mad: Điên, giận dữ
Mad có thể mô tả sự tức giận mạnh mẽ hoặc hành động không bình thường, điên rồ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mad
|
Phiên âm: /mæd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Điên, tức giận | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái tinh thần mất kiểm soát hoặc tức giận |
He was mad because he lost his phone. |
Anh ấy rất tức giận vì đã làm mất điện thoại. |
| 2 |
Từ:
madly
|
Phiên âm: /ˈmædli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách điên cuồng, cực kỳ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm gì đó với sự cuồng nhiệt hoặc không kiểm soát |
She madly rushed to catch the bus. |
Cô ấy điên cuồng chạy để bắt xe buýt. |
| 3 |
Từ:
madness
|
Phiên âm: /ˈmædnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự điên rồ, sự cuồng loạn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc hành động thiếu lý trí |
The madness of the crowd made the situation dangerous. |
Sự cuồng loạn của đám đông đã làm tình huống trở nên nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They realized that he had gone mad. Họ nhận ra rằng anh ta đã phát điên. |
Họ nhận ra rằng anh ta đã phát điên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Inventors are not mad scientists. Những nhà phát minh không phải là những nhà khoa học điên rồ. |
Những nhà phát minh không phải là những nhà khoa học điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll go mad if I have to wait much longer. Tôi sẽ phát điên nếu phải đợi lâu hơn nữa. |
Tôi sẽ phát điên nếu phải đợi lâu hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She seemed to have gone stark raving mad. Cô ấy dường như đã phát điên hoàn toàn. |
Cô ấy dường như đã phát điên hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You must be mad to risk it. Bạn phải điên tiết khi mạo hiểm. |
Bạn phải điên tiết khi mạo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was a mad idea. Đó là một ý tưởng điên rồ. |
Đó là một ý tưởng điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You'd be raving mad to miss this annual music extravaganza. Bạn sẽ phát điên nếu bỏ lỡ buổi biểu diễn âm nhạc hoành tráng hàng năm này. |
Bạn sẽ phát điên nếu bỏ lỡ buổi biểu diễn âm nhạc hoành tráng hàng năm này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He got mad and walked out. Anh ấy nổi điên và bỏ ra ngoài. |
Anh ấy nổi điên và bỏ ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's mad at me for being late. Cô ấy giận tôi vì đến muộn. |
Cô ấy giận tôi vì đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They're pretty mad about being lied to. Họ khá tức giận khi bị nói dối. |
Họ khá tức giận khi bị nói dối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
That noise is driving me mad. Tiếng ồn đó làm tôi phát điên. |
Tiếng ồn đó làm tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He'll go mad when he sees the damage. Anh ấy sẽ phát điên khi nhìn thấy thiệt hại. |
Anh ấy sẽ phát điên khi nhìn thấy thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's always been mad about kids. Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ. |
Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to be mad on tennis phát điên vì quần vợt |
phát điên vì quần vợt | Lưu sổ câu |
| 15 |
Scott's mad for peanuts. Scott phát điên vì đậu phộng. |
Scott phát điên vì đậu phộng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
football-mad boys những chàng trai cuồng bóng đá |
những chàng trai cuồng bóng đá | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's completely power-mad. Cô ấy hoàn toàn điên cuồng. |
Cô ấy hoàn toàn điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The crowd made a mad rush for the exit. Đám đông đã đổ xô điên cuồng để tìm lối ra. |
Đám đông đã đổ xô điên cuồng để tìm lối ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Only a mad dash got them to the meeting on time. Chỉ một cú đánh điên cuồng đã đưa họ đến cuộc họp đúng giờ. |
Chỉ một cú đánh điên cuồng đã đưa họ đến cuộc họp đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The four companies are in a mad scramble for market share. Bốn công ty đang tranh giành thị phần điên cuồng. |
Bốn công ty đang tranh giành thị phần điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The team won and the fans went mad. Đội giành chiến thắng và người hâm mộ phát điên. |
Đội giành chiến thắng và người hâm mộ phát điên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to be mad with anger/excitement/grief/jealousy/love/power nổi điên lên vì tức giận / phấn khích / đau buồn / ghen tị / tình yêu / quyền lực |
