lung: Phổi
Lung là cơ quan trong cơ thể con người và động vật có chức năng giúp trao đổi khí, cung cấp oxy cho máu và loại bỏ carbon dioxide.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lung
|
Phiên âm: /lʌŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ quan trong cơ thể giúp hô hấp |
He breathed deeply through his lungs. |
Anh ấy hít thở sâu qua phổi của mình. |
| 2 |
Từ:
lungs
|
Phiên âm: /lʌŋz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các phổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cả hai cơ quan hô hấp |
The doctor checked his lungs for any signs of infection. |
Bác sĩ kiểm tra phổi của anh ấy để tìm dấu hiệu nhiễm trùng. |
| 3 |
Từ:
lungful
|
Phiên âm: /ˈlʌŋfʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Một lần hít đầy phổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lượng không khí mà phổi có thể chứa trong một lần hít vào |
He took a deep lungful of fresh air. |
Anh ấy hít một hơi đầy phổi không khí trong lành. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her father died of lung cancer. Cha cô qua đời vì bệnh ung thư phổi. |
Cha cô qua đời vì bệnh ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Obesity can raise the risk of lung disease. Béo phì có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi. |
Béo phì có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He will need a lung transplant if he is going to survive. Anh ấy sẽ cần ghép phổi nếu anh ấy muốn sống sót. |
Anh ấy sẽ cần ghép phổi nếu anh ấy muốn sống sót. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some of these substances are known to damage lung tissue. Một số chất này được biết là gây hại cho mô phổi. |
Một số chất này được biết là gây hại cho mô phổi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Coughing clears the lungs of mucus. Ho làm sạch chất nhầy trong phổi. |
Ho làm sạch chất nhầy trong phổi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt the sun on her skin and fresh air in her lungs. Cô cảm nhận được ánh nắng trên da và không khí trong lành trong phổi. |
Cô cảm nhận được ánh nắng trên da và không khí trong lành trong phổi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's been hospitalized for a blood clot in his lung. Anh ấy phải nhập viện vì cục máu đông trong phổi. |
Anh ấy phải nhập viện vì cục máu đông trong phổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has a fine pair of lungs! (= she can sing or shout loudly) Cô ấy có một cặp phổi tốt! (= cô ấy có thể hát hoặc hét to) |
Cô ấy có một cặp phổi tốt! (= cô ấy có thể hát hoặc hét to) | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her lungs ached from the exertion. Phổi của cô ấy bị đau do gắng sức. |
Phổi của cô ấy bị đau do gắng sức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I opened the window and filled my lungs with cool fresh air. Tôi mở cửa sổ và tràn vào phổi không khí mát mẻ trong lành. |
Tôi mở cửa sổ và tràn vào phổi không khí mát mẻ trong lành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The smoke was burning his lungs. Khói lửa đốt cháy phổi anh. |
Khói lửa đốt cháy phổi anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These particles are breathed into the lungs. Những hạt này được thở vào phổi. |
Những hạt này được thở vào phổi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Your heart and lungs have to work harder if you're overweight. Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân. |
Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Eliminating certain foods shown to provoke asthma can lead to improved lung function. Loại bỏ một số loại thực phẩm được cho là kích thích bệnh hen suyễn có thể dẫn đến cải thiện chức năng phổi. |
Loại bỏ một số loại thực phẩm được cho là kích thích bệnh hen suyễn có thể dẫn đến cải thiện chức năng phổi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has terminal lung cancer. Ông bị ung thư phổi giai đoạn cuối. |
Ông bị ung thư phổi giai đoạn cuối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Smoking predisposes you to lung cancer. Hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi. |
Hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Smokers face an increased risk of developing lung cancer. Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi. |
Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The X-ray showed a slight irregularity in one lung. X |
X | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has a serious lung disease. Ông mắc bệnh phổi nghiêm trọng. |
Ông mắc bệnh phổi nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Smoking is the prime cause of lung disease. Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ra bệnh phổi. |
Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ra bệnh phổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was taken to hospital with a punctured lung. Ông được đưa đến bệnh viện với một lá phổi bị thủng. |
Ông được đưa đến bệnh viện với một lá phổi bị thủng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He has got a cancer in his lung. Ông bị ung thư phổi. |
Ông bị ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Smoking can lead to lung cancer. Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi. |
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's a well-known fact that smoking can cause lung cancer. Một sự thật nổi tiếng là hút thuốc có thể gây ung thư phổi. |
Một sự thật nổi tiếng là hút thuốc có thể gây ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The smoker has been labouring under lung disease for many years. Người hút thuốc bị bệnh phổi trong nhiều năm. |
Người hút thuốc bị bệnh phổi trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Smoking is one of the chief causes of lung cancer. Hút thuốc là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi. |
Hút thuốc là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They forced air into his lung. Họ ép không khí vào phổi của anh ta. |
Họ ép không khí vào phổi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There's a high correlation between smoking and lung cancer. Có mối tương quan cao giữa hút thuốc và ung thư phổi. |
Có mối tương quan cao giữa hút thuốc và ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Does smoking contribute to lung cancer? Hút thuốc lá có góp phần gây ung thư phổi không? |
Hút thuốc lá có góp phần gây ung thư phổi không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
He had blood clots on the lung. Ông có cục máu đông trên phổi. |
Ông có cục máu đông trên phổi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The broken ribs perforated into his lung. Xương sườn bị gãy đâm vào phổi của ông. |
Xương sườn bị gãy đâm vào phổi của ông. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Smoking can cause lung cancer. Hút thuốc có thể gây ung thư phổi. |
Hút thuốc có thể gây ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Surgeons siphoned off fluid from his left lung. Các bác sĩ phẫu thuật hút dịch từ phổi trái của ông. |
Các bác sĩ phẫu thuật hút dịch từ phổi trái của ông. | Lưu sổ câu |
| 34 |
One bullet punctured his lung. Một viên đạn xuyên thủng phổi của ông. |
Một viên đạn xuyên thủng phổi của ông. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was diagnosed with inoperable lung cancer. Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi không thể chữa khỏi. |
Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi không thể chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A broken rib had perforated her lung. Một chiếc xương sườn bị gãy đã làm thủng phổi của cô. |
Một chiếc xương sườn bị gãy đã làm thủng phổi của cô. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was born with only one lung. Anh ấy sinh ra chỉ với một lá phổi. |
Anh ấy sinh ra chỉ với một lá phổi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Mortality from lung cancer is still increasing. Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi vẫn đang gia tăng. |
Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi vẫn đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Cigarette smoking has been associated with lung cancer. Hút thuốc lá có liên quan đến ung thư phổi. |
Hút thuốc lá có liên quan đến ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't inhale dust into your lung. Không hít bụi vào phổi. |
Không hít bụi vào phổi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Is there a connection between smoking and lung cancer? Có mối liên hệ nào giữa hút thuốc và ung thư phổi? |
Có mối liên hệ nào giữa hút thuốc và ung thư phổi? | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was taken to the hospital with broken ribs and a punctured lung. Cô được đưa đến bệnh viện với xương sườn bị gãy và phổi bị thủng. |
Cô được đưa đến bệnh viện với xương sườn bị gãy và phổi bị thủng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She underwent an operation on a tumour in her left lung last year. Cô ấy trải qua một cuộc phẫu thuật khối u ở phổi trái vào năm ngoái. |
Cô ấy trải qua một cuộc phẫu thuật khối u ở phổi trái vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Lungs bursting, she flew across the finish line. Phổi nổ tung, cô bay về đích. |
Phổi nổ tung, cô bay về đích. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Your heart and lungs have to work harder if you're overweight. Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân. |
Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân. | Lưu sổ câu |