magnetic: Có từ tính; thu hút
Magnetic là tính từ mô tả vật có khả năng hút kim loại, hoặc chỉ sức hút mạnh mẽ của con người hay sự vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
magnetic materials vật liệu từ tính |
vật liệu từ tính | Lưu sổ câu |
| 2 |
Steel is magnetic. Thép có từ tính. |
Thép có từ tính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The block becomes magnetic when the current is switched on. Khối trở nên từ tính khi dòng điện được bật. |
Khối trở nên từ tính khi dòng điện được bật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
magnetic properties/forces tính chất / lực từ |
tính chất / lực từ | Lưu sổ câu |
| 5 |
a magnetic personality một nhân cách từ tính |
một nhân cách từ tính | Lưu sổ câu |