nổi điên lên vì tức giận / phấn khích / đau buồn / ghen tị / tình yêu / quyền lực | Lưu sổ câu |
| 23 |
I went mad with joy and danced a little jig. Tôi phát điên lên vì sung sướng và nhảy một điệu bộ nhỏ. |
Tôi phát điên lên vì sung sướng và nhảy một điệu bộ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A revolver is the only way to stop a mad dog. Một khẩu súng lục là cách duy nhất để ngăn chặn một con chó điên. |
Một khẩu súng lục là cách duy nhất để ngăn chặn một con chó điên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Love him or hate him, the man's got mad skills. Yêu anh ta hay ghét anh ta, người đàn ông có những kỹ năng điên cuồng. |
Yêu anh ta hay ghét anh ta, người đàn ông có những kỹ năng điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have to give mad props (= proper respect) to the camera team. Tôi phải trao những đạo cụ điên rồ (= sự tôn trọng thích đáng) cho đội quay phim. |
Tôi phải trao những đạo cụ điên rồ (= sự tôn trọng thích đáng) cho đội quay phim. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I had to run like mad to catch the bus. Tôi đã phải chạy như điên để bắt xe buýt. |
Tôi đã phải chạy như điên để bắt xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's mad keen on planes. Anh ấy rất thích máy bay. |
Anh ấy rất thích máy bay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I thought I’d go mad if I stayed any longer. Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ phát điên nếu ở lại lâu hơn. |
Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ phát điên nếu ở lại lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His experiences in the First World War drove him mad. Những kinh nghiệm của anh ấy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất khiến anh ấy phát điên. |
Những kinh nghiệm của anh ấy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất khiến anh ấy phát điên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The local people all thought he was mad. Người dân địa phương đều cho rằng anh ta bị điên. |
Người dân địa phương đều cho rằng anh ta bị điên. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She’s mad at me for being late. Cô ấy giận tôi vì đã đến muộn. |
Cô ấy giận tôi vì đã đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I get so mad when people don't take me seriously. Tôi rất tức giận khi mọi người không coi trọng tôi. |
Tôi rất tức giận khi mọi người không coi trọng tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It makes me really mad when people waste food. Tôi thực sự phát điên khi mọi người lãng phí thức ăn. |
Tôi thực sự phát điên khi mọi người lãng phí thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
My mum's absolutely mad with me! Mẹ tôi cực kỳ tức giận với tôi! |
Mẹ tôi cực kỳ tức giận với tôi! | Lưu sổ câu |
| 36 |
Please don't be mad with me! Xin đừng giận tôi! |
Xin đừng giận tôi! | Lưu sổ câu |
| 37 |
Dad'll go mad when he sees what you've done. Bố sẽ phát điên khi thấy những gì bạn đã làm. |
Bố sẽ phát điên khi thấy những gì bạn đã làm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He's absolutely mad about cars. Anh ấy cực kỳ thích xe hơi. |
Anh ấy cực kỳ thích xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She's really mad about painting. Cô ấy thực sự đam mê hội họa. |
Cô ấy thực sự đam mê hội họa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Whom the gods destroy, they first make mad. Các vị thần tiêu diệt ai, chúng sẽ nổi điên lên đầu tiên. |
Các vị thần tiêu diệt ai, chúng sẽ nổi điên lên đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Don't get mad, get even. Đừng nổi điên, hãy bình tĩnh. |
Đừng nổi điên, hãy bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Oppression maketh a wise man mad. Sự áp bức khiến một nhà thông thái trở nên điên loạn. |
Sự áp bức khiến một nhà thông thái trở nên điên loạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Whom the gods wish to destroy, they first made mad. Các vị thần muốn tiêu diệt ai, lần đầu tiên họ nổi điên. |
Các vị thần muốn tiêu diệt ai, lần đầu tiên họ nổi điên. | Lưu sổ câu |
| 44 |
What a mad thing to do! Thật là một điều điên rồ để làm! |
Thật là một điều điên rồ để làm! | Lưu sổ câu |
| 45 |
The chase was mad, mad now retire. Cuộc rượt đuổi điên cuồng, điên cuồng giờ đã nghỉ hưu. |
Cuộc rượt đuổi điên cuồng, điên cuồng giờ đã nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He was mad with me for losing his watch. Anh ấy giận tôi vì làm mất đồng hồ. |
Anh ấy giận tôi vì làm mất đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The man was mad, completely mad. Người đàn ông bị điên, hoàn toàn điên loạn. |
Người đàn ông bị điên, hoàn toàn điên loạn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She seemed to have gone stark raving mad. Cô ấy dường như đã phát điên hoàn toàn. |
Cô ấy dường như đã phát điên hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I think I must be going mad. Tôi nghĩ rằng tôi phải nổi điên. |
Tôi nghĩ rằng tôi phải nổi điên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The mad man came at us with a knife. Người đàn ông điên loạn lao vào chúng tôi với một con dao. |
Người đàn ông điên loạn lao vào chúng tôi với một con dao. | Lưu sổ câu |
| 51 |
There was a mad scramble for the exits. Có một cuộc tranh giành điên cuồng cho các lối ra. |
Có một cuộc tranh giành điên cuồng cho các lối ra. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He must be teasing,or else he's mad. Anh ta phải đang trêu chọc, nếu không anh ta nổi điên. |
Anh ta phải đang trêu chọc, nếu không anh ta nổi điên. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Don't fight with him, he is a mad man. Đừng chiến đấu với anh ta, anh ta là một kẻ điên. |
Đừng chiến đấu với anh ta, anh ta là một kẻ điên. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Inventors are not mad scientists. Những nhà phát minh không phải là những nhà khoa học điên rồ. |
Những nhà phát minh không phải là những nhà khoa học điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
A mad dog may bite people. Một con chó điên có thể cắn người. |
Một con chó điên có thể cắn người. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She made after him like a mad woman. Cô ấy đuổi theo anh ấy như một người phụ nữ điên loạn. |
Cô ấy đuổi theo anh ấy như một người phụ nữ điên loạn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He is mad on gambling. Anh ta phát điên vì cờ bạc. |
Anh ta phát điên vì cờ bạc. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Kings go mad, and the people suffer for it. Các vị vua trở nên điên loạn, [Penalty.com] và người dân đau khổ vì điều đó. |
Các vị vua trở nên điên loạn, [Penalty.com] và người dân đau khổ vì điều đó. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Her behaviour drives me mad. Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên. |
Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They realized that he had gone mad. Họ nhận ra rằng anh ta đã phát điên. |
Họ nhận ra rằng anh ta đã phát điên. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Loving me when I'm mad. Yêu em khi em điên cuồng. |
Yêu em khi em điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
'You're mad,' the driver blurted out. 'Anh điên rồi,' người lái xe buột miệng. |
'Anh điên rồi,' người lái xe buột miệng. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Are you still mad at me? Bạn vẫn còn giận tôi? |
Bạn vẫn còn giận tôi? | Lưu sổ câu |
| 64 |
He's mad keen on football. Anh ấy rất thích bóng đá. |
Anh ấy rất thích bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 65 |
When the doors opened, there was a mad dash for seats. Khi cánh cửa mở ra, có một cuộc tranh giành chỗ ngồi điên cuồng. |
Khi cánh cửa mở ra, có một cuộc tranh giành chỗ ngồi điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The builder looked at me as though I was barking mad. Người thợ xây nhìn tôi như thể tôi đang nổi điên. |
Người thợ xây nhìn tôi như thể tôi đang nổi điên. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I get so mad when people don't take me seriously. Tôi phát điên lên khi mọi người không coi trọng tôi. |
Tôi phát điên lên khi mọi người không coi trọng tôi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
My mum's absolutely mad with me! Mẹ tôi cực kỳ tức giận với tôi! |
Mẹ tôi cực kỳ tức giận với tôi! | Lưu sổ câu |
| 69 |
Please don't be mad with me! Xin đừng giận tôi! |
Xin đừng giận tôi! | Lưu sổ câu |
| 70 |
Dad'll go mad when he sees what you've done. Bố sẽ phát điên khi thấy những gì bạn đã làm. |
Bố sẽ phát điên khi thấy những gì bạn đã làm. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He's absolutely mad about cars. Anh ấy cực kỳ thích xe hơi. |
Anh ấy cực kỳ thích xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She's really mad about painting. Cô ấy thực sự đam mê hội họa. |
Cô ấy thực sự đam mê hội họa. | Lưu sổ câu |