Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lung là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lung trong tiếng Anh

lung /lʌŋ/
- (n) : phổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lung: Phổi

Lung là cơ quan trong cơ thể con người và động vật có chức năng giúp trao đổi khí, cung cấp oxy cho máu và loại bỏ carbon dioxide.

  • He has been diagnosed with a lung disease. (Anh ấy bị chẩn đoán mắc bệnh phổi.)
  • She took a deep breath to fill her lungs with fresh air. (Cô ấy hít một hơi thật sâu để làm đầy phổi bằng không khí trong lành.)
  • Smoking can damage your lungs over time. (Hút thuốc có thể làm hại phổi của bạn theo thời gian.)

Bảng biến thể từ "lung"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lung
Phiên âm: /lʌŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơ quan trong cơ thể giúp hô hấp He breathed deeply through his lungs.
Anh ấy hít thở sâu qua phổi của mình.
2 Từ: lungs
Phiên âm: /lʌŋz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các phổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cả hai cơ quan hô hấp The doctor checked his lungs for any signs of infection.
Bác sĩ kiểm tra phổi của anh ấy để tìm dấu hiệu nhiễm trùng.
3 Từ: lungful
Phiên âm: /ˈlʌŋfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một lần hít đầy phổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lượng không khí mà phổi có thể chứa trong một lần hít vào He took a deep lungful of fresh air.
Anh ấy hít một hơi đầy phổi không khí trong lành.

Từ đồng nghĩa "lung"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lung"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her father died of lung cancer.

Cha cô qua đời vì bệnh ung thư phổi.

Lưu sổ câu

2

Obesity can raise the risk of lung disease.

Béo phì có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi.

Lưu sổ câu

3

He will need a lung transplant if he is going to survive.

Anh ấy sẽ cần ghép phổi nếu anh ấy muốn sống sót.

Lưu sổ câu

4

Some of these substances are known to damage lung tissue.

Một số chất này được biết là gây hại cho mô phổi.

Lưu sổ câu

5

Coughing clears the lungs of mucus.

Ho làm sạch chất nhầy trong phổi.

Lưu sổ câu

6

She felt the sun on her skin and fresh air in her lungs.

Cô cảm nhận được ánh nắng trên da và không khí trong lành trong phổi.

Lưu sổ câu

7

He's been hospitalized for a blood clot in his lung.

Anh ấy phải nhập viện vì cục máu đông trong phổi.

Lưu sổ câu

8

She has a fine pair of lungs! (= she can sing or shout loudly)

Cô ấy có một cặp phổi tốt! (= cô ấy có thể hát hoặc hét to)

Lưu sổ câu

9

Her lungs ached from the exertion.

Phổi của cô ấy bị đau do gắng sức.

Lưu sổ câu

10

I opened the window and filled my lungs with cool fresh air.

Tôi mở cửa sổ và tràn vào phổi không khí mát mẻ trong lành.

Lưu sổ câu

11

The smoke was burning his lungs.

Khói lửa đốt cháy phổi anh.

Lưu sổ câu

12

These particles are breathed into the lungs.

Những hạt này được thở vào phổi.

Lưu sổ câu

13

Your heart and lungs have to work harder if you're overweight.

Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân.

Lưu sổ câu

14

Eliminating certain foods shown to provoke asthma can lead to improved lung function.

Loại bỏ một số loại thực phẩm được cho là kích thích bệnh hen suyễn có thể dẫn đến cải thiện chức năng phổi.

Lưu sổ câu

15

He has terminal lung cancer.

Ông bị ung thư phổi giai đoạn cuối.

Lưu sổ câu

16

Smoking predisposes you to lung cancer.

Hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi.

Lưu sổ câu

17

Smokers face an increased risk of developing lung cancer.

Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi.

Lưu sổ câu

18

The X-ray showed a slight irregularity in one lung.

X

Lưu sổ câu

19

He has a serious lung disease.

Ông mắc bệnh phổi nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

20

Smoking is the prime cause of lung disease.

Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ra bệnh phổi.

Lưu sổ câu

21

He was taken to hospital with a punctured lung.

Ông được đưa đến bệnh viện với một lá phổi bị thủng.

Lưu sổ câu

22

He has got a cancer in his lung.

Ông bị ung thư phổi.

Lưu sổ câu

23

Smoking can lead to lung cancer.

Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.

Lưu sổ câu

24

It's a well-known fact that smoking can cause lung cancer.

Một sự thật nổi tiếng là hút thuốc có thể gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

25

The smoker has been labouring under lung disease for many years.

Người hút thuốc bị bệnh phổi trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

26

Smoking is one of the chief causes of lung cancer.

Hút thuốc là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

27

They forced air into his lung.

Họ ép không khí vào phổi của anh ta.

Lưu sổ câu

28

There's a high correlation between smoking and lung cancer.

Có mối tương quan cao giữa hút thuốc và ung thư phổi.

Lưu sổ câu

29

Does smoking contribute to lung cancer?

Hút thuốc lá có góp phần gây ung thư phổi không?

Lưu sổ câu

30

He had blood clots on the lung.

Ông có cục máu đông trên phổi.

Lưu sổ câu

31

The broken ribs perforated into his lung.

Xương sườn bị gãy đâm vào phổi của ông.

Lưu sổ câu

32

Smoking can cause lung cancer.

Hút thuốc có thể gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

33

Surgeons siphoned off fluid from his left lung.

Các bác sĩ phẫu thuật hút dịch từ phổi trái của ông.

Lưu sổ câu

34

One bullet punctured his lung.

Một viên đạn xuyên thủng phổi của ông.

Lưu sổ câu

35

He was diagnosed with inoperable lung cancer.

Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi không thể chữa khỏi.

Lưu sổ câu

36

A broken rib had perforated her lung.

Một chiếc xương sườn bị gãy đã làm thủng phổi của cô.

Lưu sổ câu

37

He was born with only one lung.

Anh ấy sinh ra chỉ với một lá phổi.

Lưu sổ câu

38

Mortality from lung cancer is still increasing.

Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi vẫn đang gia tăng.

Lưu sổ câu

39

Cigarette smoking has been associated with lung cancer.

Hút thuốc lá có liên quan đến ung thư phổi.

Lưu sổ câu

40

Don't inhale dust into your lung.

Không hít bụi vào phổi.

Lưu sổ câu

41

Is there a connection between smoking and lung cancer?

Có mối liên hệ nào giữa hút thuốc và ung thư phổi?

Lưu sổ câu

42

She was taken to the hospital with broken ribs and a punctured lung.

Cô được đưa đến bệnh viện với xương sườn bị gãy và phổi bị thủng.

Lưu sổ câu

43

She underwent an operation on a tumour in her left lung last year.

Cô ấy trải qua một cuộc phẫu thuật khối u ở phổi trái vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

44

Lungs bursting, she flew across the finish line.

Phổi nổ tung, cô bay về đích.

Lưu sổ câu

45

Your heart and lungs have to work harder if you're overweight.

Tim và phổi của bạn phải làm việc nhiều hơn nếu bạn thừa cân.

Lưu sổ câu