. |
Tôi sẽ gửi đơn đăng ký qua đường bưu điện / thư cho bạn hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Send your fee by post/mail to this address. Gửi lệ phí của bạn qua đường bưu điện / thư đến địa chỉ này. |
Gửi lệ phí của bạn qua đường bưu điện / thư đến địa chỉ này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Was there any post/mail this morning? Có bài / thư nào sáng nay không? |
Có bài / thư nào sáng nay không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
I sat down to open my post/mail. Tôi ngồi xuống để mở bài đăng / mail của mình. |
Tôi ngồi xuống để mở bài đăng / mail của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I’ll mail the letter when I go out. Tôi sẽ gửi thư khi tôi đi ra ngoài. |
Tôi sẽ gửi thư khi tôi đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Has the mail come yet? Thư đã đến chưa? |
Thư đã đến chưa? | Lưu sổ câu |
| 31 |
Some people let their assistants handle the mail. Một số người để trợ lý của họ xử lý thư. |
Một số người để trợ lý của họ xử lý thư. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The mail is collected twice a day. Thư được thu thập hai lần một ngày. |
Thư được thu thập hai lần một ngày. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The postcode allows the mail to be sorted automatically. Mã bưu điện cho phép sắp xếp thư tự động. |
Mã bưu điện cho phép sắp xếp thư tự động. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We had our mail redirected when we moved out. Chúng tôi đã chuyển hướng thư của mình khi chúng tôi chuyển đi. |
Chúng tôi đã chuyển hướng thư của mình khi chúng tôi chuyển đi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
One mail drives out another. Một thư đẩy ra một thư khác. |
Một thư đẩy ra một thư khác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We do our business by mail. Chúng tôi kinh doanh qua thư. |
Chúng tôi kinh doanh qua thư. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Do not open any mail marked 'Confidential'. Không mở bất kỳ thư nào được đánh dấu là 'Bí mật'. |
Không mở bất kỳ thư nào được đánh dấu là 'Bí mật'. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Air mail is quicker than sea mail. Thư đường hàng không nhanh hơn thư đường biển. |
Thư đường hàng không nhanh hơn thư đường biển. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'll forward any mail to your new address. Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. |
Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Should I mail this letter to you? Tôi có nên gửi bức thư này cho bạn không? |
Tôi có nên gửi bức thư này cho bạn không? | Lưu sổ câu |
| 41 |
The morning mail has just been delivered. Thư buổi sáng vừa được chuyển đi. |
Thư buổi sáng vừa được chuyển đi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's been reading my private mail. Cô ấy đang đọc thư riêng của tôi. |
Cô ấy đang đọc thư riêng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Your cheque is in the mail. Séc của bạn được gửi bằng thư. |
Séc của bạn được gửi bằng thư. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Where can I mail this? Tôi có thể gửi thư này ở đâu? |
Tôi có thể gửi thư này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 45 |
Is there any mail for me this morning? Có thư nào cho tôi sáng nay không? |
Có thư nào cho tôi sáng nay không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
The post office got behind in delivering Christmas mail. Bưu điện chậm trễ trong việc chuyển thư Giáng sinh. |
Bưu điện chậm trễ trong việc chuyển thư Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Is there a postal / mail delivery on Saturdays? Có dịch vụ chuyển phát bưu điện / thư từ vào các ngày thứ Bảy không? |
Có dịch vụ chuyển phát bưu điện / thư từ vào các ngày thứ Bảy không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
'Is there any mail?' 'Not much.' 'Có thư nào không?' 'Không nhiều.' |
'Có thư nào không?' 'Không nhiều.' | Lưu sổ câu |
| 49 |
This mail service is called Rural Free Delivery. Dịch vụ thư này có tên là Giao hàng Miễn phí Nông thôn. |
Dịch vụ thư này có tên là Giao hàng Miễn phí Nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
'Has the mail come yet?' 'I'll look and see. 'Thư đến chưa?' 'Tôi sẽ nhìn và xem. |
'Thư đến chưa?' 'Tôi sẽ nhìn và xem. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The letter is in the mail. Bức thư nằm trong đường bưu điện. |
Bức thư nằm trong đường bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Ed was snowed under with fan mail when he was doing his television show. Ed đã bị đổ tuyết dưới bức thư của người hâm mộ khi anh ấy đang thực hiện chương trình truyền hình của mình. |
Ed đã bị đổ tuyết dưới bức thư của người hâm mộ khi anh ấy đang thực hiện chương trình truyền hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The secretary has a large amount of mail to answer every day. Thư ký có một lượng lớn mail cần trả lời mỗi ngày. |
Thư ký có một lượng lớn mail cần trả lời mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The toys are available by mail order from Opi Toys. Đồ chơi có sẵn theo đơn đặt hàng qua thư từ Opi Toys. |
Đồ chơi có sẵn theo đơn đặt hàng qua thư từ Opi Toys. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Compensation for lost or damaged mail will be handled by the postal service. Việc bồi thường cho thư bị thất lạc hoặc hư hỏng sẽ do dịch vụ bưu chính giải quyết. |
Việc bồi thường cho thư bị thất lạc hoặc hư hỏng sẽ do dịch vụ bưu chính giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We will mail you... Chúng tôi sẽ gửi thư cho bạn ... |
Chúng tôi sẽ gửi thư cho bạn ... | Lưu sổ câu |
| 57 |
When poorer people use credit, mail order is the key source. Khi những người nghèo hơn sử dụng tín dụng, đặt hàng qua thư là nguồn chính. |
Khi những người nghèo hơn sử dụng tín dụng, đặt hàng qua thư là nguồn chính. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Grey-market perfumes and toiletries are now commonly sold by mail. Nước hoa và đồ vệ sinh cá nhân trên thị trường xám hiện nay thường được bán qua đường bưu điện. |
Nước hoa và đồ vệ sinh cá nhân trên thị trường xám hiện nay thường được bán qua đường bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 59 |
If we want to send something to another department, we use the internal mail. Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. |
Nếu chúng tôi muốn gửi một cái gì đó cho một bộ phận khác, chúng tôi sử dụng thư nội bộ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
If you're sending correspondence through the mail these days, why not design your own stamps? Nếu bạn đang gửi thư từ qua thư ngày nay, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn? |
Nếu bạn đang gửi thư từ qua thư ngày nay, tại sao không thiết kế tem của riêng bạn? | Lưu sổ câu |
| 61 |
I'll mail you a formal invitation. Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư. |
Tôi sẽ gửi cho bạn một lời mời chính thức qua thư. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The male characters in the book are all well drawn. Các nhân vật nam trong sách đều được vẽ rất đẹp. |
Các nhân vật nam trong sách đều được vẽ rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The strongest male will become the leader of the pack. Con đực khỏe nhất sẽ trở thành thủ lĩnh của bầy. |
Con đực khỏe nhất sẽ trở thành thủ lĩnh của bầy. | Lưu sổ câu |
| 64 |
the Royal Mail. Thư Hoàng gia. |
Thư Hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 65 |
the US Postal Service. Bưu điện Hoa Kỳ. |
Bưu điện Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I’ll post the letter when I go out. Tôi sẽ đăng bức thư khi tôi đi ra ngoài. |
Tôi sẽ đăng bức thư khi tôi đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |