Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

magnetic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ magnetic trong tiếng Anh

magnetic /mæɡˈnɛtɪk/
- adverb : từ tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

magnetic: Có từ tính; thu hút

Magnetic là tính từ mô tả vật có khả năng hút kim loại, hoặc chỉ sức hút mạnh mẽ của con người hay sự vật.

  • Iron is a magnetic material. (Sắt là vật liệu có từ tính.)
  • She has a magnetic personality. (Cô ấy có tính cách cuốn hút.)
  • The magnetic field protects the Earth from solar radiation. (Từ trường bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ mặt trời.)

Bảng biến thể từ "magnetic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "magnetic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "magnetic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

magnetic materials

vật liệu từ tính

Lưu sổ câu

2

Steel is magnetic.

Thép có từ tính.

Lưu sổ câu

3

The block becomes magnetic when the current is switched on.

Khối trở nên từ tính khi dòng điện được bật.

Lưu sổ câu

4

magnetic properties/forces

tính chất / lực từ

Lưu sổ câu

5

a magnetic personality

một nhân cách từ tính

Lưu sổ câu